Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Bổ trợ kiến thức hóa học 12 P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.15 KB, 27 trang )

Baøi 5
Có 3 loại sau:
Tạo Anken (olefin)
Tạo ête
Tạo sản phẩm đặc biệt
hơi rượu
ĐKpứ
CnH
2n+
1OH
H2SO4đ
CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
Tách H2O tạo OLÊFIN (ANKEN):
Điều kiện rượu:
Rượu đơn chức, no, Số C≥ 2
Điều kiện phản ứng:
H2SO4đ , 170OC
Hoặc Al2O3, to≈400oC
Phản ứng:
( n≥ 2)
Ví dụ: C2H5OH C2H4 + H2O
170OC
p dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
Y
Biết:
-H2O
(1)
A↑
Cl2,to


(2)
B
Br2
(3)
-D
NaOH
Glyxerin
G
(4)
-X,Y: hụùp chaỏt ủụn chửực,
- A laứ chaỏt khớ duy nhaỏt
- G: Glyxerin
D: CH2-CH-CH2
Cl Br Br
X
B
A↑
Y
G
(4)
Cl
p dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
-H2O Cl2,to
(1) (2)
Biết:
- X,Y: hợp chất đơn chức
- A là chất khí duy nhất
Br2
(3)

-D
NaOH
Glyxerin
D: CH2-CH-CH2
Cl Br Br
D: CH2-CH = CH2 A: CH3-CH = CH2
X
B
A↑
Y
G
(4)
p dụng 1:( Trích ĐHDL NNTH - 2000)
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
-H2O Cl2,to
(1) (2)
Biết:
- X,Y: hợp chất đơn chức
- A: CH3-CH = CH2
Br2
(3)
-D
NaOH
Glyxerin
D: CH2-CH-CH2
Cl Br Br
D: CH2-CH = CH2
Cl
X: CH2-CH-CH3
OH

Y: CH3-CH2-CH2-OH
p dụng 2:
Đun rượu A đơn chức , no
với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B,
với dB/A=1,7
Tìm CTPT-CTCT của A; B.
Thí Sinh: B là olefin
Sai
X
Olefin
Cần nhớ:
H2SO4đ
to
⇒ X: Rượu đơn, no
Rượu đơn, no
H2SO4 đ
to
Olefin
Ête
( Do mọi rượu tách nước đều
có thể tạo ête)
hơi rượu
CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
Tách H2O tạo ÊTE:
Điều kiện rượu:
Mọi Rượu
Điều kiện phản ứng:
H2SO4đ , 140OC
Hoặc Al2O3, to≈200oC

Phản ứng:
Phụ thuộc chức rượu !
CÁC PHẢN ỨNG TÁCH H2O
Tách H2O tạo ÊTE:
Rượu đơn
R-OH + HO-R’
Rượu đa
ĐKPỨ
R-O-R’ + H2O
m R(OH)n + n R’(OH)m ĐKPỨ
Rm-(O)n.m-R’n + n.m H2O
Tóm lại cần nhơ:ù ( Rượu đơn chức, no)
CnH2n+1OH
H2SO4đ
to
CnH2n
(CnH2n+1)2O (*)
(*)
=>
=>
Molefin<Mrượu<Mête
dolefin/rượu<1
dête/rượu >1
Rượu X
H2SO4đ
Với đơn chức, no
Sản phẩm Y
Nếu dY/X <1⇒ Y: olefin
Nếu dY/X >1⇒ Y: ete
p dụng 2:

Đun rượu A đơn chức , no
với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B,
với dB/A=1,7
Tìm CTPT-CTCT của A; B.
B:Ête
Thí Sinh: B là olefin
t
o
Tóm tắt:
Rượu (A) H2SO4 đ (B)
(Đơn, no)
(A); (B) ? dB/A=1,7
Vì dB/A=1,7 >1
⇒te
ĐặT CTTQ (A):
PP tìm CTPT dựa trên pứ
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
CnH2n+1OH
MA
Phaỷn ửngự:
H2SO4ủ
2 CnH2n+1OH to=140 (CnH2n+1 )2O + H2O (1)
(1) (CnH2n+1 )2O
Theo ủe baứi ta coự:
dB/A= MB = 1,7
(14n + 1).2 +16

14n +18
n=3
= 1,7
Vaọy :(A):C3H7OH ; (B): C3H7O-C3H7
p dụng 3:
Đun rượu A đơn chức , no
với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B,
với dB/A=0,7
Tìm CTPT-CTCT của A; B.
B: olefin
Tóm
B2.Viết pứ
t
o
(Đơn, no)
dB/A=0,7
(A); (B) ?
Rượu (A): (Đơn, no)
PP tìm CTPT dựa trên pứ
Rượu (A) H2SO4 đ (B) B1.Đặt CTTQ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
Vì dB/A=0,7 <
1⇒
ĐặT CTTQ (A):
CnH2n+1OH
MA
14n
Phaỷn ửngự:

H2SO4ủ
2 CnH2n+1OH to=170 CnH2n + H2O (1)
(1) CnH2n
Theo ủe baứi ta coự:
dB/A= MB = 0,7
= 0,7
14n +18
n=3
Vaọy :(A):C3H7OH ; (B): CH3-CH=CH2
p dụng 4:
Đun rượu A có MA<120 đvC.
với H2SO4đặc ; thu được
chất hữu cơ B,
với dB/A=1,419
Tìm CTPT-CTCT của A.
B:Ête
Tóm
B2.Viết pứ
t
o
MA<120
dB/A=1,419
(A) ?
H2SO4đ
dB/A=
1,419
PP tìm CTPT dựa trên pứ
Rượu (A) H2SO4 đ (B) B1.Đặt CTTQ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)

Vì dB/A=1,419 > 1
⇒te
ĐặT CTTQ (A): R(OH)n
2R-(OH)n R-On- R nH2O (1)
(B)
2R+16n
R+17n
Đun 132,8 g hh X:AOH;BOH;ROH với
H2SO4 đ ở 140oC ta thu được 11,2g hh
gồm 6 ête có số mol bằng nhau. Mặc
khác đun nóng hh X với H2SO4 đ ở
170oC thì thu được hh Y chỉ gồm có 2
Olefin khí (ở điều kiện thường).
a. Xác đònh CTPT-CTCT của các rượu,
(H=100%)
b. Tính % (theo m) của hh X.
c. Tính %(theo m) của hh Y.
Đun rượu A với H2SO4đ; thu được
chất hữu cơ B, với dB/A=0,6086
Tìm CTPT-CTCT của A; B. Biết
MA≤ 90 đvC
CH3CHO
C2H3COOH
Glucozô
C2H5Cl
GK: C2H5OH
C2H5ONa
C2H4 C2H5OH CH3-COOC2H5
CH2=CH-CH=CH2
D

X
Y
C2H6O
Z
I
B
A
E G

×