Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Các bài giảng LTĐH hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.17 KB, 57 trang )

MỤC LỤC
Phần một: ĐẠI SỐ
Bài 1: Phương trình và bất phương trình 3
Bài 2: Tam thức bậc hai 6
Bài 3: Phương trình – bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 10
Bài 4: Phương trình vô tỉ 11
Bài 5: Bất phương trình vô tỉ 15
Bài 6: Phương trình trình mũ 17
Bài 7: Bất phương trình mũ 20
Bài 8: Phương trình logarit 21
Bài 9: Bất phương trình logarit 23
Bài 10: Hệ phương trình 25
Bài 11: Bất đẳng thức 35
Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số sau: 34
Phần hai : LƯỢNG GIÁC
Bài 1: Các công thức lượng giác 36
Bài 2: Phương trình lượng giác 40
Bài 3: Phương trình bậc hai, bậc ba đối với một hàm số lượng giác 43
Bài 4: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx 45
Bài 5: Phương trình đẳng cấp, thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sinx và cosx 47
Bài 6: Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx 49
Bài 7: Hệ phương trình lượng giác 51
Bài 8: Các bài toán biến đổi tam giác và giải tam giác 52
Bài 9: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 55
Phần ba : TÍCH PHÂN
Bài 1: Đạo hàm 57
Bài 2: Nguyên hàm 58
Bài 3: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ 61
Bài 4: Nguyên hàm của hàm lượng giác 63
Bài 5: Tích phân xác định 65
Bài 6: Tích phân bằng phương pháp đổi biến so 68


Bài 7: Tích phân bằng phương pháp từng phần 72
Bài 7: Chứng minh đẳng thức tích phân 75
Bài 8: Bất đẳng thức tích phân 77
Bài 8 Diện tích hình phẳng 79
Bài 10 : Thể tích vật thể tròn xoay 82
Phần bốn: BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ
Bài tập lượng giác 83
Bài tập đại số 90
1
ĐẠI SỐ
I/ Giải phương trình bậc ba: ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
Cách giải :phương pháp nhẩm nghiệm
+ Bước 1: Nhẩm nghiệm x
0
(thường là ước của d)
+ Bước 2: Chia ax
3
+ bx
2
+ cx + d cho x – x
0
, đưa về phương trình dạng tích
(x- x
0
)( ax
2

+ Bx+ C) = 0
Chia đa thức theo sơ đồ hocner
a b c d
x
0
a B C 0
Với B = a.x
0
+ b
C = B.x
0
+

c
Bài tập
1/ x
3
– 3x
2
+ 5x = 0 2/ x
3
– 5x
2
+ 2x + 2 = 0 3/ 2x
3
– 7x
2
+ 9 = 0
4/ Cho đa thức:
)1()12(2)(

2223
mmxmmxxxP −+−+−=
a) Tính P(m)
b) Tìm m để pt P(x)= 0 có 3 nghiệm dương phân biệt
II/ Phương trình bậc bốn:
1/ Phương trình trùng phương:
0
24
=++ cbxax
Cách giải: đặt t = x
2
, điều kiện: t

0
2/ Phương trình phản thương loại 1:

)0(0
234
≠=++++ aabxcxbxax
Cách giải:
+ x = 0 : không là nghiệm
+
0≠x
: chia hai vế cho x
2
, ta được

)0(0
11
2

2
≠=++++ a
x
a
x
bcbxax

0)
1
()
1
(
2
2
=++++ c
x
xb
x
xa

Đặt t =
x
x
1
+
, ĐK
2≥t
. Ta được
02
2

=−++ acbtat
3/ Phương trình phản thương loại 2:
)0(0
234
≠=+−++ aabxcxbxax
Cách giải:
+ x = 0 : không là nghiệm
+
0≠x
: chia hai vế cho x
2
, ta được

)0(0
11
2
2
≠=+−++ a
x
a
x
bcbxax

0)
1
()
1
(
2
2

=+−++ c
x
xb
x
xa

Đặt t =
x
x
1

, Điều kiện
2≥t
Ta được
02
2
=+++ acbtat
4/ Phương trình
cbxax =+++
44
)()(
. Đặt t = x +
2
ba +
2
Ví dụ:
82)3()1(
44
=−++ xx
5/ Phương trình bậc bốn đầy đủ:


)0(0
234
≠=++++ aedxcxbxax
Cách giải: tương tự như phương trình bậc ba:
tìm nghiệm x
0
rồi chia vế trái cho (x – x
0
)

)0(0
234
≠=++++ aedxcxbxax

0))((
23
0
=+++−⇔ DCxBxaxxx
Bài tập: Giải các phương trình sau
1) (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 0
2)
01454
234
=+−+− xxxx
3)
01252
234
=++−− xxxx
4) Cho đa thức P(x)=

mxxmxx −+−+− 2)1(2
234
a) Tính P(1), P(-1)
b) Tìm m để pt P(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
II/ Giải bất phương trình
Cách giải bất phương trình dạng f(x)

0
- Giải phương trình f(x) = 0
- Xét dấu biểu thức f(x)
Chọn khoảng nghiệm thích hợp

Lưu ý: Dấu của đa thưc bậc bất kỳ : khoảng ngoài cùng
bên phải luôn cùng dấu với a, qua nghiệm đơn đổi dấu qua
nghiệm kép không đổi dấu
Ví dụ : giải bất phương trình
1/ x
2
-3x > 0 2/ x
2
-4x+4

0
3/ x
2
-5x+7 >0 4/ x
3
-4x
2
+8


0
5/
1
1

x
6/
0
)2)(3(
3
2
2

++

xxx
x
7/ x
3
-5x
2
+8x-4

0

Bài 2 :TAM THỨC BẬC HAI
I/ Tóm tắt giáo khoa
1/Định lý Viet:
a.Định lý thuận: cho phươnh trình :ax

2
+bx+c = 0 có
hai nghiệm x
1
,x
2.
Ta có







==
−=+=
a
c
xxP
a
b
xxS
21
21
.
b. Định lý viet đảo :Nếu biết








==
−=+=
a
c
yxP
a
b
yxS
.

thì x, y là nghiệm phương trình X
2
– SX+ P = 0
Hệ quả: Dấu các nghiệm số của p trình bậc hai
Phương trình bậc hai có hai nghiệm
3
Trái dấu
0
<⇔
P
Cùng dấu



≥∆
>


0
0p
Cùng dương





>
>
≥∆

0
0
0
S
P
Cùng âm





<
>
≥∆

0
0
0

S
P
2/ Tam thức bâc hai f(x) = ax
2
+bx+c (a

0)
a. Định lý Thuận về dấu của tam thức bậc hai:
.

< 0 thì af(x) > 0 với mọi x
.

= 0 thì af(x) > 0 với mọi x
a
b
2
−≠
.

> khi đó f(x) có hai nghiệm và
af(x) > 0 với mọi x ngoài
[ ]
21
; xx

af(x) < 0 với
21
xxx <<
b. Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai: Nếu tồn tại

α
số sao cho a.f(
α
) < 0 thì
phương trình có hai nghiêm phân biệt và số
α
nằm trong khoảng hai nghiệm đó

21
xxx <<
c. Điều kiện tam thức không đổi dấu
f(x)
0

,



≤∆
>
⇔∈∀
0
0a
Rx

f(x)
0

,




≤∆
<
⇔∈∀
0
0a
Rx
d. So sánh nghiệm của tam thức bậc hai với một số
+







>
>
>∆
⇔<<
α
αα
2
0)(
0
21
S
afxx
+ f(

0)(
21
<⇔<<
αα
fxx

+







<
>
>∆
⇔<<
α
αα
2
0)(
0
21
S
afxx
+
0)().(
21
21

<⇔



<<<
<<<
βα
βα
βα
ff
xx
xx

e. Điều kiện f(x) có nghiệm thoả x >
α

TH 1: f(x) có nghiệm f(
21
0) xx <<⇔<
αα

TH2: f(x) có nghiệm







>

>
>∆
⇔<<
α
αα
2
0)(
0
21
S
afxx
4
TH3: f(x) có nghiệm





>
=
⇔<=
α
α
α
2
0)(
21
S
af
xx

(làm tương tự cho trường hợp
α
< x và khi xảy ra dấu bằng) IICÁC DẠNG BÀI TẬP
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiên:
1/(m+2)x
2
-2(m+8)x+5(m-2) = 0 ,
21
1 xx <−<
2/ (m+1)x
2
-2(2m-1)x+3(2m-1) = 0 ,
21
11 xx <<−<
3/ (m+1)x
2
-2(m-1)x+m
2
+4m-5 = 0 , 2
21
xx <≤
4/ 3x
2
-2(m+5)x+m
2
-4m+15 = 0 ,
3
1
<< xx
5/ x

2
-2mx+3m-2 = 0 ,
21
21 xx <<<
6/mx
2
-2(1-m)x+m-3 = 0 ,
21
21
<<<−
xx
7/ x
2
-2mx+m
2
-3m+2 = 0 có đúng một nghiệm x
)1,0(∈
8/ x
2
–(m+5)x–m+6 = 0 có hai nghiệm thoả
2x
1
+ 3x
2
= 13
9/ mx
2
+ (2m-1)x + m-3 = 0, có 2 nghiệm thoả

7

11
21
=+
xx
10/Tìm m để phương trình x
2
-2(m+4)x + m
2
+ 8 = 0
có hai nghiệm dương
11/ Cho pt
03
22
=−+− mmxx

a) Tìm m để pt có nghiệm
b) Tìm m để pt có nghiệm thoả
4
2
2
2
1
=+ xx
c) Tìm giá trị lớn nhất GTNN của biểu thức

2121
.xxxxA −+=
12/ Cho phương trình
034)12(2
224

=−+−− mxmx
Tìm m để
a) Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
b) Phương trình vô nghiệm
13/ Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt

01)21(
224
=−+−+ mxmx
14/ Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số cộng:
0122
24
=−+− mmxx
Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm thỏa
điều kiên:
15/ -x
2
+(m+1)x+2m > 0 ,
[ ]
3,1∈∀x
16/ mx
2
-4x+3m+1 > 0 ,
0
>∀
x
17/ sin
2
x + 4sinx + 2m







∈∀≤
4
,0,0
π
x
18/ x
2
- (3m+1) + m > 0 ,
)2,1(∈∀x
19/ sin
2
x -2cosx + 2m > 0 ,






∈∀
3
,0
π
x
20/ x

2
-2(m+1)x-m+5
1,0 −<∀≥ x
5
Bài 3 : PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ
TUYỆT ĐỐI
I. Một số kiến thưc cần nhớ
1/ Định nghĩa






=
0A neáu A-
0A neáuA
A

2/ Một số tính chất
+ Tính chất 1 :
0≥A
+ Tính chất 2:
2
2
AA =
+ Tính chất 3:
AA =
2
+ Tính chất 4:

BABA +=.
+ Tính chất 5 :
B
A
B
A
=
+ Tính chất 6:
BABA +≤+
dấu băng
xảy ra khi và chỉ khi A , B cùng dấu
II. BÀI TẬP
1)
6321 =−+−+− xxx
2)
023243
2
=++−−+ xxx
( ĐH Huế 1997-D)
3)
x
x
xx
2
3
12
2


−−

4)





=−−
=++
072
0953
yx
yx
( ĐH Hàng hải,1996)
5)
233
2
−>−− xxx
( ĐH SP vinh,1999)
6)
112 =−− x
7) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất

mxx =− 2
(dùng phương pháp đồ thị) ĐS:m< 0, m > 1
Bài 4:phương trình vô tỉ

I .TÓM TẮT GIÁO KHOA:
+




=

⇔=
BA
A
BA
0

+





=

⇔=
2
0
BA
B
BA

Khi giải phương trình vô tỉ có các cách sau:
- Bình phương hai vế
- Đặt ẩn phụ
- Đưa về phương trình bậc hai ẩn t, x là tham số
- Đưa vệ phương trình ẩn x, t
6

II.CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1/ x -
472 =+x

2/
3212 −+=+ xx

3/
322315 −−−=− xxx
4/
115
2
385
2
3 =++−++ xxxx

5/
16522252
22
=−+−++ xxxx
6/
431132
22
+=+−+ xxxx
7/
071262
22
=+−+− xxxx
8/ 3
)2)(5(3

2
xxxx −+=+

9/ (x+3)(1-x)+5
072
2
=−+ xx
10/
21212 =−−−−+ xxxx
11/
471728 =+−+++++ xxxx
12/
2
3
1212
+
=−−+−+
x
xxxx
13/ (4x-1)
1221
22
++=+ xxx
14/
211
33
=−++ xx

15/
333

11265 +=+++ xxx
16/
3)6)(3(63 =−+−−++ xxxx
17/ 2
112
3
3
+=− xx

18/
112
3
−−=− xx
19/
55
2
=++ xx

20/
12
5
1
2
2
+
=−+
x
xx
21/
11642

2
+−=−+− xxxx
(Phương pháp đánh giá)
22/
01312
2
=+−+− xxx
(KD-2006)
23/





=+++
=−+
411
3
yx
xyyx
(KA-2006)
24/ 2
41122 =+−+++ xxx
(KD-2005)
15/






++=+
−=−
2
3
yxyx
yxyx
(KB-2002)
Tìm m để các pt sau có nghiệm thỏa điều kiện
1/
312
22
−−=+− xmxx
có nghiệm
2/
122
2
−=−+ xmxx
a.Có nghiệm b. Có hai nghiệm phân biệt
3/
mxxx +=+− 32
2

a.có nghiệm b. Có hai nghiệm phân biệt
4/
mxxxx =−++−+ 444
có nghiệm
5/
mxxxx =−−−−− )3)(1(31
có nghiệm
7

(ĐH y-dược TPHCM, 1999)
6/
644
4
44
=+++++ mxxmxx
có nghiệm
7/
mxx =−+−
3
22
121
. Tìm m để phương trình
a. Có nghiệm duy nhất
b. Có hainghiệm phân biệt
8/ m
22422
1112)211( xxxxx −−++−=+−−+

Tìm m để phương trình có nghiệm (KB-2004)
9/ m
mxx +=+ 2
2
có hai nghiệm phân biệt
10/
mmxxx +=−− 322
2
có nghiệm
1
−≠

x
11/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt
122
2
+=++ xmxx
(KB
– 2006)
12/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực

4
2
12113 −=++− xxmx
(KA-2007)
13/ Chứng minh với mọi giá trị dương của tham số m phương trình sau có hai nghiệm
thực phân biệt

)2(82
2
−=−+ xmxx
(KB-2007)
14/ Tìm m để pt sau có nghiệm:
mxmxm =−++
( ĐH Thuỷ sản 1998)
Bài tập làm thêm:
1/
13
3
=−+ xx
2/ Cho pt
axxxx =−++−++ )8)(1(81

a) Giải pt khi a = 3
b) Tìm a để pt có nghiệm
3/ Cho pt
mxxxx =−+−−++ )3)(1(31
a) Giải pt khi m = 3
b) Tìm m để pt có nghiệm
4/
2
5
1
1
1
1
=
+

+

+
x
x
x
x
5/ 2(1-x)
1212
22
−−=−+ xxx
6/
22
2357 xxxxx −−=++−

(
BA =
)
7/
181 +=+−+ xxx
( Giả sử
080 <+−⇒≤ xxx
; không thoả
Do đó x > 0
01111 >−+⇒>+⇒ xx

181 +=+−+ xxx

118 −+=+− xxx
Bình phương hai vế ( Đs: x = 8)
8/
1221)(14(
22
++=+− xxxx
(bình phương, Đs :x =
3
4
)
9/
2
2
)11(
4
++
=+

x
x
x
(Nhân lượng liên hợp
2
)11( −+x
)
Đs :x = 8
10/
12
1
3
2
2

+=+
x
xx
8
(Bình phương, Đs x = 1,
7
2
−=x
)
11/
333
9222 xxx =−++
12/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm

mxxxx ++−=−+ 99

2
( Bình phương,
đặt t =
2
9 xx −
, phương php hm số , Đs:
10
4
9
≤≤

m
)
Bài 5: BẤT phương trình vô Tỉ
I Bất phương trình vô tỉ cơ bản
+



>

⇔>
BA
B
BA
0

+











⇔≤
2
0
0
BA
A
B
BA

+





<

>
⇔<
2
0
0

BA
A
B
BA

+






>






⇔≥
2
0
0
0
BA
B
A
B
BA


+





>






<
⇔>
2
0
0
0
BA
B
A
B
BA

Giải các bất phương trình sau :
1/
6232
2
−≤−− xxx

2/
22123
2
+−− xxx 
3/
23343 −−−≤+ xxx
4/
3
5
3
3
16
2

>−+


x
x
x
x
5/
3
7
3
3
)16(2
2



>−+


x
x
x
x
x
(KA-2004)
6/
3)6)(3(63 ≤−+−−++ xxxx
7/ (x+1)(x+4)
2855
2
++ xx
8/
4
2
2
)2(3)2)(2( ≥

+
−++−
x
x
xxx
9/ (x-3)
94
22
−≤+ xx

10/ (
0232)3
22
≥−−− xxxx
(KD-2002)
11/
23423
22
≥+−−+− xxxx
12/
03
1
1
2
1
1
≥−

+


+
x
x
x
x
9
13/
18853
2

+−≥++− xxxx
14/
42115 −>−−− xxx
(KA-2005)
Tìm m để các bất pt sau có nghiệm thỏa điều kiện:
14/
mxx −<+ 32
2
có nghiệm
15/
mxx >−− 1
có nghiệm
16/
mxxxx +−>−+ 52)3)(12(
2
có nghiệm
17/
mxx ≤−+− 41924
có nghiệm
18/ x+4
2x ≥∀≥+−− ,02
2
mmx
19/
[ ]
4,2,018)4)(2(42
2
−∈∀≥+−−++− xmxxxx
20/ m
Rx ∈∀+<+ ,2

2
mxx


Bài 6 : PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MŨ
I.TÓM TẮT GIÁO KHOA:
1/ Công thức luỹ thừa
aaaa
n
=
(n số a)

n
m
n
m
aa
a
aa ===

,
1
,1
10

nmmnmn
n
m
nmnmnm
aaa

a
a
aaaa
)()(
,,.
.
==
==
−+

n
n
n
b
a
b
a






=
,
nnn
baba ).(. =
2/ Phương trình mũ cơ bản
+




=




=
≠<
⇔=
ñònh xaùc )(),(
1
)()(
10
)()(
xgxf
a
xgxf
a
aa
xgxf
+ a
f(x)
= c

f(x) = log
a
c
+ Chú ý: Phương trình dạng
( )

0
22
=++
x
x
x
bCbaBaA
thì
chia hai vế cho b
2x
ta được
A.
0
2
=+






+















C
b
a
B
b
a
xx
đặt t =
x
b
a







III.CÁC DẠNG BÀI TẬP :
1/
1)2(
1
2
=

−X

2/ (
2
85
2
42
)2
+

=

x
x
x

3/
16005)2(
6
=
xx

4/
8342
2.36
++
=
xxx
10
5/

1225.325
121
=−
−+ xx

6/
2111
22255.45
+−+−
++=+−
xxxxxx
7/ (
1)34
22
=−+−
−x
xx


8/
1
2
2
1
2
)74()74(


++=++
x

x
xxxx
9/ 2.
03.36.54
2
=+−
xxx

10/ 3.
xxx
36.581.216 =+
11/
322
2
22
=−
++−− XXXX
12/
0 =+−
+++ 66
2
93.23
2
2 XXXX
13/ 7.
2
49.214.94
2
2
xxx

−=−
14/
2224
2
sin
2
cos
−=−
xx
15/
6)83()83( =−++
XX

16/
62)154()154( =−++
XX
17/
)32(4)32)(347()32( +=−+++
XX

18/
1
2
12
2
1
2.62
)1(3
3
=+−−

− xx
xx
19/
xxx
)5()23()23( =−+−

20/
xxx
13125 =+

21/ 1+
xx
2)3( =

22/ 3
x
+x-4 = 0
24/
2653 +=+ x
xx

25/
012.4 =−+− xx
xx

26/ 3.
032).103(4 =−+−+ xx
xx

27/

0523).2(29 =−+−+ xx
xx

28/
1444
73
2
256
2
23
2
+=+
+++++− xxxxxx
29/
1224
2
)1(
2
1
2
+=+

−−
x
xxx

30/
142
1
−=−

+
x
xx

Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện
1/
0224 =+− mm
xx

a. Có hai nghiệm phân biệt
b. Có hai nghiệm phân biệt thỏa x
1
+x
2
= 3
2/ m9
x
+3(m-1) 3
x
-5m+2 = 0 có hai nghiệm trái dấu
3/
6)83()83( =−++
xx
m
Tìm m để phương trình
a. Có nghiệm
b. Có 2 nghiệm phân biệt
4/ Cho phương trình
8
2

537
2
537
=









+








+
xx
a
a) Giải pt khi a = 7
b) Biện luận theo a số nghiệm của pt
Bài 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bất phương trình mũ cơ bản
+ Cơ số a > 1 : a

x
> a
b


x > b
a
x
> c

x > log
a
c
11
+ Cơ số 0 < a < 1 :
a
x
> a
b


x < b
a
x
> c

x < log
a
c
+

0)]()(][1)([)()(
)()(
>−−⇔> xhxgxfxfxf
xhxg

Giải các bất phương trình mũ sau
1/
xxx 2
55
2
>
+

2/
022.34 ≥+−
xx
3/ (
xx
xx )1()1
212
−>−


4/(
1
1
1
)25()25
+



−≥+
x
x
x
5/ (
1
3
3
1
)310()310


+
+
+<−
x
x
x
x

(Học viện giao thông vận tải năm 1998)
6/
8
1
2
1
1
2
<







+x
7/
922
3
≤+
−xx
8/
163.32.2 −>+
xxx
( Chia hai vế cho
x
6
, đoán nghiệm và chứng minh nghiệm
duy nhất)
Bài 8 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I/ Các công thức logarit
1/Định nghĩa logarit : cho a
1,0 ≠a
N > 0 Ta có :

N
M
aMN
a

=⇔=log
2/Tính chất :
1log
=
a
a
,
01log =
a


α
α
=a
a
log
,
Na
N
a
=
log
,
a
c
b
c
ba
loglog
=

3/ Các phép toán về logarit

2121
loglog).(log NNNN
aaa
+=


21
2
1
logloglog NN
N
N
aaa
−=


α
α
NN
aa
loglog. =
4/ Công thức đổi cơ số

N
a
N
b
b

a
loglog.log =
;
b
a
N
a
N
b
log
log
log =


a
b
b
a
log
1
log =
;
N
a
N
a
log
1
log
α

α
=
5/ Phương trình logarit cơ bản




>
=
⇔=
0)(
)()(
)(log)(log
xf
xgxf
xgxf
aa

12

c
a
axfcxf =⇔= )()(log
Giải các phương trình logarit sau
1/
)12(loglog
273
−= xx

2/

2log1)3(log2)2(log
393
+=−+− xx
3/ 2lg(x-1)+lg(2x+5) = lg(13-2x)
4/ log
5
(25
x
+ 5
x
+1)+log
5
(5
x
–1) = 3x+1
5/
07log7log
914
=+
+ xx
6/
364log16log
2
2
=+
x
x
7/
2)(loglog)(loglog
4224

=+ xx
8/
x
x
−=− 3)29(log
2
9/
2)1272(log
2
=+− xx
x
10/
3
8
2
2
4
)4(log4log2)1(log ++−=++ xxx
11/
)1(log
)1(log)1(log)1(log
24
2
24
2
2
2
2
2
+−+

++=+−+++
xx
xxxxxx
12/
6logloglog.log
3
3
2
232
−+= xxxx
13/ (x-1)
)93.11(log)33(log3log
5
1
55
−=++
+ xx
14/
)lg
lg)10lg(
2
100(
3.264
x
xx
=−
15/
xxxx 26log)1(log
2
2

2
−=−+
16/ (x+2)
016)1(log)1(4)1(log
3
2
3
=−++++ xxx
17/
5
2
log
2
log
3
2
xx
x
=+
18/
5
2
log
3
2
log
xxx =+
19/
2
4

2
log6
2
log2
2
log
3.24
xx
x =−
20/
23
322
1
log
2
2
2
7
+−=
+−
++
xx
xx
xx
21/
4)12(log)12(log
2
1
2
12

=−+−+
+−
xxx
xx
( Khối A 2008)
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm thỏa điều kiện
1/ lg(x2+mx) – lg(x-3) = 0 có nghiệm
2/
01)2(log)5()2(log)1(
2
1
2
2
1
=−+−−−−− mxmxm

nghiệm thỏa 2 < x
1
< x
2
< 4
3/
0log)(log4
2
1
2
2
=+− mxx
có nghiệm x
)1,0(∈

4/ cho phương trình
0121loglog
2
3
2
3
=−−++ mxx
(*)
a.Giải (*) với m = 2
b. Tìm m để (*) có ít nhất 1 nghiệm x
[ ]
3
3,1∈
(KA-2002)
Bài 9 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Bất phương trình logairit cơ bản
+ Cơ số a > 1 log
a
x > log
a
b

x >b
log
a
x > c

x > a
c
+ Cơ số 0 < a <1 log

a
x > log
a
b

x <b
log
a
x > c

x < a
c
13
Giải các bất phương trình logrit sau :
1/
105
5
log
2
)
5
(log
≤+
x
x
x

2/
125.3.2
2

2
log1
2
log
2
log

−− xxx
3/
)2.32(log)44(log
12
2
1
2
1
xxx
−≥+
+
4/
4
3
16
13
log).13(log
4
14



x

x
5/
316log64log
22
≥+
x
x
6/
( )
[ ]
1729loglog
3
≤−
x
x
( KB-2002)
7/
( )
[ ]
143log
2
9
2
≤−−








xx
x
8/
( )
)243(log243log1
2
3
2
9
++>+++ xxxx
(ĐH SP TP HCM,2000)
9/
( )
)232(log232log1
2
2
2
4
++>+++ xxxx
(ĐH Thuỷ lợi,99)
10/
xxxx
3232
log.log1loglog +<+
(Đ H NT, 1998)
11/
1
1
32

log
3
<








x
x
(ĐH SP Vinh. 1998)
12/
2)
4
1
(log ≥−x
x
(ĐH Huế , 1998)
13/
15
2
3
log
<

x
x

(ĐH ngân hàng TPHCM 1998)
14/
)3(log
2
1
2log65log
3
1
3
1
2
3
−>−++− xxxx
(ĐH Bách khoa Hà Nội)
15/
)1(log
1
132log
1
3
1
2
3
1
+
>
+−
x
xx
(Đ H Quốc gia TPHCM,1999)

16/
0
4
loglog
2
67,0
<








+
+
x
xx
( Khối B 2008)
17/
0
23
log
2
2
1

+−
x

xx
( Khối D 2008)

Bài 10 : Hệ Phương Trình
I. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
1.Đa thức đẳng cấp bậc n hai ẩn x vày có dạng
P(x,y) =
nnn
n
n
n
yayxayxaxa
0
1
1
1
1
++++
−−

Mọi hằmg số được coi như đa thức đẳng cấp bậc 0
2.Hệ phương trình đẳng cấp:
Hệ phương trình đẳng cấp có dạng :vế trái là những đa thức cùng bậc,vế phải là những
đa thức cùng bậc,bậc vế trái và phải không nhất thiết cùng bậc
3.Cách giải:
+ Khi x = 0 :giải hệ
14
+ Khi x
0≠
đặt y = kx thay vào hệ giải tìm t,y,x

* Chú ý : đối với hệ đẳng cấp bậc hai ta có thể giải bằng phương pháp thế ,bằng
cách khử
2
y
sau đó suy ra y thế vào được pt trùng phương
4.Các bài tập:
1/





=++
=++
1732
1123
22
22
yxyx
yxyx
2/





=+−
−=+−
1333
13

22
22
yxyx
yxyx
3/





=++
−=+−
7223
142
22
22
yxyx
yxyx
4/





=+−
−=−
14
43
22
2

yxyx
yxy
5/





=−+
=+−
2332
1
22
22
yxyx
yxyx
6/





=++
=+
7223
6
22
22
yxyx
xyxy

7/



=−
=−
2)(
7
33
yxxy
yx
8/
( )
( )





=+
=−
yyxx
xyxy
10
32
22
22
II. Hệ phương trình đối xứng loại I
1. Định nghĩa : Là hệ phương trình không thay đổi khi ta
thay x bởi y và y bởi x

2. Cách giải :
+ Đặt S = x+y , P = x.y
+ Giải hệ tìm S và P
+ x , y là nghiệm của phương trình
X
2
-SX+P = 0
* Cần nhớ :
PSyx 2
222
−=+


SPSyx .3
333
−=+
Hệ có nghiệm khi
0.4
2
≥− SPS
Hệ có nghiệm duy nhất khi:
0.4
2
=− SPS
* Chú ý :tìm giá trị của tham số để hệ có nghiệm duy nhất. Ta có thể thực hiện theo
các bước sau:
Bước 1 Điều kiện cần
-Nhận xét rằng nếu có nghiệm (x
o
,y

o
) thì (y
o
, x
o
) cũng là nghiệm của hệ,do đó hệ có
nghiệm duy nhất x
o
= y
o
(*)
- Thay (*) vào hệ tìm được giá trị tham số.Đó chính là điều kiện cần để hệ có
nghiệm duy nhất
Bước 2 Điều kiện đủ (thử lại)
3.Các bài tập :
1/



=++
=++
7
5
22
xyyx
xyyx

2/




=+
=++
8
22
33
yx
xyyx
3/



=++
−=−
7
2)(
22
xyyx
yxxy

4/





=+
=+
35
30

33
22
yx
xyyx
15
5/



+=+
+=++
mmxyyx
mxyyx
222
12
a. Chứng minh rằng với moi giá trị của m hệ phương trình sau luôn có nghiệm
b.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
6/
( )
( )
2 2
2 2
1
1 5
1
1 49
x y
xy
x y
x y


 
+ + =

 ÷
  

 

+ + =
 ÷

 

(ĐH N Thương 99 ) 7/
2 2
2 2
1 1
5
1 1
9
x y
x y
x y
x y

+ + + =





+ + + =


(ĐHNT)
8/
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y

+ =


− + =


(ĐH N Thương 98) 9/
( ) ( )
2 2
8
1 1 12
x y x y
xy x y

+ + + =



+ + =


(NT HN97)
10/ Cho hệ phương trình
2 2 2
2
2 3
x y a
x y a

+ = −

+ = −

.Gọi (x,y) là
nghiệm của hệ. Xác định a để tích xy nhỏ nhất
11/ Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực







−=+++
=+++
1015
11
5

11
33
3
m
y
y
x
x
y
y
x
x
(KD-2007)
12/



=++++
=+++
2)1()1(
4
22
yyyxx
yxyx
(Đề dự trữ A-2005)
III. HỆ ĐỐI XỨNG LOAI II
1.Định nghĩa : là hệ phương trình mà khi thay x bởi y và y bởi x thì phương trình này
trở thành phương trình kia củahệ
2.Cách giải :lấy phương trình (1) trừ phương trình (2)
* Chú ý : tìm tham số để hệ có nghiệm duy nhất cũng tương tự như hệ đối xứng loại

I
3.Các bài tập
1/





+=
+=
xyy
yxx
2
2
3
3

2/







+
=
+
=
x

y
y
y
x
x
2
2
2
2
2
(KB-2002)
3/







=+
=+
2
2
3
2
3
2
y
xy
x

yx
4/







+=
+=
x
xy
y
yx
1
2
1
2
2
2
5/





+=
+=
xyy

yxx
2
2
3
3
6/





=++−
=++−
xyyy
yxxx
21
21
23
23

7/





+=
−=−
12
11

3
xy
y
y
x
x
8/





=−++
=−++
321
321
xy
yx

16
9/
3 4
3 4
y
x y
x
x
y x
y


− =




− =


(KA97)
10/





+=
−=−
12
11
3
xy
y
y
x
x
(KA-2003)
11/. Cho a

0. Xét hệ phương trình


3
2
3
2
7 0
7 0
a
x y
x
a
y x
y

+ − =




+ − =


(ĐH Huế KA97)
CMR hệ có nghiệm duy nhất khi a > 0 .Điều đó còn
đúng không khi a < 0
12/ Cho hệ phương trình
2
2
y = x
x y y m
x m


= − +


− +



a) Giải hệ phương trình với m = 0
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
c) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
VI.GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ VÀ ĐẶT ẨN PHỤ
1/
( )



+=++
=+
24)1(
4
2
yxyyx
yx

2/






=++
=++−
3
012
22
22
xyyx
yyx
3/





++=+
−=−
2
3
yxyx
yxyx

4/





=+
=++

32
53
2
222
yx
yyxx
5/





=−−−
=+−+
38923
143
22
22
yxyx
yxyx
6/







=+
=+

yx
y
xy
x
11
2
11
2
(ĐHQG HN - 1999)
HD : Đặt nhân tử chung
ĐS: (1; 1) , (– 1; – 1) , (
2
; –
2
) , ( –
2
;
2
)
7/







=−−
=−
y

x
xy
x
y
yx
4
43
(ĐHQG HN - 1997)
HD : Đặt nhân tử chung ĐS: (–2; –2)
8/







=+
=++
6).(
5
x
y
yx
y
x
yx
(CĐSP Qui nhơn 2001)
HD: Đặt ẩn phụ ĐS: (
2

1
;
2
3
), (2 ; 1)
17
9/





−=+−
−=++
)(7
)(19
22
222
yxyxyx
yxyxyx
( ĐH Hàng Hải–2001)
HD: Đặt ẩn phụ u = x - y , v = x.y
ĐS: (0 ; 0) ; (3 ; 2) , (–2 ; –3)
10/





=+

=+
1
1
66
44
yx
yx
(ĐH TCKT – 2001)
HD: Đặt ẩn phụ:
2222
.; yxPyxS =+=
ĐS : ( 0; 1) , ( 0 ; –1) , ( 1 ; 0) , ( –1 ; 0)
11/





=

++
=−+−−+
3
2
1
2
)1(0)2(6)4(5)2(
2222
yx
yx

yxyxyx
HD: Đặt
yx
yx
X

+
=
2
2
;
065)1(
2
=+−⇔ XX
ĐS:
)
2
1
:
4
3
(),
4
1
;
8
3
(
12/








−=+++
−=++++
4
5
)21(
4
5
24
222
xxyyx
xyxyyxyx
HD: Đặt u = x
2
+ y , v = x.y
13/





−=−−
−=++
yxxyyx
yxyxxy

2212
2
22
HD: Đặt x+y la nhân tử
14/





+=+
+=++
662
922
2
2234
xxyx
xyxxx
Thế
2
33
2
x
xxy −+=

V. HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
1/






=++−
=−++
752
725
yx
yx
(ĐH Nông nghiệp HNI,2000)
2/





=−−−
=−−−
52215
4213
yx
yx
3/





=+
=+
35

30
yyxx
xyyx

(ĐH Thái Nguyên 1998)
4/





=+
=+
4
28
3
3
yx
yx
5/





−=+−
=−+
222
11
xyx

yx
BÀI 11 : BẤT ĐẲNG THỨC
CHUYÊN ĐỀ 1: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
BẰNG CÁCH DÙNG ĐỊNH NGHĨA
Bài 1 : cho a,b,c

R. Chứng minh rằng
1/

2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
2/
( )
2
3ab bc ca abc+ + ≥
( )
2
3ab bc ca abc+ + ≥
18
Bài 2 : Bất đẳng thức Bunhiacopski (BCS)

Rbayxyxbabyax ∈∀++≤+ ,,,,))(()(
22222

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b
x y
=
a b
x y

=
Bài 3: Bất đẳng thức Côsi . Cho
0, 0a b≥ ≥
0, 0a b≥ ≥
.
Chứng minh rằng
2a b ab+ ≥
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b
Bài 5 : cho a,b,c là ba cạnh của tam giác và p là nửa chu
vi.Chứng minh rằng:
1/
1 1 4
p a p b c
+ ≥
− −

2/
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
 
+ + ≥ + +
 ÷
− − −
 

Bài 6 : cho x, y ,z ,t > 0 .Chứng minh rằng :
1/ x + y + z +t
4
4 xyzt≥


2/ x + y +z
3
3 xyz≥
3/
2
4
x y z
x
y z
+
+ ≥
+

4/
2 2 2
2
x y z x y z
y z z x x y
+ +
+ + ≥
+ + +
Bài 7 : Chứng minh rằng :

( )
( )
2
2 2
3 1 1a b a b ab+ + ≥ + + ∀ ∈¡
Bài 8 : Chứng minh rằng :

4 4
1
sin cos
2
x x+ ≥
CHUYÊN ĐỀ 2: CHỨNG MINH BĐT BẰNG CÁCH
ÁP DỤNG BĐT CÔSI
BĐT CÔSI : cho n số không âm
( )
1 2
, , , 2
n
a a a n ≥
. Ta có

1 2 1 2

n
n n
a a a n a a a+ + + ≥
Dấu bằng xảy ra khi
n
aaa ===
21

Bài 1: CMR :
( )
2
2
1 2

1 1 16, 0X X
X X
 
+ + + ≥ ∀ >
 ÷
 
Bài 2 : cho a ,b , c > 0 và a + b + c = 1. CMR

1 1 1
1 1 1 64
a b c
   
+ + + ≥
 ÷ ÷ ÷
   
Bài 3 : giải phương trình :
4 2 2 4 3 6 5x y z x y z+ + + = − + − + −
Bài 4 : Cho a,b,c là 3 số dương .Chứng minh rằng
1/
( )
1 1 1
9, , , 0x y z x y z
x y z
 
+ + + + ≥ ∀ >
 ÷
 
2/
2 2 2
, , 0

1 1 1
9,
2 2
1
a b c
vôùi
a bc b ca c ab
a b c
>

+ + ≥

+ + +
+ + =

3/
6
a b c a b c
c b a
+ + +
+ + ≥

19
4/
6
a b c a b c
c b a
+ + +
+ + ≥


5/
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
6/
3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +

Bài 5 : cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh các bất đẳng thức
1/
ab bc ca
a b c
c a b
+ + ≥ + +

2/
2 2 2
1 1 1a b c
b c a a b c
+ + ≥ + +

3/
2 2 2

2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
+ + ≥
+ + +
Bài 6 : Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh
( ) ( ) ( )
8
729
abc a b b c c a+ + + ≤
Bài 7: Cho
1
2
1
22
2,











≤≥∈
n

n
n
nn
n
CCnNn
1
n
C :minh Chöùng
Bài 8 :cho a>b ,a.b = 1 .Chứng minh
2 2
2 2
a b
a b
+



( HD :
( )
( )
2
2 2
2
2
a b ab
a b
a b
a b a b a b
− +
+

= = − +
− − −
)
Bài 9: Cho x, y, z thoả mãn x.y.z = 1 Chứng minh rằng
3 3 3 3
3 3
1 1
1
3 3
x y y z
z x
xy yz zx
+ + + +
+ +
+ + ≥

(KD 2005)
Bài 10 :Cho
, 1. minh : a b-1 1a b Chöùng b a ab≥ + − ≤
Bài 11 :Cho a,b,c là 3 cạnh của tam giác .CMR :

3
a b c
b c a c a b a b c
+ + ≥
+ − + − + −
Bài 12 : Cho x,y,z là các số dương thoả mãn
1 1 1
4
x y z

+ + =
. Chứng minh rằng

1 1 1
1
2 2 2x y z x y z x y z
+ + ≤
+ + + + + +
(KA 2005)
Bài 13 :Chứng minh rằng với mọi x

R

12 15 20
,ta co ù: 3 4 5
5 4 3
x x x
x x x
     
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
     
¡
Khi nào đẳng thức xảy ra ? (KB 2005)
Bài 14 : Chứng minh các bât đẳng thức sau :
1/
( ) ( ) ( )
( )
3
3

1 1 1 1a b c abc+ + + ≥ +
(với a,b,c

0)
2/
( )
( )
1
3 0a a b
b a b
+ ≥ > >

3/
( ) ( )
( )
1
2 1
1
a a b
a b b
+ ≥ > > −
− +

20
4/
2
6 6 2
6 8a b a b+ ≥ −
2
6 6 2

6 8a b a b+ ≥ −

CHUYÊN ĐỀ: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
DÙNG ĐẠO HÀM
1/ Chứng minh:
0,1 ≠∀+> xxe
x
2/ Chứng minh: ln(1+x)< x;

x> 0
3/ CMR:
a
b
x
b
a
a






+≤







+
2
1
2
2
1
2
4/ cosx > 1–
2
2
x
, x >0
5/ ln(1+x) > 1 + x +
2
2
x
Bài 12: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ SAU:
1/ y = (3sinx-4cosx-10) (3sinx+4cosx-10)
2/ y = x
6
+4(1-x
2
)
3
, x
[ ]
1,1−∈
3/ y =
[ ]

2,1,
1
1
2
−∈
+
+
x
x
x
(Khối D-2003)
4/ y = x+
2
4 x−
(Khối B-2003)
5/ y = x(1+
)1
2
x−

6/ y =
[ ]
2,3,13
3
−∈+− xxx
7/ y =
2
cos2x+4sinx , x








2
,0
π
8/ Cho x, y ,zlà các số thực dương thay đổi thoả mãn điều
kiện x.y.z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

=P
yyxx
yxz
xxzz
xzy
zzyy
zyx
2
)(
2
)(
2
)(
222
+
+
+
+
+

+
+
+
(KA-2007)
9/ Cho x, y, z là ba số thưc dương thay đổi. Tìm GTNN của biểu thức








++






++








+=

xy
z
z
zx
y
y
yz
x
xP
1
2
1
2
1
2
(KB-07)
11/Cho x
0≠
, y
0≠
thay đổi và thoả mãn điều kiện
(x + y)xy= x
2
+y
2
– xy. Tìmgiá trị lớn nhất của biểu thức
33
11
yx
A +=

( KA-06)
LƯỢNG GIÁC
Bài 1 CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I Các thưc cơ bản và các hệ quả
1) sin
2
x+cos
2
x = 1 4) 1+tg
2
x =
x
2
cos
1
21
2) tgx =
x
x
cos
sin
5) 1+cotg
2
x =
x
2
sin
1
3) cotgx =
x

x
sin
cos
6) tgx.cotgx = 1
II . công thức cộng trừ
1) sin(a+b) = sina.cosb+cosa.sinb
2) sin(a-b) = sina.cosb - cosa.sinb
3) cos(a+b) = cosa. cosb – sina.ainb
4) cos(a-b) = cosa. cosb + sina.ainb
5) tg(a+b) =
tgbtga
tgbtga
.1−
+
6)tg(a-b) =
tgbtga
tgbtga
.1+

III công thức nhân đôi :
1) sin2a = 2sina.cosa
2) cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 1 – 2sin
2
a = 2cos
2
a – 1

3) tga=
atg
tga
2
1
2


IV. Công thức nhân ba :
1) sin3a= 3sina – 4in
3
a
2) cos3a = 4cos
3
a – 3cosa
3) tg3a =
atg
atgtga
2
3
31
3


V . Công thức hạ bậc :
1)
2
2cos1
sin
2

a
a

=
2)
2
2cos1
cos
2
a
a
+
=
VI. Công thức biểu diễn sinx, cosx, tgx qua t = tg
2
x
1) sinx =
2
1
2
t
t
+
2) cosx =
2
2
1
1
t
t

+

3) tgx =
2
1
2
t
t


VII . Công thức biến đổi tích thành tổng
1) cosa.cosb =
[ ]
)cos()cos(
2
1
baba −++
2) sina.sinb = -
[ ]
)cos()cos(
2
1
baba −−+

3) sina.cosb =
[ ]
)sin()sin(
2
1
baba −++

VIII. Công thức biến đổi tổng thành tích :
22
1) cosa + cosb = 2cos
2
ba +
. cos
2
ba −
2) cosa - cosb = -2sin
2
ba +
. sin
2
ba −
3) sina + sinb = 2sin
2
ba +
. cos
2
ba −
4) sina - cosb = 2cos
2
ba +
.sin
2
ba −
5) tga + tgb =
ba
ba
cos.cos

)sin( +
6) tga - tgb =
ba
ba
cos.cos
)sin( −
IX. Công thức liên hệ của các cung góc liên quan đặc biệt
1.Góc đối :







−=−
−=−
=−
−=−
αα
αα
αα
αα
gg
tgtg
cot)(cot
)(
cos)cos(
sin)sin(


2.Góc bù :







−=−
−=−
−=−
=−
ααπ
ααπ
ααπ
ααπ
gg
tgtg
cot)(cot
)(
cos)cos(
sin)sin(
3. Góc phụ :












=−
=−
=−
=−
αα
π
αα
π
αα
π
αα
π
tgg
gtg
)
2
(cot
cot)
2
(
sin)
2
cos(
cos)
2
sin(


4. Góc sai kém
π
:







=+
=+
−=+
−=+
ααπ
ααπ
ααπ
ααπ
gg
tgtg
cot)(cot
)(
cos)cos(
sin)sin(
X. Công thức bổ sung :
1)
cos
α
+sin

α
=
2
cos(
4
π
α

) =
2
sin(
4
π
α
+
)
2)
cos
α
-sin
α
=
2
cos(
4
π
α
+
) =
2

sin(
4
π
α

)
3)
1+sin2x =(sinx+cosx)
2
XI.Định lý hàm số cosin :
1)a
2
=b
2
+c
2
-2bc.cosA
Suy ra : cosA =
bc
acb
2
222
−+
23
2) b
2
=a
2
+ c
2

– 2ac.cosB
3) c
2
=a
2
+ b
2
– 2ab.cosC
XII. Định lý hàm số sin:
A
a
sin
=
B
b
sin
=
C
c
sin
= 2R Suy ra :





=
=
=
CRc

BRb
ARa
sin2
sin2
sin2
XIII.Công thức tính diện tích tam giác
XII. Công thức tính diện tích tam giác
1) S =
2
1
a.h
a
=
2
1
b.h
b
=
2
1
c.h
c

2) S =
2
1
a.b.sinC =
2
1
b.c.sinA =

2
1
c.a.sinB
3) S =
R
abc
4
( P=
2
cba ++
)
4) S =p.r
5) S =
))()(( cpbpapp −−−
Bài 2 :PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I.Phương trình lượng giác cơ bản:
1/Phương trình lượng giác cơ bản: là phương trình sau khi biến đổi và rút gọn có
dạng
sinx = m cosx = m
tagx = m cotgx = m
Lưu ý: Phương trình sinx = m , cosx = m chỉ có nghiệm khi
11 ≤≤− m
1/Công thức nghiệm
1) cosU = cosV





+−=

+=
π
π
2
2
kVU
kVU
( k

Z)
2) sinU = sinV





+−=
+=
ππ
π
2
2
kVU
kVU
3) tgU = tgV

U = V +k
π

4) cotgU = cotgV


U = V +k
π
2/ Công thức nghiệm đặc biệt:
1) sinU = 1

U =
2
π
+ k2
π

2) sinU = -1

U = -
2
π
+ k2
π
3) cosU = 1

U = k2
π

4) cosU = -1

U =
π
+k2
π

5) sinU = 0

U = k
π
24
6) cosU = 0

U =
2
π
+ k
π
3/ Bài tập :
1) tg5x.tgx =1
2) 2cos3x+
3
sinx+cosx = 0 (ĐH Huế 99-D)
3) sin
2
x+sin
2
(2x)+sin
2
(3x) =
2
3
( ĐH Huế 98-A)
4) 3-4cos2x = sinx(2sinx+1) (ĐH Cần thơ 98-D)
5) 1+3cosx+cos2x =cos3x+2sinx.sin2x
(ĐH Đà Nẵng 98-B)

6) (1-tgx)(1+sin2x) = 1+tgx (ĐHTCKTHN 97)
7) tgx + cotgx =2(sin2x+cos2x) (ĐHCTVT 98)
8) sin
3
x.cos3x+cos
3
x.sin3x = sin
3
(4x) (ĐH NT99-A)
9) cos
4
x+sin
4
x = cos4x (ĐH Huế 99-RT)
10) cos7x + sin
2
(2x) = cos
2
(2x) (ĐH Hàng hải 98)
11) sin
6
x+cos
6
x = 2(sin
8
x+cos
8
x) (ĐHQGHN99-B)
12) sinx+sin2x+sin3x = cosx+cos2x+cos3x (ĐHNT99)
13) cos

3
x+sin
3
x= 2(cos
5
x+sin
5
x) (ĐHQGHN 98-B)
14)
)cot(
2
1
2sin
cossin
44
gxtgx
x
xx
+=
+
(ĐH BKHN20-A)
15) sin
3
x+cos
3
x+sin
3
x.cotgx+cos
3
x.tgx =

x2sin2
(ĐH kiển trúc HN2000)
16) 1+sinx+cos3x = cosx+sin2x+cos2x (ĐHNT 20-A)
17) (2sinx+1)(3cos4x + 2sinx-4) + 4cos
2
x = 3
(ĐH Hàng hải 2000)
18)
xtgx
tgxx
sin
)(sin3

+
- 2cosx = 2
19) sin2x(cotgx+tg2x) = 4cos
2
x (Mỏ địa chất 2000)
20) cos
3
x+sin
3
x = cos2x (ĐH Ykhoa HN 2000)
21) cos
3
x-sin
3
x = sinx-cosx (ĐH Đà Nẵng 99)
22) sin
4

x+cos
4
(x+
4
π
) =
4
1
(ĐH Hàng hải 95)
23) sin(2x+
2
5
π
) – 3cos(2x -
2
7
π
) = 1+2sinx
24) sin
2
2x- cos
2
8x = sin(
x10
2
17
+
π
)
25)

xcos
1
+
x2sin
1
=
x4sin
2
26) tg2x-tg3x-tg5x = tg2x.tg3x.tg5x
27) 2tgx+cotgx =
x2sin
2
3
+
28) 3sinx + 2cosx = 2+3tgx
29) Tìm x thuộc đoạn [0,14] nghiệm đúng phương trình
cos3x-4cos2x+3cosx-4 = 0 ( KD-2002)
30) sin
2
3x-cos
2
4x = sin
2
5x-cos
2
6x (KB-2002)
31) sin
2
(
)

42
π

x
.tg
2
x-cos2
2
x
= 0 (KD-2003)
32) (2cosx-1)(2sinx+cosx) = sin2x – sinx (KD-2004)
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×