Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.23 KB, 23 trang )

1. Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng:
x = 6sin(10t-
π
) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng
6
π


A. x = 30 cm
B. x = 32 cm
C. x = -3 cm
D. x = -30 cm
2. Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có
chiều dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài
l = l
1
+ l
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s
B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 0,925 s


3. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
4. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được
chọn vào lúc nào?
A Vật qua vị trí x = +A
B Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
5. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s C. 0,6 s
B. 0,15 s D. 0,423 s
6. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng x
1
= 2sinωt(cm), x
2
= 3sin(ωt-
2
π
)(cm),
x
3
=
2
cosωt(cm). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x

1
, x
2
ngược pha.
B. x
1
, x
3
ngược pha
C. x
2
, x
3
ngược pha.
D. x
2
, x
3
cùng pha.
7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao
động điều hòa.
8. Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động
trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad
B.
6

π
rad
C.
2
π
rad
D. -
2
π
rad
9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân
bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
.
Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm
B. 0,3 m
C. 0,6 m
D. 0,5 cm
10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị
trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
.
Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là

A. 0,424 m
B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m
D. ± 0,42 m
11. Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
12. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với
vận tốc v
0
= 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều dương quĩ đạo. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(pt +
6
π
) (cm)
B. x = 10 sin(pt +
3
π
) (cm)
C. x = 10 sin(pt -
6
π
) (cm)
D. x = 10 sin(pt -
5
6

π
) (cm)
13. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với
vận tốc v
0
= 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy
π
2
= 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(pt +
6
π
) (cm)
B. x = 10 sin(pt +
3
π
) (cm)
C. x = 10 sin(pt -
6
π
) (cm)
D. x = 10 sin(pt +
5
6
π
) (cm)
14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3sin(4pt +

2
3
π
) (cm) ; x
2
= 3sin4pt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4pt +
3
π
) (cm)
B. x = 3sin(4pt +
2
3
π
) (cm)
C. 3sin(4pt +
6
π
) (cm)
D. 3sin(4pt -
6
π
) (cm)
15. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số
riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

16. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây không
phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = - kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
17. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m
bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s
B. 0,083 s
C. 0,0083 s
D. 0,038 s
19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x

1
= 5sin(pt - p/2) (cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5
2
sin(pt -p/4 ) (cm)
B. x = 5
2
sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm)
D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
21. Chọn phát biểu đúng.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ
thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
22. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin)
theo thời gian, x = Asin(wt + ϕ), trong đó A, w, ϕ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
23. Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.

D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
24. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.
25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với
A
2
=3A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
.
B. 2A
1
.
C. 3A
1
.
D. 4A
1
.
26. Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà

dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. như câu A hoặc câu B.
27. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
2
λ

B. d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
λ
C. d
2
- d
1
= kλ
D. d
2
- d
1

= (k + 1)
2
λ
28. Một sợi dây đàn hồi dài l = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần
số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
29. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
30. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
31. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
λ
2
B. d
2

- d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
- d
1
= k
λ
D. d
2
- d
1
= (k + 1)
λ
2
32. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí và rắn
33. Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các
cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. năng lượng sóng
B. biên độ sóng
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng
34. Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O

có dạng u
O
= 3sin4
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
A. 25 cm và 75 cm
B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm
D. 25 cm và 50 cm
35. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì
phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
3sin(10 )( )
2
u t cm
π
π
= +
B.
3sin(10 )( )u t cm
π π
= +
C.
3sin(10 )( )
2

u t cm
π
π
= −
D.
3sin(10 )( )u t cm
π π
= −
36. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm,
bước sóng
λ
= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên
độ
A. 2 cm
B. 0 cm
C.
2
cm
D.
2
2
cm

37. Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm
dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
πϕ
2k=∆
B.
)12( +=∆ k
ϕ
π
C.
)12( +=∆ k
ϕ
2
π
D.
πϕ
k=∆
38. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc
truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa

A. 5
B. 4

C. 3
D. 2
39. Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng.
B. gia tốc trọng truờng.
C. bước sóng.
D. sức căng dây.
40. Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ.
B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn.
D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
41. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước.
D. Sóng thần.
42. Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Không khí.
B. Nước.
C. Sắt.
D. Khí hiđrô.
43. Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc.
B. Biên độ.
C. Tần số.
D. Bước sóng.
44. Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số
400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì

B. biên độ
C. bước sóng
D. tần số góc
45. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
46. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
47. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động
tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
48. Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
49. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của
sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng
thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và

dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì
dao động đồng pha.
50. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu
A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s
B. 10m/s
C. 8,6m/s
D. 17,1m/s
51. Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không
thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
52. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L
=
1
π
H có biểu thức: u = 200sin(100 pt +
2
π
) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch

A. i = 2sin (100 pt +
4
π
) (A)
B. i = 2sin (100 pt +
2

π
) (A)
C. i = 2sin (100 pt -
2
π
) (A)
D. i = 2 sin (100 pt ) (A)
53. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L =
2
π
H, C =
2
π
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 pt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.
D. công suất mạch là P = 0.
54. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100 pt -
2
π
) (V), cường
độ dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100 pt -
2
π
) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là

A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. một giá trị khác.
55. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra
dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút
B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng /phút
D. 1500 vòng/phút.
56. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất
của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi
cuộn dây của động cơ là
A. 2 A
B. 6 A
C. 20 A
D. 60 A
57. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của
máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
58. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường độ dòng điện có giá
trị cực đại bằng
A. 2A
B.
1

2

A
C. 4A
D. 0,25A
59. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó
bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
60. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó
bằng bao nhiêu?
A. 156V
B. 380V
C. 310V
D. 440V
61. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100pt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 25 lần.
D. 2 lần.
62. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
63. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời

giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
2
π
.
64. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả
theo biểu thức nào sau đây?
A. w =
1
LC
B. f =
1
2 LCπ
C. w
2
=
1
LC
D. f
2
=
1
2 LCπ
65. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sinwt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu
điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện

A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. nhanh pha
2
π
đối với i.
D. chậm pha
2
π
đối với i.
66. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2
U
OC
.

So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch,
cường độ dòng điện i qua mạch sẽ
A. cùng pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. vuông pha
67. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều
hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha
2
π

đối với u.
B. chậm pha
2
π
đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
68. Dòng điện xoay chiều có dạng: i =
2
sin100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng là 100

thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. u = 100
2
sin(100pt -
2
π
) (V)
B. u = 100
2
sin(100pt +
2
π
) (V)
C. u = 100
2
sin100pt (V)
D. u = 100 sin(100pt +
2

π
) (V)
69. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
70. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10W được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u
= 5
2
sin100pt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5
2
sin(100pt +
2
π
) (A)
B. i = 0,5
2
sin(100pt -
2
π
) (A)
C. i = 0,5
2
sin100pt (A)
D. i = 0,5sin(100pt +
2
π
) (A)

71. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có
cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A. 10
-3
F
B. 32mF
C. 16mF
D. 10
-4
F
72. Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L =
120
π
mH, C =
1
120π
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10
2
W
B. 10W
C. 100W
D. 200W
73. Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100pt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
20
mH thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng

A. u = 20
2
sin(100pt + p) (V)
B. u = 20
2
sin100pt (V)
C. u = 20
2
sin(100pt +
2
π
) (V)
D. u = 20
2
sin(100pt -
2
π
) (V)
74. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6W;
cuộn dây thuần cảm kháng Z
L
= 12W; tụ điện có dung kháng Z
C
= 20W. Tổng trở Z của đoạn
mạch AB bằng
A. 38W không đổi theo tần số.
B. 38W và đổi theo tần số.
C. 10W không đổi theo tần số.
D. 10W và thay đổi theo tần số dòng điện.
75. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?

A. Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu
kiến lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt
lượng.
76. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường và từ trường biến thiên.
B. một dòng điện.
C. điện trường xoáy.
D. từ trường xoáy.
77. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2p
L
C
B. T = 2p
C
L
C. T =
2
LC
π
D. T = 2p
LC
78. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện tích và dòng điện.
B. điện trường và từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện.

D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
79. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các
điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân
cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ
của từ trường biến thiên.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ
trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
80. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
2
π
so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha p so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E
cùng pha với dao động của cảm ứng từ B.
81. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
C. Mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
82. Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
. A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm
hình chữ U.
. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do
dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
. C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ.

. D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ
lớn nhưng ngược chiều.
83. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay
chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm
tăng lên và ngược lại.
D.Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không
đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
84. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
uur
E
và vectơ cảm
ứng từ
ur
B
luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền.
B. Vectơ
uur
E
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
ur
B
vuông góc với
uur
E
.

C. Vectơ
ur
B
hướng theo phương truyền sóng và vectơ
uur
E
vuông góc với
ur
B
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
ur
B

uur
E
đều không có hướng
cố định.
85. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận
nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường
uur
E
và vectơ cảm ứng
từ
ur
B
của điện từ trường đó.
A.
uur
E


ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
B.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C.
uur
E

ur
B
có cùng phương.
D.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
86. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ C.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm.
D. tụ C và cuộn cảm L.

87. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất
là sóng
A. dài và cực dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
88. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.
B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân
không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim
loại.
89. Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
B. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn.
C. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số lớn.
90. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số
chung là tần số của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không
đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
91. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.

D. sóng cực ngắn.
92. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
93. Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ
B
,
E
,
v
làm thành tam diện vuông
thuận.
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
94. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức
A. W =
2
2
CU
B. W =
2
2
LI
C. W =
C
Q

2
2
D. W =
22
22
LiCu
+
95. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức
A. T =
LC
π
2
B. T = 2p
LC
C. T = 2p
C
L
D. T =
LC
π
2
1
96. Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là
A. f = 12 (MHz)
B. f = 7,5.10
9
(Hz)
C. f # 8,3.10
- 8
(Hz)

D. f = 25 (Hz)
97. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10
- 6
(F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L
= 4,5.10
- 6
(H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 1,885.10
- 5
(s)
B. 5,3.10
4
(s)
C. 2,09.10
6
(s)
D. 9,425 (s)
98. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5.10
- 6
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện
trong mạch có biểu thức i = 2sinwt (mA). Năng lượng của mạch dao động này là
A. 10
- 5
(J).
B. 2.10
- 5
(J).
C. 2.10
- 11
(J).

D. 10
- 11
(J).
99. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ
điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc w = (LC)
-0.5
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
100. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. W
đ
=
2
1
Cu
2

B. W
đ
=
2
1
.
C
Q
2
0


C. W
đ
=
2
1
Q
o
U
o

D. Cả 3 công thức trên đều đúng.
101. Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n =
3
dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới ?
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
102. Trong hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
B. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
C. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. hai điều kiện đề cập trong A và C đều thoả mãn.
103. Vật sáng và màn đặt song song và cách nhau 45 cm. Một thấu kính hội tụ đặt trong khoảng giữa
vật và màn. Ta thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau 15 cm.
Tìm tiêu cự của thấu kính.

A. 10 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
104. Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3 dp. Hệ
này cho một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80 cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là
A. -6 dp
B. -1,875 dp
C. -3 dp
D. -1,125 dp.
105. Một thấu kính đặt trước một vật; mắt nhìn vật qua kính. Khi di chuyển kính theo phương vuông
góc với trục chính thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều. Đó là thấu kính
A. hội tụ
B. hội tụ nếu là vật thật
C. phân kì
D. có thể hội tụ hoặc phân kì
106. Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất n = 1,5 đặt trong
không khí. Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu ?
A. f = 25cm
B. f = 100cm
C. f = 200cm
D. f = -150cm
107. Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f =
10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng
A. 5
B. 1,2
C. 6
D. 2,4
108. Một tia sáng truyền từ môi trường (1) đến môi trường (2) dưới góc tới 48
0

, góc khúc xạ 35
0
. Vận
tốc ánh sáng truyền trong môi trường (2)
A. lớn hơn trong môi trường (1)
B. nhỏ hơn trong môi trường (1)
C. bằng trong môi trường (1).
D. không xác định được.
109. Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ ảnh đến thấu kính
nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng
A. 4 lần tiêu cự.
B. 2 lần tiêu cự.
C. tiêu cự.
D. một nửa tiêu cự.
110. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị
cực tiểu D
min
= A. Góc chiết quang A bằng
A. 30
o
B. 60
o
C. 45
o
D. 75
0
111. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.

D. Không có các vân màu trên màn.
112. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
113. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
114. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
115. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
116. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Không làm đen kính ảnh.
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
117. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm
bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,4 mm
B. 0,45 mm

C. 0,55 mm
D. 0,6 mm
118. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe
đến màn là 1,5 m và bước sóng l = 0,7 mm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm
119. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng l chiếu vào biết
a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.
A. 0,45 mm
B. 0,60 mm
C. 0,50 mm
D. 0,55 mm
120. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai
khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là
A. 1,4 mm
B. 1,4 cm
C. 2,8 mm
D. 2,8 cm
121. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn
sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát
ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
122. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục.

B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. Một loại quang phổ khác.
123. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. ứng dụng để trị bịnh còi xương.
124. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra
thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số
ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
125. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như
nhau.
D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
126. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng l nhỏ hơn một giới hạn l
0
nào đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Khi U
AK

= 0 vẫn có dòng quang điện.
127. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
128. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương tác của chúng với phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử những từ mức năng lượng cao
xuống mức năng lượng thấp.
129. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e
= 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s
B. 2,89.10
6
m/s
C. 4,12.10
6
m/s
D. 2,05.10

6
m/s
130. Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển
về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
A. một bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
D. không có bức xạ có bước sóng l thuộc dãy Banme
131. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
132. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng
A. 1,03.10
6
m/s
B. 1,03.10
5
m/s
C. 2,03.10
5
m/s

D. 2,03.10
6
m/s
133. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
134. Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
135. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về
mức năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Laiman
B. Banme
C. Pasen
D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.
136. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng
thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện
tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
137. Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.

D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
138. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
m
sang trạng thái dừng có
mức năng lượng E
n
thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng
m n
E E−
= hf
mn
.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
139. Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pasen.
B. Laiman.
C. Banme.
D. Brăckét.
140. Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là
A. 2,5.10
24
J.
B. 3,975.10
- 19
J.
C. 3,975.10

- 25
J.
D. 4,42.10
- 26
J.
141. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
142. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c
2
hoặc MeV/c
2
.
D. câu A, B, C đều đúng.
143. Trong phóng xạ a thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
144. Phương trình phóng xạ:
Ar n X Cl
37
18
A
Z

37
17
+→+
. Trong đó Z, A là
A. Z = 1; A = 1
B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 2; A = 4.
145. Cho phản ứng hạt nhân sau:
McV 3,25 n He H H
1
0
4
2
2
1
2
1
++→+
Biết độ hụt khối của
H
2
1
là Dm
D
= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
He
4

2

A. 7,7188 MeV
B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV
D. 7,7188 eV
146. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 (u), khối
lượng của prôtôn là m
p
= 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4

A. 64,332 (MeV)
B. 6,4332 (MeV)
C. 0,64332 (MeV)
D. 6,4332 (KeV)
147. Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây:
Be
9
4

+ α  x + n
p +
F
19
9

O
16
8
+ y
A. x:
C
14
6
; y:
H
1
1
B. x:
C
12
6
; y:
He
4
2
C. x:
C
14
6

; y:
Li
7
3
D. x:
B
10
5
; y:
Li
7
3
148. Từ hạt nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 hạt a và một hạt b
-
trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt
nhân tạo thành là
A.
224
84
X
B.
X
214
83
C.
218

84
X
D.
224
82
X
149. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn
hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể
làm việc an toàn với nguồn này?
A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 128 giờ
150. Khác biệt quan trọng nhất của tia g đối với tia a và b là tia g
A. làm mờ phim ảnh.
B. làm phát huỳnh quang.
C. khả năng xuyên thấu mạnh
D. là bức xạ điện từ.

×