Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bổ trợ kiến thức hóa học 12 P6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )

Baøi 4
NGuyeân taéc:
Tìm chæ soá coâng thöùc nguyeân
tìm Chỉ số CTNG từ :
Khối lượng phân tử (M)
Gợi ý của đề bài
Điều kiện hoá trò
Một hướng đặc biệt khác
p dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002)
Một axit A mạch hở,
không phân nhánh
có CTNG là (C3H5O2)n.
Xác đònh n ; CTCT A
p dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002)
Axit A: (C3H5O2)n
mạch hở, không phân nhánh
Axit A: ?
Axit ; andehyt
(mạch C thẳng ) sẽ có:
Số nhóm chức≤ 2
`
tìm Chỉ số CTNG từ :
Khối lượng phân tử (M)
Gợi ý của đề bài
Điều kiện hoá trò
Một hướng đặc biệt khác
p dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003)
Andehyt no A mạch hở,
không phân nhánh
có CTNG là (C2H3O)n.


Xác đònh CTCT A
p dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003)
Andehyt no A: (C2H3O)n
mạch hở, không phân nhánh
Andehyt A: ?
Rươụ no; Axit no; Andehyt no
Gốc hydrocacbon có:
Số H = 2 sốC + 2 – số chức
`
tìm Chỉ số CTNG từ :
Khối lượng phân tử (M)
Gợi ý của đề bài
Điều kiện hoá trò
Một hướng đặc biệt khác
p dụng 3: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996)
Axit no đa chức A
có CTNG là (C3H4O3)n.
Xác đònh CTCT A
Aùp duïng 3: (ÑHYDTP.HCM – 1996)
Axit no A: (C3H4O3)n.
Ña chöùc
Axit A: ?
Röôuï no; Axit no; Andehyt no
Goác hydrocacbon coù:
Soá H = 2 soáC + 2 – soá chöùc
`
tìm Chỉ số CTNG từ :
Khối lượng phân tử (M)
Gợi ý của đề bài
Điều kiện hoá trò

Một hướng đặc biệt khác
p dụng 4: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996)
A là axit no mạch hở
chứa đồng thời (-OH)
có CTNG là (C2H3O3)n.
Xác đònh CTCT A
p dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)
Axit no A: (C2H3O3)n.
có chứa nhóm (-OH)
Axit A: ?
Rươụ no; Axit no; Andehyt no
Gốc hydrocacbon có:
Số H = 2 sốC + 2 – số chức
ĐK tồn tại rượu
Số (-OH)≤ số C
Trong gốc H–C:
SốH=2SốC+2-
sốchức
Axit A: ?
(COOH)x
p dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)
Axit no A: (C2H3O3)n.
Có chứa nhóm (-OH)
Số (-OH)≤ số C
Gợi ý:
A: (C2H3O3)n
⇔ A: C2nH3nO3n
A: C2n-xH3n–(x+y)
(OH)y
Ta có A:

(COOH)x
p dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)
Axit no A: (C2H3O3)n.
Có chứa nhóm (-OH)
Axit A: ?
Trong gốc H–C:
SốH=2SốC+2-sốchức
Số (-OH)≤ số C
C2n-xH3n–(x+y)
(OH)y
3n -(x+y) =2(2n –x) + 2-(x+y)
y≤ 2n - x
SốOxi bảo toàn: 3n = 2x + y
Ta coự A:
(COOH)x
x 2
x= 2
Aựp duùng 4: (ẹHYDTP.HCM 1996)
C2n-xH3n(x+y)
(OH)y
3n -(x+y) =2(2n x) +2-(x+y) (1)
y 2n x (2)
3n = 2x + y (3)
(1),(3) n =2x 2 (*)
Thay n =2x 2 vaứo (2), (3) ta ủửụùc:
Maứ: n =2x 2 0
Thay x=2 vaứo (3), (*) n =y= 2
Ta coù A:
(COOH)x
C2H2

Aùp duïng 4: (ÑHYDTP.HCM – 1996)
C2n-xH3n–(x+y)
(OH)y
3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1)
y≤ 2n – x (2)
3n = 2x + y (3)
Toùm laïi ta tìm ñöôïc:
x=y=n=2
(COOH)2
(OH)2
C2H2
p dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)
Axit no A: (C2H3O3)n.
nhóm (-OH). Axit A: ?
(COOH)2
(OH)2
Tóm lại nhờ:
Trong gốc H–C:
SốH=2SốC+2-sốchức
Số (-OH)≤ số C
⇒ CTCT A:
HOOC-CH-CH-COOH
OH OH
Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG
p dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)
Tìm CTPT của các chất
Có CTNG:
a. (C2H5O)n : (A)
là rượu no đa chức
b. (C4H9ClO)n :(B)

c. (C3H4O3)n :(C)
là axit đa chức
a. (C2H5O)n
là rượu no đa chức

Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG
p dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)
a. (C2H5O)n :(A)
là rượu no đa chức
C2nH5nOn C2nH4n(OH)n
Vì (A) no, nên gốc H – C có:
Số H = 2 sốC + 2 – số chức
⇔ 4n = 2. 2n + 2 – n
⇔ n=2
⇒ (A):C2H4(OH)2
Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG
p dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)
b. (C4H9ClO)n :(B)
⇔ C4nH9n ClnOn
Theo điều kiện hoá trò ta có:
Số H≤ 2 sốC + 2 – số Cl
⇔ 9n≤ 2. 4n + 2 – n
⇔ n≤ 1⇒ n=1
Vậy: C4H9ClO
Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG
p dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)
c. (C3H4O3)n :(c)
⇔ C3nH4n O3n
Theo đề ( C ) là axit đa
Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG

p dụng 6: (Trích đề ĐHQGTP.HCM – 1998)
Hydrocacbon (A): (CH)n
1 mol A pứ vừa đủ với
4 mol H2 hoặc với
1 mol Br2 trong dd
Xác đònh (A)

×