Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Khác biệt giữa các đơn vị sinh hóa dùng tại Mỹ và Âu-Úc châu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.8 KB, 16 trang )

Khác biệt giữa các đơn vị sinh hóa dùng tại
Mỹ và Âu-Úc châu

Người ta thường biết rằng, khi đem cân đo, chiều cao và trọng lượng
của cơ thể mình có thể được tính bằng những đơn vị khác biệt tại một số
quốc gia trên thế giới. Điều mà ít người chú ý hơn là các đơn vị đo lường
ngay trong phạm vi Y Dược khoa - tưởng rắng đồng nhất - cũng còn khác
biệt. Sự khác biệt này có thể gây bối rối khi đọc, nghe các thông tin Y Dược,
và khi được thông báo về kết quả xét nghiệm sinh hoá của bản thân hoặc
thân nhân.
Sau đây là một số khác biệt thông thường trong bối cảnh lâm sàng;
cách hoán chuyển đơn vị đo lường; và bảng đối chiếu một số kết quả sinh
hóa thường gặp tại Mỹ, Âu, và Úc châu



Khác biệt về đơn vị
Nhiệt độ: °F (Fahrenheit) và °C (Celsius)
Trọng lượng các chất Sinh hóa liên quan đến Y Dược: mEq, mg,
và mmol
Một số khác biệt về kết quả xét nghiệm – có thể gây ngộ nhận
Về bệnh Tiểu đường: Glucose mg/dL [70-110] tại Mỹ = mmol/L
[3.9-6.1] tại Âu-Úc.
Về nguy cơ bệnh Tim-Mạch: Cholesterol total mg/dL [<200] tại Mỹ
= mmol/L [<5.18] tính với đơn vị SI tại Âu-Úc.
Về chức năng Gan: Alanine aminotransferase (ALT) U/L [10-40] tại
Mỹ = µkat*/L [0.17-0.68] tính với đơn vị SI tại Âu-Úc.Muốn hoán chuyển
đơn vị đo lường để trao đổi thông tin, cần có một số công thức.
Công thức để hoán chuyển
Giữa °F (Fahrenheit) và °C (Celsius):
 từ °F sang °C,


 (F - 32) x 5/9 = C [C = đem F trừ 32, rồi nhân 5 và chia 9]
 từ °C sang °F,
 (C x 9/5) + 32 = F [F = đem C nhân 9 chia 5, rồi cộng 32]
Giữa mEq, mg, và mmol:
 muốn có mEq
 mEq = mg/formula wt × valence = mmol × valence [nhớ
muốn có mEq = đem mg chia trọng lượng phân tử (hay nguyên tử) rồi nhân
hóa trị; hoặc mmol nhân hóa trị]
 muốn có mg
 mg = mEq × formula wt /valence = mmol × formula wt [nhớ
muốn có mg = đem mEq nhân trọng lượng phân tử (hay nguyên tử) rồi chia
hoá trị; hoặc đem mmol nhân trọng lượng phân tử (hay nguyên tử)]
 muốn có mmol
 mmol = mg/formula wt = mEq/valence [nhớ muốn có mmol =
đem mg chia trọng lượng phân tử (hay nguyên tử); hoặc mEq chia hóa trị]
Giữa đơn vị US units và đơn vị UK (SI - Système International
units)
 muốn có đơn vị SI
 UK (SI unit) = US x CF (Conversion Factor) [nhớ muốn biết
đơn vị Âu, Úc = đem US nhân cho CF]
Đính kèm sau đây là bảng đối chiếu tóm lược để độc giả tiện dụng.
Muốn có nhiều chi tiết hơn, xin tham khảo tại đây:

http://72.14.235.104/search?q=cache:Tm3_dSddhggJ:www.us.oup.co
m/us/pdf/
9780195176339/table_2.pdf+SI+units+mEq+conversion&hl=en&ct=c
lnk&cd=36&gl
=au&lr=lang_en|lang_fr|lang_vi
Số liệu sinh hóa với [mức thường trong dấu ngoặc] tính bằng đơn vị
dùng tại Mỹ (US) và Âu – Úc (SI)

Trong máu hay
huyết thanh
US
units
Conversio
n Factor
SI units
Acetaminophen
(Paracetamol)
µg/mL
[10-30]

6.62 µmol/L
[66-
200]
Alanine
aminotransferase
(ALT)
U/L
[10-40]

0.0167 µkat*/L
[0.17-
0.68]*
Aldosterone
ng/dL
[2-9]
0.0277 nmol/L
[55-
250]

Alkaline
Phosphatase
U/L
[30-
120]
0.0167 µkat*/L
[0.5-
2.0]*
alpha1-
mg/dL 0.184 µmol/L
Antitrypsin [78-
200]
[14.5-
36.5]
Bilirubin total
mg/dL
[0.3-
1.2]
17.1 µmol/L
[5.0-
21.0]
Calcium total
mEq/L
[4.1-
5.1]
0.50 mmol/L
[2.05-
2.55]
Calcium total
mg/dL

[8.2-
10.2]
0.25 mmol/L
[2.05-
2.55]
Carotene
µg/dL
[10-85]

0.0186 µmol/L
[0.2-
1.6]
Chloride
mEq/L
[96-
106]
1.0 mmol/L
[96-
106]
Cholesterol total

mg/dL
[<200]
0.0259 mmol/L
[<5.18]
Cortisol
µg/dL
[5-25]
27.59 nmol/L
[140-

690]
Creatinine
mg/dL
[0.6-
1.2]
88.4 µmol/L
[53-
106]
Estradiol
pg/mL
[30-
3.671 pmol/L
[110-
400] 1470]
Estriol
ng/mL
[5-40]
3.467 nmol/L
[17.4-
138.8]
Estrone
ng/dL
[1.5-
25.0]
37 pmol/L
[5.5-
92.5]
Fibrinogen
mg/dL
[200-

400]
0.0294 µmol/L
[5.8-
11.8]
Fluoride
µg/mL
[<0.05]

52.6 µmol/L
[<0.027
]
Folate
ng/mL
[3-16]
2.266 nmol/L
[7-36]
Glucose
mg/dL
[70-
110]
0.0555 mmol/L
[3.9-
6.1]
High-density
lipoprotein cholesterol
(HDL-C)
mg/dL
[>40]
0.0259 mmol/L
[>1.03]

Insulin
µIU/m
L
[2.0-
20]
6.945 pmol/L
[14-
140]
Iron, total
µg/dL
[60-
0.179 µmol/L
[10.7-
150] 26.9]
Lactate (lactic
acid)
mg/dL
[5.0-
15]
0.111 mmol/L
[0.6-17]

Low-density
lipoprotein cholesterol
(LDL-C)
mg/dL
[<160]
0.0259 mmol/L
[<4.144
]

Potassium
mEq/L
[3.5-
5.0]
1.0 mmoI/L
[3.5-
5.0]
Progesterone
ng/mL
[0.15-
25]
3.18 nmol/L
[0.5-
79.5]
Prolactin
µg/L
[3.8-
23.2]
43.478 pmol/L
[90-
140]
Prostate-specific
antigen
ng/mL
[<4.0]
1.0 µg/L
[<4.0]
Sodium
mEq/L
[136-

142]
1.0 mmol/L
[136-
142]
Testosterone
[300-1200]
ng/dL
[300-
1200]
0.0347 nmol/L
[10.4-
41.6]
Thyrotropin
(thyroid-stimulating
mIU/L
[0.4-
1.0 mIU/L
[0.4-
hormone, TSH) 4.2] 4.2]
Thyroxine, free
(T4)
ng/dL
[0.9-
2.3]
12.87 pmol/L
[12-30]
Triglycerides
[<160]
mg/dL
[<160]

0.0113 mmol/L
[1.8]
Triiodothyronin
e Free (T3)
pg/dL
[1.4-
4.4]
0.0154 pmol/L
[0.22-
6.78]
Urea nitrogen
mg/dL
[8-23]
0.357 mmol/L
[2.9-
8.2]
Uric acid
mg/dL 59.48 µmol/L
[4.0-
8.0]
[240-
480]
Vitamin A
(retinol)
µg/dL
[30-80]

0.0349 µmol/L
[1.05-
2.80]

Vitamin B12
(cyanocobalamin)
pg/mL
[160-
950]
0.738 pmol/L
[118-
701]
Vitamin B6
(pyridoxine)
ng/mL
[5-30]
4.046 nmol/L
[20-
121]
Vitamin C
(ascorbic acid)
mg/dL
[0.4-
1.5]
56.78 µmol/L
[23-85]
Vitamin D -
1,25-
Dihydroxyvitamin D
pg/mL
[25-45]

2.6 pmol/L
[60-

108]
Vitamin D - 25-
Hydroxyvitamin D
ng/mL
[14-60]

2.496 nmol/L
[35-
150]
Vitamin E
mg/dL
[5-18]
23.22 µmoI/L
[12-42]
Vitamin K
ng/mL
[0.13-
1.19]
2.22 nmol/L
[0.29-
2.64]
Warfarin
µg/mL
[1.0-
3.247 µmol/L
[3.2-
10] 32.4]
Zinc
µg/dL
[75-

120]
0.153 µmoI/L
[11.5-
18.5]
Phụ Chú:
* katal (kat) là đơn vị hoạt năng của các diêu hóa tố (enzyme); đọc là
"cattle"; đã được chấp nhận bởi Hội nghị "the International System - the 21st
General Conference of Weights and Measures" tháng October 1999.
Chữ viết tắt:
d deci 10*-1 = one tenth = 1 phần 10 [1 số 0]
c centi 10*-2 = one hundredth = 1 phần 100 [2 số 0]
m milli 10*-3 = one thousandth = 1 phần 1000 [3 số 0]
µ micro 10*-6 = one millionth = 1 phần 1000000 [6 số 0]
n nano 10*-9 = one billionth = 1 phần 1000000000 [9 số 0]
p pico 10*-12 = one trillionth = 1 phần 1000000000000 [12 số 0]
g gram
L lít
mol đơn vị mol
mEq đơn vị milli Equivalent
U = Unit – đơn vị
Bác sĩ Nguyễn Nguyên

×