Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Danh sach Hoc Sinh K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.56 KB, 3 trang )

DANH SÁCH HỌC SINH VÀ MÃ SỐ HỌC SINH LỚP 11C2
NĂM HỌC : 2010 – 2011
STT Họ và Tên Lớp Điểm các bài kiểm tra
M 15’ 45’ THK TBHKI G. chú
1 Nguyễn Thế An 11C2
2 Nguyễn Thành Đạt 11C2
3 Nguyễn Xuân Hiếu 11C2
4 Nguyễn Mạnh Kha 11C2
5 Phạm Lâm 11C2
6 Nguyễn Phước Luật 11C2
7 Trònh Ngọc Mẫn 11C2
8 Huỳnh Ngọc Ngân 11C2
9 Bùi Trung Nhân 11C2 LPKL
10 Lữ Tiến Phát 11C2
11 Hoàng T Ngọc Phượng 11C2
12 Hồ Đắc Sơn 11C2
13 Bùi Thế Tân 11C2
14 Tràn Thò Phương Thảo 11C2
15 Bùi Công Thiện 11C2
16 Phan Thò Thu Trâm 11C2
17 Đỗ Thò Ái Vân 11C2
18 Hoàng Văn Chén 11C2
19 Võ Bá Danh 11C2
20 Huỳnh Thúy Dương 11C2
21 Lim Triệu Ngọc Hải 11C2
22 Nguyễn Duy Lộc 11C2
23 Huỳnh Thiên Mỹ 11C2
24 Lữ Minh Phong 11C2
25 Nguyễn Lê Minh Phúc 11C2 LT
26 Nguyễn N Xuân Thảo 11C2
27 Nguyễn Thanh Toàn 11C2


28 Nguyễn V Thanh Trúc 11C2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS – THPT TRÍ ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập –Tự Do –Hạnh Phúc
Trí Đức , ngày 1 Tháng 08 Năm 2010
29 Nguyễn H Xuân Tùng 11C2
30 Nguyễn Như Ngọc 11C2
31 Vũ Hải Giang 11C2 LPHT
32 Nguyễn Trường Giang 11C2
33 Phạm Duy Tùng 11C2
34 Phan N Tuấn Anh 11C2
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG TÁC GIÁO VIÊN CHỦÕ NHIỆM - GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Ghi chú
Khối 10 : a
Khối 11 :c
Khối 12 :b
Phân công giảng dạy :
a)Có 4 tiết Toán /1 tuần : xen lẩn nhau là 1 GT – 1 HH
b)Riêng khối 12 : sẽ học 3 GT – 1HH vào HK I
HKII : 3HH-1GT
Bài Kiểm tra :
Học sinh K10 và 11:
1. Đối với bài kiểm tra M và 15’ : làm bài theo hình thức Tự Luận 2 câu
2. Bài kiểm tra 1T : Bài kiểm tra TT 4 bài / 1 học kì ( 3Đ-1HH)
3. Bài thi học kì theo quy đònh của Nhà Trường
Học sinh K12:
1. M-15’: 12 bài /1 học kì
2. 45’:10 bài / học kì (7 GT- 3HH)

3. Thi theo SGD – ĐT
Tính điểm TB : Theo công văn SGD –ĐT ban hành
Nay là môn chính nên có yêu cầu sau :
Học sinh giỏi : ĐTB : 8.5 ( hoặc môn Văn)các môn còn lại 7.5
Khá : ĐTB : 6.5 (-nt-) 5.0
TB: ĐTB : 5.0 (-nt-) 3.5
Nếu có 1/13 môn mà nhỏ hơn quy đònh xếp loại từ 0.75  1.75 thì học sinh bò khống chế quy chế ban hành điểm
xếp loại học sinh .
Nhận xét của BGH Ngày 1 Tháng 08 Năm 2010
KT. Hiệu Trưởng
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Mai Thò Mai
GVCN
Hàng Minh Khang
tiết T2 T4 T5 T6 T7
1 A1 C1 A3 B1 A2
2 A1 C1 A3 B1 A2
3 A2 C2 B1 A1 C1
4 A2 C2 B1 A1 C1
5 C2 A3 C2 A3 shcn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×