Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Chuẩn kiến thức Toán 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.34 KB, 41 trang )

Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng Môn toán lớp 2
Tuần
Tên bài dạy Mức độ cần đạt Bài tập cần làm Ghi chú
1
- Ôn tập các
số đến 100
(trang 3)
- Ôn tập các
số đến 100
(trang 4)
- Số hạng
Tổng
(trang 5)
- Luyện tập
(trang 6)
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số
có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một
chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số;
số liền trớc, số liền sau.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số
chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
- Nhận biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép
tính cộng.
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 2 ( cột 2) bài 3(câu a, c),
bài 4
1
- Đề xi
mét
(trang 7)
- Nhận biết Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài;
tên gọi, kí hiệu của nó; Biết quan hệ dm và
cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh
độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp đơn giản;
thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có
đơn vị đo là Đề-xi-mét.
- Bài 1, bài 2
2 - Luyện tập
(trang 8)
- Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
(trang 9)
- Luyện tập
(trang 10)
- Biết quan hệ dm và cm để viết số đo có đơn
vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp

đơn giản
- Nhận biết độ dài dm trên thớc thẳng
- Uớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, cột 2), bài
4
- Bài 1, bài 2(câu a, b,c), bài 3
- Bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3, bài 4
2
- Luyện tập
chung
(trang 10)
- Luyện tập
chung
(trang 11)
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trớc, liền sau của một số cho
trớc
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số

chục và số đơn vị.
- Nhận biết số hạng; tổng
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu số
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số
không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Bài 1, bài 2(câu a,b, c, d), bài 3 (cột
1, 2 câu a, b), bài 4.
- Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài
3(làm 3 phép tính đầu), bài 4
3 - Kiểm tra Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trớc,
số liền sau
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong
phạm vi 100
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng
3
- Phép cộng
có tổng bằng
10
(trang 12)
- Bài 26 + 4;
36 + 24 (trang
13)
- Luyện tập
(trang 14)
- 9 cộng với
một số: 9 + 5
(trang 15)

- Biết cộng hai số có tổng bằng 10
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha
biết cộng với số cho trớc bằng10
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có
một số cho trớc
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ
số
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5;
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Biết tính độ dài của hai đoạn thẳng khi biết
độ dài của từng đoạn thẳng.
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5,
lập đợc bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của
phép cộng
Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng
1), bài 4.
- Bài 1, bài 2
- Bài 1(dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
4
4 - 29 + 5;
(trang 16)

- 49 + 25
(trang 17)
- LuyÖn tËp
(trang 18)
- 8 céng víi
mét sè: 8 + 5
(trang 19)
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m
vi 100- d¹ng 29 + 5; 49 + 25
- BiÕt sè h¹ng, tæng
- BiÕt nèi c¸c ®iÓm cho s½n ®Ó cã h×nh vu«ng
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m
vi 100- d¹ng 49 + 25
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 9 + 5, thuéc
b¶ng 9 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m
vi 100- d¹ng 29 + 5; 49 + 25
- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh 9 céng víi mét sè ®Ó
so s¸nh hai sè trong ph¹m vi 20
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 8 + 5,
lËp ®îc b¶ng 8 céng víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh giao ho¸n cña
phÐp céng
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp tÝnh céng.
- Bµi 1 (cét 1, 2, 3), bµi 2 (c©u a, b),
bµi 3
- Bµi 1(cét 1, 2, 3), bµi 3

- Bµi 1 (cét 1, 2, 3), bµi 2, bµi 3 (cét
1), bµi 4
- Bµi 1, bµi 2, bµi 4
5
- 28 + 5
(trang 20)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 28 + 5;
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc,
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
5 - 38 + 25
(trang 21)
- Luyện tập
(trang 22)
- Hình chữ
nhật Hình
tứ giác
(trang 23)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 38 + 25
- Biết giải bài giải bài toán bằng một phép
tính cộng các số với số đo dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với
một số để so sánh hai số.
- Thuộc bảng 8 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 28 + 5, 38 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép
tính cộng.

- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình chữ
nhật, hình tứ giác
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình
tứ giác
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột
1)
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 2 (câu a, b)
6
- Bài toán về
nhiều hơn
(trang 24)
- Luyện tập
(trang 25)
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về
nhiều hơn
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về
nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
- Bài 1 (không yêu cầu HS tóm tắt),
bài 3
- Bài 1, bài 2, bài 4
6 - 7 cộng với
một số: 7 + 5
(trang 26)
- 47 + 5
(trang 27)
- 47 + 25
(trang 28)
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5,
lập đợc bảng 7 cộng với một số.

- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của
phép cộng
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về
nhiều hơn.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 47 + 5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt
bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 47 + 25
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng
một phép cộng.
- Bài 1, bài 2, bài 4
- Bài 1(cột 1, 2, 3), bài 3
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b, d,
e), bài 3
7
- Luyện tập
(trang 29)
- Bài toán về
ít hơn
(trang 30)
- Thuộc bảng 7 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 47 + 5, 47 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép
cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít
hơn
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài

4(dòng2).
- Bài 1, bài 2
7 - Luyện tập
(trang 31)
- Ki-lô-gam
(trang 32)
- Luyện tập
(trang 33)
- Biết giải bài toán về nhiều hơn; ít hơn
- Nhận biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật
thông thờng
- Nhận biết Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lợng;
đọc ,viết tên và ký hiệu của nó
- Nhận biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân
một số đồ vật quen thuộc
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số
kèm đơn vị đo kg
- Nhận biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân
đồng hồ (cân bàn);
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số
kèm đơn vị kg
- Bài 2, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2
- Bài 1, bài 3(cột 1), bài 4
-
8
- 6 cộng với
một số: 6 + 5
(trang 34)
- 26 + 5

(trang 35)
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5,
lập đợc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của
phép cộng
- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm đợc
số thích hợp điền vào ô trống
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 26 + 5;
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng
Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4
8 - 36 + 15
(trang 36)
- Luyện tập
(trang 37)
- Bảng cộng
(trang 38)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng 36 + 15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép
tính cộng các số có nhớ trong phạm vi 100
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm
vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng
sơ đồ
- Nhận dạng hình tam giác.
- Thuộc bảng cộng đã học ( nếu quên thì tự

tìm đợc cách tự thực hiện)
- Biết thực hiện đợc phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100- các dạng đã học
- Bài 1 (dòng 1), bài 2 (câu a, b), bài
3
- Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5(câu a)
- Bài 1, bài 2 (ba phép tính đầu), bài 3
9
- Luyện tập
(trang 39)
- Phép cộng
có tổng bằng
100
(trang 40)
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong
phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong
phạm vi 100 các dạng đã học
- Biết giải bài toán có một phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng
bằng 100
- Bài 1, bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
9 - Lít
(trang 41-42)
- Luyện tập
(trang 43)
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít dể đong,

đo nớc, dầu
- Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vị đo
dung tích. biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của
lít
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo
đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các
số đo theo đơn vị lít
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít dể đong,
đo nớc, dầu
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2 câu a, b), bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 3
10
- Luyện tập
chung
(trang 44)
- Kiểm tra
định kì (giữa
học kì I)
- Tìm một số
hạng trong
một tổng
(trang 45)
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã
học, phép cộng các số kèm theo đợn vị đo kg, l
- Biết số hạng, tổng
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có
nhớ trong phạm vi 100

- Nhận dạng HCN, nối các điểm cho trớc để
có hình chữ nhật
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn,
liên quan tới đơn vị: kg, l
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a
+ x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần
và kết quả của phép tính
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số
hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép tính trừ.
- Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1,
2, 3), bài 4
- Bài 1 (câu a, b, c, d, e), bài 2 (cột 1,
2, 3)
-Tham khảo
SGV và Bộ đề
kiểm tra học kì
do Bộ phát hành
10 - Luyện tập
(trang 46)
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a
+ x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ
số)
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5
11
- Số tròn chục
trừ đi một số
(trang 47)

- 11 trừ đi
một số: 11
5
(trang 48)
- 31 5
(trang 49)
- 51 15
(trang 50)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ
là số có một hoặc hai chữ số
- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn
chục trừ đi một số).
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập
đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng
11 - 5.

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 31 5;
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng
31 - 5.
- Nhận biết điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau,
vẽ đợc hình tam giác theo mẫu
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 51 15
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy
kẻ ô li)
- Bài 1, bài 3
- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 4

- Bài 1 (dòng 1), bài 2 (câu a, b), bài
3, bài 4
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b),
bài 4
12
11 - LuyÖn tËp
(trang 51)
- 12 trõ ®i
mét sè: 12 –
8
(trang 52)
- 32 – 8
(trang 53)
- 52 – 28
(trang 54)
- Thuéc b¶ng 11 trõ ®i mét sè
- Thùc hiÖn ®îc phÐp trõ d¹ng 51 – 15
- BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng
31 - 5.
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 12 - 8, lËp
®îc b¶ng 12 trõ ®i mét sè.
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng
12 - 8.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi
100- d¹ng 32 – 8
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng
32 - 8.
- BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi

100- d¹ng 52 – 28
- BiÕt bµi gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng
52 - 28.
- Bµi 1, bµi 2 (cét 1, 2), bµi 3 (c©u a,
b), bµi 4
- Bµi 1 (c©u a), bµi 2, bµi 4
- Bµi 1 (dßng 1), bµi 2 (c©u a, b), bµi
3, bµi 4
- Bµi 1 (dßng 1), bµi 2 (c©u a, b), bµi
3
13
- Luyện tập
(trang 55)
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 28
- Biết tìm số hạng của một tổng
- Biết giải bài toán có một phép trừ
dạng 52 - 28.
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (câu a,
b), bài 4
12 - Tìm số bị
trừ
(trang 56)
- 13 trừ đi
một số: 13
5
(trang 57)
- 33 5
(trang 58)
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x a = b;

( với a, b là các số có không quá 2 chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và
kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ
khi biết hiệu và số trừ)
- Vẽ đợc đoạn thẳng, xác định điểm hai đoạn
thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập
đợc bảng 13 trừ đi một số.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng
13 - 5.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 33 8
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng đa về
dạng phép trừ dạng 33 8.
- Bài 1 (câu a, b, d, e), bài 2 (cột 1, 2,
3), bài 4

- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 4
- Bài 1, bài 2 (câu a), bài 3 (câu a, b)
14
- 53 15
(trang 59)
- Luyện tập
(trang 60)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 53 15
- Biết tìm số bị trừ, dạng x 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô
li)
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số

- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 5; 53
15
- Biết giải bài toán có một phép trừ
dạng 53 - 15.
- Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3 (câu a),
bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
13 - 14 trừ đi
một số: 14
8
(trang 61)
- 34 8
(trang 62)
- 54 18
(trang 63)
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập
đợc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ
dạng 14 - 8.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 34 8
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm
số bị trừ
- Biết giải bài toán về ít hơn
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 54 18
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm
đơn vị đo dm
- Bài 1 (cột 1, 2 câu a, câu b), bài 2 (3
phép tính đầu), bài 3(câu a, b), bài 4

- Bài 1 (cột 1, 2, 3 câu a, câu b), bài
3, bài 4
- Bài 1 (câu a), bài 2 (câu a, b), bài 3,
bài 4
15
- Luyện tập
(trang 64)
- 15, 16, 17,
18 trừ đi một
số
(trang 65)
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 54 - 18
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng cha biết của
một tổng
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng
54 - 18.
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các
bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3 câu a, b), bài 3
(câu a), bài 4,
- Bài 1
14 - 55-8 ; 56-7 ;
37-8 ; 68-9
(trang 66)
- 65-38 ; 46-
17 ; 57- 28 ;
78-29
(trang 67)

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 55 8, 56 7, 37 8, 68 9
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng 65 38, 46 17, 57 28, 78
29 - - Biết bài giải bài toán có một phép trừ
dạng trên.
- Bài 1 (cột 1, 2, 3) , bài 2 (câu a, b)
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1), bài
3
16
- Luyện tập
(trang 68)
- Bảng trừ
(trang 69)
- Luyện tập
(trang 70)
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi
20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để
tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải
toán về ít hơn
- Tìm số bị trừ, số hạng cha biết của một tổng
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2 (cột 1)

- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3 câu a, b), bài 3
(câu b), bài 4
15 - 100 trừ đi
một số
(trang 71)
- Tìm số trừ
(trang 72)
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng:
100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b;
(với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng
sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết
quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi
biết số bị trừ và hiệu)
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu
- Bài 1, bài 2
- Bài 1 ( cột 1, 3 câu a, b), bài 2(cột 1,
2, 3), bài 3
17
- Đờng thẳng
(trang 73)
- Luyện tập
(trang 74)
- Luyện tập
chung
(trang 74)
- Biết giải toán dạng tìm số trừ
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng,
đờng thẳng

- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm
bằng thớc và bút
- Biết ghi tên đờng thẳng
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng đã học
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi
100- dạng đã học
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu
phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm
- Bài 1
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 5), bài 3
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3 câu a, b), bài 3,
bài 5
16 - Ngày, giờ
(trang 76)
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một
ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc đến 12
giờ đêm hôm sau
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng
trong một ngày
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các
buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm
- Bài 1, bài 3
18

- Thực hành
xem đồng hồ
(trang 78)
- Ngày, tháng
(trang 79)
- Thực hành
xem lịch
(trang 80)
- Luyện tập
chung
(trang 81)
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều,
tối
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ,
23 giờ
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập
thờng ngày liên quan đến thời gian
- Biết đọc tên các ngày trong tháng
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong
tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
thứ mấy trong tuần lễ
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng
(biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31
ngày); ngày, tuần lễ.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong
tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
thứ mấy trong tuần lễ
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày,
tháng
- Biết xem lịch

- Bài 1, bài 2
- Bài 1, bài 2
- Bài 1, bài 2
- Bài 1, bài 2
19
17 - Ôn tập về
phép cộng và
phép trừ
(trang 82)
- Ôn tập về
phép cộng và
phép trừ
(trang 83)
- Ôn tập về
phép cộng và
phép trừ
(trang 84)
- Ôn tập về
hình học
(trang 85)
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để
tính nhẩm
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để
tính nhẩm
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về ít hơn

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để
tính nhẩm
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong
phạm vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số
trừ, số hạng của một tổng
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác,
hình chữ nhật
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
- Biết vẽ hình theo mẫu
- Bài 1, bài 2, bài 3 (câu a, c), bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 3 (câu a, c), bài 4
- Bài 1 (cột 1, 2, 3 ), bài 2 (cột 1, 2
câu a, b), bài 3, bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 4
20
- Ôn tập về đo
lờng
(trang 86)
- Biết xác định khối lợng qua sử dụng cân
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong
tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
ngày thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ 12
- Bài 1, bài 2 (câu a, b), bài 3 (câu a),
bài 4
18 - Ôn tập về
giải toán
(trang 88)
- Luyện tập

chung
(trang 89)
- Luyện tập
chung
(trang 89)
- Luyện tập
chung
(trang 89)
- Biết tự giải đợc các bài toán bằng một phép
tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về
nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100
- Biết Tìm số hạng, số bị trừ,
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn giản
- Biết tìm một thành phần cha biết của phép
cộng hoặc phép trừ
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
100
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu
phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn giản
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2),
bài 3 (câu a, b), bài 4

- Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2),
bài 3 (câu b), bài 4
- Bài 1, bài 2, bài 3
21
- Kiểm tra
định kì (cuối
học kì I)
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị
- Cộng, trừ trong phạm vi 20
- Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi
100
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng
hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo
đã học
- Nhận dạng hình đã học
Tham khảo
SGV và Bộ đề
kiểm tra học kì
do Bộ phát hành
19 - Tổng của
nhiều số
(trang 91)
- Phép nhân
(trang 92)
- Thừa số
Tích
(trang 94)
- Bảng nhân 2
(trang 95)
- Nhận biết tổng của nhiều số

- Biết cách tính tổng của nhiều số
- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng
nhau thành phép nhân
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân
- Biết cách tính kết quả của phép nhân.
- Nhận biết Thừa số, tích
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dới
dạng tích và ngợc lại
- Biết cách tính kết quả của phép nhân.
- Biết cách thực hiện 2 nhân với một số.
- Lập đợc bảng nhân 2
- Nhớ đợc bảng nhân 2
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 2).
- Bài 1 (cột 2 ), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài
3 (câu a)
- Bài 1, bài 2
- Bài 1 (câu b, c), bài 2(câu b), bài 3
- Bài 1, bài 2, bài 3
22
- Luyện tập
(trang 96)
- Biết đếm thêm 2
- Thuộc bảng nhân 2
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện
phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 2).
- Biết thừa số, tích

- Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 (cột 2,3,4)
20 - Bảng nhân
3
(trang 97)
- Luyện tập
(trang 98)
- Bảng nhân 4
(trang 99)
- Luyện tập
(trang 100)
- Biết cách thực hiện 3 nhân với một số.
- Lập đợc bảng nhân 3
- Nhớ đợc bảng nhân 3
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3
- Thuộc bảng nhân 3
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 3).
- Biết cách thực hiện 4 nhân với một số.
- Lập đợc bảng nhân 4
- Nhớ đợc bảng nhân 4
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4
- Thuộc bảng nhân 4
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu
phép tính nhân và cộng trong trờng hợp đơn
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1, bài 3, bài 4

- Bài 1, bài 2, bài 3
- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 3
23
- Bảng nhân 5
(trang 101)
giản
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 4).
- Biết cách thực hiện 5 nhân với một số.
- Lập đợc bảng nhân 5
- Nhớ đợc bảng nhân 5
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 5).
- Biết đếm thêm 5
- Bài 1, bài 2, bài 3
21 - Luyện tập
(trang 102)
- Đờng gấp
khúc
- Độ dài đ-
ờng gấp khúc
(trang 103)
- Thuộc bảng nhân 5
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu
phép tính nhân và trừ trong trờng hợp đơn giản
- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc
bảng nhân 5).
- Nhận biết đợc đặc điểm của dãy số để viết số
còn thiếu của dãy số đó.
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đờng gấp

khúc
- Nhận biết độ dài đờng gấp khúc
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc khi cho sẵn
độ dài mỗi đoạn thẳng của nó
- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 3
- Bài 1 (câu a), bài 2, bài 3
24
- Luyện tập
(trang 104)
- Luyện tập
chung
(trang 105)
- Luyện tập
chung
(trang 105)
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc
- Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu
phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trờng
hợp đơn giản
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc
- Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm
- Nhận biết thừa số, tích
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Bài 1 (câu b), bài 2
- Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 (câu a)
- Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4
22 - Kiểm tra
- Phép chia

(trang 107)
- Bảng nhân 2, 3, 4, 5
- Nhận dạng và gọi đúng tên đờng gấp khúc,
tính độ dài đờng gấp khúc
- Giải toán có lời văn bằng một phép nhân
- Nhận biết đợc phép chia
- Nhận biết quan hệ giữa phép nhân và phép
chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia
- Bài 1, bài 2
Tham khảo
SGV và Bộ đề
kiểm tra học kì
do Bộ phát hành
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×