Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cách xác định hạn mức tín dụng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.54 KB, 4 trang )

Cách xác định hạn mức tín dụng

Tr c khi đi vào chi ti t, tôi xin trình bày tóm t t m t s n i dung c b n trong ho t đ ng xét c p HMTD t iướ ế ắ ộ ố ộ ơ ả ạ ộ ấ ạ
các ngân hàng hi n nay, nh sau: ệ ư
• Cho vay theo HMTD là m t trong hai ph ng th c cho vay ng n h n ph bi n đ i v i các doanhộ ươ ứ ắ ạ ổ ế ố ớ
nghi p hi n nay. ệ ệ
• Vi c xét c p HMTD không có m t khuôn m u chung th ng nh t gi a các ngân hàng, hay nói cáchệ ấ ộ ẫ ố ấ ữ
khác là luôn có s khác nhau gi a các ngân hàng, tuỳ theo đ i t ng khách hàng, ph ng án, lĩnhự ữ ố ượ ươ
v c, xu h ng ngành ngh khác nhau. ự ướ ề
• K thu t xác đ nh HMTD hi n nay t i các ngân hàngỹ ậ ị ệ ạ đang áp d ng thông th ng d a trên 2 cách :ụ ườ ự
(a) D a vào chênh l ch ngu n và s d ng ngu nự ệ ồ ử ụ ồ ; (b) D a vào l u chuy n ti n tự ư ể ề ệ.
• Đi u ki n áp d ng đ i v i lo i hình cho vay ng n h n này th ng là nh ng khách hàng đã có quanề ệ ụ ố ớ ạ ắ ạ ườ ữ
h tín d ng có uy tín v i ngân hàng, có tình hình tài chính lành m nh, ho t đ ng kinh doanh đi vàoệ ụ ớ ạ ạ ộ
n đ nh, có ngu n thông tin khá đ y đ chính xác. ổ ị ồ ầ ủ
• Trong quá trình xét c p HMTD, y u t kinh nghi m cá nhân, b ph n ph trách tín d ng là r t c nấ ế ố ệ ộ ậ ụ ụ ấ ầ
thi t góp ph n quan tr ng trong tiêu chí : “ế ầ ọ không quá kh t khe khi n không đáp ng nhu c u v nắ ế ứ ầ ố
cho doanh nghi p, cũng nh tránh tình tr ng cho vay quá m c c n thi t làm t n h i đ n kh năngệ ư ạ ứ ầ ế ổ ạ ế ả
thu h i nồ ợ”.
• Nét đ c tr ng c a hình th c cho vay này: đ i t ng cho vay là đ i t ng g p; ho t đ ng vay trặ ư ủ ứ ố ượ ố ượ ộ ạ ộ ả
di n ra liên t c; có th không có th i h n vay và kỳ h n tr n c th ch có th i h n hi u l c c aễ ụ ể ờ ạ ạ ả ợ ụ ể ỉ ờ ạ ệ ự ủ
h p đ ng tín d ng h n m c; doanh s cho vay có khi l n h n HMTD trong th i gian duy trì HMTD. ợ ồ ụ ạ ứ ố ớ ơ ờ
K thu t xác đ nh HMTD trong th c t t i m t s ngân hàng hi n nay. ỹ ậ ị ự ế ạ ộ ố ệ

1. D a vào chênh l ch ngu n và s d ng ngu n : ự ệ ồ ử ụ ồ
Tôi xin chia s cách xác đ nh HMTD c a ngân hàng công th ng (ICB) : ẽ ị ủ ươ

T ng quát : ổ
HMTD = Nhu c u V n l u đ ng kỳ k ho ch - V n t cóầ ố ư ộ ế ạ ố ự - V n huy đ ng khác ố ộ

Trong đó :
(1) V n t có = Tài s n l u đ ng – N ng n h n ph i tr . ố ự ả ư ộ ợ ắ ạ ả ả


(2) Nhu c u VLĐ kỳ k ho ch = (T ng CPSX kỳ k ho ch) / (Vòng quay VLĐ kỳ k ho ch) ầ ế ạ ổ ế ạ ế ạ
(3) Vòng quay VLĐ kỳ k ho ch = (Doanh thu thu n kỳ k ho ch) / (Bình quân TSLĐ kỳ k ho ch) ế ạ ầ ế ạ ế ạ

Trong th c t thì th nào? ự ế ế
• C s ngân hàng xét c p HMTD: B ng k ho ch kinh doanh và Báo cáo tài chính doanh nghi p. ơ ở ấ ả ế ạ ệ
• Cách tri n khai:ể xu t phát t d li u ph c v cho vi c tính toán đ u trên c s c l ng/ d toánấ ừ ữ ệ ụ ụ ệ ề ơ ở ướ ượ ự
t khách hàng cung c p trong b ng k ho ch đ xu t đ xin xét c p HMTD. Mà đã là k ho ch dĩừ ấ ả ế ạ ề ấ ể ấ ế ạ
nhiên v n còn đó s không ch c ch n d i góc nhìn c a nhân viên tín d ng ngân hàng.ẫ ự ắ ắ ướ ủ ụ
V y cho nên trong quá trình tính toán (3) Vòng quay VLĐ kỳ ho ch, thông th ng b ph n tín d ng th ngậ ạ ườ ộ ậ ụ ườ
l y s li u th c t kỳ g n nh t trên c s tham chi u thêm thông tin trong b ng k ho ch kinh doanh c aấ ố ệ ự ế ầ ấ ơ ở ế ả ế ạ ủ
khách hàng và đi u ch nh thêm biên đ tăng gi m phù h p (th ng do các tr ng phòng có kinh nhgi m). ề ỉ ộ ả ợ ườ ưở ệ

Lúc này :
(3) Vòng quay VLĐ t+1 = {( Doanh thu thu n kỳ t) / (bình quân TSLĐ kỳ t )} ( +, - ) % M c đi u ch nh. ầ ứ ề ỉ

L u ý : ư ( +, _ ) % m c đi u ch nhứ ề ỉ tuỳ thu c t ng k ho ch khách hàng, lĩnh v c ngành ngh ho t đ ng, dộ ừ ế ạ ự ề ạ ộ ữ
li u khách hàng hi n có, d li u so sánh trong ngành ho c t ng đ ng. Đi u này đòi h i ng i quy t đ nhệ ệ ữ ệ ặ ươ ươ ề ỏ ườ ế ị
ph i có m t kinh nghi m chuyên môn. ả ộ ệ

Sau khi xác đ nh đ c (3), thì b c ti p là xác đ nh cho đ c (2) Nhu c u VLĐ kỳ k ho ch. Trong đó,ị ượ ướ ế ị ượ ầ ế ạ T ngổ
CPSX kỳ k ho ch thông th ng d a trên b ng k ho ch c a khách hàng c ng v i tham chi u s li u th cế ạ ườ ự ả ế ạ ủ ộ ớ ế ố ệ ự
t kỳ g n nh t. ế ầ ấ
Lúc này :
T ng CPSX kỳ (t+1) = T ng CPSX kỳ tổ ổ + % t l đi u ch nh . ỷ ệ ề ỉ

L u ý : % T l đi u ch nh còn tuỳ thu c vào vi c xem xét các y u t lĩnh v c ngành ngh , chu kỳ tăngư ỷ ệ ề ỉ ộ ệ ế ố ự ề
tr ng, sinh tr ng, tính th i v …. T l này cũng này đòi h i ng i quy t đ nh ph i có m t kinh nghi mưở ưở ờ ụ ỷ ệ ỏ ườ ế ị ả ộ ệ
chuyên môn.

Trong cách ti p c n này, ngoài ngân hàng ICB ra, thì m t s ngân hàng khác nh ngân hàng đ u t phátế ậ ộ ố ư ầ ư

tri n, nông nghi p nông thôn v c b nể ệ ề ơ ả cũng có cách làm t ng t nhau. ươ ự

2. D a vào l u chuy n ti n t : ự ư ể ề ệ

a. C s xác đ nh HMTD: ở ở ị Thông qua các Báo cáo tài chính, B ng k ho ch nh n t khách hàng,ả ế ạ ậ ừ ta d toánự
các nhu c u v n l u đ ng c a doanh nghi p d i d ng thành ti n đ l p b ng l u chuy n ti n t . ầ ố ư ộ ủ ệ ướ ạ ề ể ậ ả ư ể ề ệ
b. Trình t xác đ nh HMTD thông qua l u chuy n ti n t . ự ị ư ể ề ệ
• Xác đ nh l u chuy n ti n t ròng trong kỳ d toán. ị ư ể ề ệ ự
• Tính th ng d / thâm h t ặ ự ụ
• So sánh v i s d ti n t i thi u trong kỳ d toán đ xác đ nh k ho ch gi i ngân / thu n . ớ ố ư ề ố ể ự ể ị ế ạ ả ợ
• Xác đ nh HMTD. ị
Vi c xác đ nh l u chuy n ti n t nh chúng ta đã đ c bi t trong tài chính doanh nghi p và th m đ nh dệ ị ư ể ề ệ ư ượ ế ệ ẩ ị ự
án. Thông th ng hi n nay có hai ph ng pháp cách xác đ nh l u chuy n ti n t : Tr c ti p và gián ti p.ườ ệ ươ ị ư ể ề ệ ự ế ế
Trong hai ph ng pháp này, m c dù cách ti p c n khác nhau nh ng đ u đi đ n k t qu cu i cùng đó làươ ặ ế ậ ư ề ế ế ả ố
dòng ti n ròng ph i nh nhau. N u nh cách ti p c n tr c ti p cho ta bi t đ c các dòng ti n vào, dòng ti nề ả ư ế ư ế ậ ự ế ế ượ ề ề
ra đi đâu, v đâu nh th nào, thì trong cách ti p c n gián ti p cho ta bi t đ c m t doanh nghi p có l iề ư ế ế ậ ế ế ượ ộ ệ ợ
nhu n nh ng ch a ch c là có ti n.ậ ư ư ắ ề đây, tôi xin chia s đ n các b n cách xác đ nh HMTD thông qua l uỞ ẽ ế ạ ị ư
chuy n ti n t theo ph ng pháp tr c ti p ( còn k thu t l p báo cáo ngân l u nh th nào s đ c trìnhể ề ệ ươ ự ế ỹ ậ ậ ư ư ế ẽ ượ
bày trong ph n khác ). ầ

Các ho t đ ng ch y u trên báo cáo ngân l u bao g m : ạ ộ ủ ế ư ồ

B ng 1 : Ngân l u vào và ra c a t ng ho t đ ngả ư ủ ừ ạ ộ
Ngân l u vàoư Ngân l u raư
I/. Ngân l u t ho t đ ng kinh doanh.ư ừ ạ ộ
• Thu ti n khách hàng ề • Chi tr cho ng i bán ả ườ
• Thu lãi vay và thu c t c đ c chia. ổ ứ ượ • Chi tr : l ng, lãi vay, thu . ả ươ ế
• Thu khác t ho t đ ng kinh doanh ừ ạ ộ • Chi tr khác cho ho t đ ng kinh doanh. ả ạ ộ
II/. Ngân l u t ho t đ ng đ u t .ư ừ ạ ộ ầ ư
• Thanh lý TSCĐ cũ. • Mua s m TSCĐ m i. ắ ớ

• Bán ch ng khoán đ u t ứ ầ ư • Mua ch ng khoán đ u t . ứ ầ ư
• Thu n cho vay ợ • Cho vay.
III/. Ngân l u t ho t đ ng tài tr .ư ừ ạ ộ ợ
• Vay ti n. ề • Tr n vay. ả ợ
• Phát hành c phi u . ổ ế • Mua l i c phi u, chi tr c t c. ạ ổ ế ả ổ ứ
• Phát hành trái phi u. ế • Mua l i trái phi u. ạ ế
T ng ng v i m i dòng ngân l u vào, ra trong t ng ho t đ ng trên, ta s xác đ nh đ c dòng t ng ngânươ ứ ớ ỗ ư ở ừ ạ ộ ẽ ị ượ ổ
l u vào, t ng ngân l u ra và dòng l u chuy n ti n t ròng. ư ổ ư ư ể ề ệ

Sau đây, tôi xin l y m t ví d minh ho di n gi i c th và chi ti t đ hi u v n đ . ấ ộ ụ ạ ễ ả ụ ể ế ể ể ầ ề

Ví d : ụ
Ngân hàng A th m đ nh h s vay v n c a Công ty TM – DV B, thu đ c các thông tin sau : ẩ ị ồ ơ ố ủ ượ
1. S d ti n tài th i đi m 31/12/2006 : 07 t đ ng. ố ư ề ờ ể ỷ ồ
2. T k ho ch kinh doanh d toán đ c các s li u sau : ừ ế ạ ự ượ ố ệ
Đvt : T đ ng ỷ ồ
Tháng 01 Tháng 02 Tháng 03
Dòng ti n vào ề 18 20 26
Dòng ti n ra ề 28 27 20
S d ti n t i thi u ố ư ề ố ể 12 10 6
3. Công ty là khách hàng có uy tín, đ đi u ki n áp d ng cho vay theo h n m c tín d ng. ủ ề ệ ụ ạ ứ ụ
4. D n ng n h n hi n t i b ngự ợ ắ ạ ệ ạ ằ 0.
5. Gi đ nh các y u t khác không thay đ i. ả ị ế ồ ổ
Hãy xác đ nh HMTD quý I /2007 thông qua l u chuy n ti n t . HMTD bao g m c d n cũ ( n u có ). ị ư ể ề ệ ồ ả ư ợ ế
B c 1: B ng d toán l u chuy n ti n t : ướ ả ự ư ể ề ệ
Đvt : T đ ng ỷ ồ
Tháng 01 Tháng 02 Tháng 03
Dòng ti n vào ề 18 20 26
Dòng ti n ra ề 28 27 20
L u chuy n ti n tư ể ề ệ

ròng
( 10 ) ( 7 ) 6
B c 2 : Cách xác đ nh HMTD: ướ ị
STT Danh m c ụ 31/12/2006 Tháng
01/07
Tháng
02/07
Tháng
03/07
1
Ti n đ u kỳ ề ầ 7 7 12 10
2
LCTT ròng -10 -7 6
3
Th ng d /Thâm h t ặ ư ụ ( 1+2 ) -3 5 16
4
S d ti n t i thi u ố ư ề ồ ể -12 -10 -6
5
Vay n ng n h n ợ ắ ạ (3+4) 15 5 0
6
Tr n ng n h n ả ợ ắ ạ 0 0 16
7
Ti n cu i kỳ (*) ề ố ( 3+5 – 6 ) 12 10 0
8
D n vay ư ợ 15 20 4
9
K ho ch ế ạ
10
+ gi i ngân ả 15 5 0
+ thu n ợ 0 0 16

11
HMTD 20

Nh ta đã bi t, HMTD là m c d n vay t i đa đ c duy trì trong m t th i h n nh t đ nh màư ế ứ ư ợ ố ượ ộ ờ ạ ấ ị
ngân hàng và khách hàng đã thoã thu n trong h p đ ng tín d ng. Theo cách hi u này, ta dậ ợ ồ ụ ể ễ
dàng xác đ nh HMTD t i đa trong ví d trên là: 20 t đ ng. ị ố ụ ỷ ồ

Tài li u tham kh o : ệ ả
• Nghi p v ngân hàng - TS. Nguy n Minh Ki u, GV . ĐHKT. TPHCM và Ch ng trìnhệ ụ ễ ề ươ
Fulbright.
• Tín d ng và Th m đ nh tín d ng ngân hàng - TS. Nguy n Minh Ki u, GV . ĐHKT. TPHCM vàụ ẩ ị ụ ễ ề
Ch ng trình Fulbright . ươ
• Thanh toán và Tín d ng ngân hàng _ GV . Tr n Th Bình An_ 2007. ụ ầ ị
• Tài chính doanh nghi p - GV. Huỳnh Thái B o - 2007. ệ ả
• Tài li u n i b khác. ệ ộ ộ
Nguyễn Thế Lộc © SAGA - www.saga.vn

×