Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de toan lop 2 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.7 KB, 7 trang )

Trờng tiểu học đức chính
Họ và tên :
Lớp:
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
năm học 2009- 2010
môn tiếng việt lớp 2
Đức Chính, ngày tháng 5 năm 2010
Giáo viên coi thi


Giáo viên chấm thi:


A - Kiểm tra đọc
I - Đọc thành tiếng (5 đ)
- Giáo viên gọi học sinh bốc thăm 1 đoạn hoặc cả bài trong các bài tập đọc:
Những quả đào ( T91); Cây đa quê hơng ( T93 ); Cây và hoa bên lăng Bác ( T111); Chiếc
rễ đa tròn ( T107); Ai ngoan sẽ đợc thởng ( T124).
- Tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/phút ).
II - Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ ) Thời gian làm bài 20 phút.
Đọc thầm bài Chiếc rễ đa tròn, hãy khoanh vào chữ cái trả lời đúng nhất cho mỗi câu
hỏi sau đây:
1, Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?
A Vứt chiếc rễ đa đó đi.
B Cuốn chiếc rễ đa lại cất đi.
C Cuốn chiếc rễ đa lại rồi trồng nó.
2, Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng nh thế nào?
A Có vòng lá tròn.
B Có tán lá khum khum.
C Có hình dáng cong queo.
3, Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa?


A Chơi trò trốn tìm.
B Chơi trò bịt mắt bắt dê.
C Chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
4, Hãy viết một câu về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.

5, Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu sau:
Thuỷ Tinh dâng nớc đánh Sơn Tinh vì ghen tức.

Điểm
Đ:
V:
TB:
Phòng gd-đt cẩm giàng
Trờng tiểu học đức chính
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
năm học 2009- 2010
môn tiếng việt lớp 2
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao bài
Đức Chính, ngày tháng 5 năm 2010
Giáo viên coi thi


Giáo viên chấm thi:


B Kiểm tra viết
1, Chính tả ( 5 đ ). Thời gian 20 phút.
Giáo viên đọc cho HS viết bài: Cây đa quê hơng ( TV2 T94 )
Đoạn viết: Chiều chiều ruộng đồng yên lặng.
2, Tập làm văn ( 5đ ). Thời gian 25 phút.

Em viết một đoạn văn ( từ 3 5 câu) về ảnh Bác Hồ.
Phòng gd-đt cẩm giàng
Trờng tiểu học đức chính
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
năm học 2009- 2010
môn tiếng việt lớp 2
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao bài
Đức Chính, ngày tháng 5 năm 2010
Giáo viên coi thi


Giáo viên chấm thi:


B Kiểm tra viết
1, Chính tả ( 5 đ ). Thời gian 20 phút.
Giáo viên đọc cho HS viết bài: Cây đa quê hơng ( TV2 T94 )
Đoạn viết: Chiều chiều ruộng đồng yên lặng.
2, Tập làm văn ( 5đ ). Thời gian 25 phút.
Em viất một đoạn văn ( từ 3 5 câu) về ảnh Bác Hồ.
Điểm
Điểm
H ớng dẫn chấm môn Tiếng Việt lớp 2:
A- Kiểm tra đọc
I, Đọc thành tiếng: 5 điểm
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2,5 điểm ( Đọc sai dới 1-2 tiếng: 2điểm, đọc sai 3 hoặc 4
tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai
trên 9 tiếng 0 điểm.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Không ngắt nghỉ hơi
đúng ở 3- 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên 0 điểm.)

+ Tốc độ đạt yêu cầu: 1,5 điểm
II, đọc thầm và làm bài tập: 5 Điểm; mỗi câu đúng đợc 1 điểm.
Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: C
Câu 4: HS viết đợc 1 câu có đủ C-V, trình bày đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm
( chú ý cách viết ). Nội dung: về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.
Câu 5: HS có thể đặt câu:
- Thuỷ Tinh dâng nớc đánh Sơn Tinh vì sao?
- Vì sao Thuỷ Tinh dâng nớc đánh Sơn Tinh?
B- Kiểm tra viết
1, Chính tả: 5 điểm
- HS viết sai lỗi chính tả: không viết hoa đầu câu, âm, vần, 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Trình bày bẩn, viết chữ sai kỹ thuật trừ toàn bài 0,5 điểm.
2, Tập làm văn: 5 điểm
* HS viết đợc đoạn văn theo câu hỏi gợi ý:
- ảnh Bác treo ở đâu?
- Em nhìn thấy Bác nh thể nào ( râu tóc, vầng trán, đôi mắt, )?
- Em muốn hứa với Bác điều gì?
* HS viết đợc theo gợi ý câu hỏi 1, 3: mỗi câu đợc 1,5 điểm;
HS viết đợc theo gợi ý câu hỏi 4: đợc 2 điểm.
HS trình bày bẩn, sai chính tả toàn bài trừ 0,5 điểm.
Trờng tiểu học đức chính
Họ và tên :
Lớp:
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
năm học 2009- 2010
môn toán lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao bài
Đức Chính, ngày tháng 5 năm 2010
Giáo viên coi thi



Giáo viên chấm thi:


I Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt tr ớc kết quả đúng.
Câu 1: Quyển sách giáo khoa toán của em dài khoảng:
A. 24 cm B. 24 dm C. 42cm D. 24 mm
Câu 2: Một tuần lễ có bao nhiêu ngày?
A. 6 ngày B. 5 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
Câu 3: Trong hình đã cho có:
A. 4 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 8 hình tam giác
Câu 4: Chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là 15 cm là:
A. 30 cm B. 35 cm C. 40 cm D. 45 cm
Câu 5: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 502 ; ; 506à:
A. 504 B. 503 C. 505 D. 508
Câu 6: 998 . 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. = B. < C. > D. Không có dấu nào hết.
II Tự luận
Câu 1: Ghi cách đọc các số sau :
879 :
648 :
525 :
999 :
Điểm
Câu 2: Đặt tính rồi tính
315 + 233






694 452





72 36





75 + 17





Câu 3: Tìm x :
x + 318 = 639





x 213 = 113






x x 7 = 28





x : 8 = 5





Câu 4: Tính chu vi của hình tam giác, biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5 dm.




Câu 5: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số.








H ớng dẫn chấm môn Toán lớp 2:
Phần I : 3 điểm, mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.

Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: C
Phần II : 7 điểm
Câu 1: HS đọc đúng mỗi số đợc 0,25 điểm.
Câu 2 : Mỗi phép tính đúng đợc 0,25 điểm.
Câu 3 : Mỗi phép tìm x đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 4 : HS làm đúng một trong hai cách sau đợc 2 điểm :
Cách 1 :
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là :
5x3 = 15 (dm)
Đáp số : 15 dm
Cách 2 :
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là :
5+5+5 = 15 (dm)
Đáp số : 15 dm
Câu 5 : HS tìm đợc hai số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số đợc 0,5 điểm ;
HS tìm đợc hiệu đợc 0,5 điểm.
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữ số là : 999
Số nhỏ nhất có ba chữ số là : 100
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số là :
999 100 = 899
Đáp số : 899
Những quả đào ( T91);

Cây đa quê hơng ( T93 );
Cây và hoa bên lăng Bác ( T111);
Chiếc rễ đa tròn ( T107);
Ai ngoan sẽ đợc thởng ( T124).
Những quả đào ( T91);
Cây đa quê hơng ( T93 );
Cây và hoa bên lăng Bác ( T111);
Chiếc rễ đa tròn ( T107);
Ai ngoan sẽ đợc thởng ( T124).
Những quả đào ( T91);
Cây đa quê hơng ( T93 );
Cây và hoa bên lăng Bác ( T111);
Chiếc rễ đa tròn ( T107);
Ai ngoan sẽ đợc thởng ( T124).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×