Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Khối lượng - Đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.43 KB, 3 trang )

Tuần 5
Tiết : 5
BÀI 5: KHỐI LƯNG.
ĐO KHỐI LƯNG
NS: /09/09
ND: /10/09
I. Mục tiêu:
-Trả lời được các câu hỏi: Khi đặt 1 túi đường lên 1 cái cân, cân chỉ 1kg thì số đó
chỉ gì?
-Nhận biết được quả cân 1kg.
-Trình bày được cách điều chỉnh số 0 cho cân Rôbécvan và cách cân 1 vật bằng
cân ấy.
-Đo được khối lượng của 1 vật bằng cân.
-Chỉ ra được GHĐ và ĐCNN của 1 cái cân.
Rèn luyện tính cẩn thận trung thực của hs.
II. Chuẩn bò:
 Cho nhóm hs: Mỗi hs đem đến lớp 1 cái cân bất kỳ loại gì và 1 vật
để cân.
 Cho cả lớp:
 Cân Rôbécvan và hộp quả cân.
 Vật để cân.
 Tranh vẽ to các loại cân.
III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
( học sinh ghi)


8 phút
10phút
HĐ1:Kiểm tra bài cũ :
1. Ổn đònh
lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho 1 bình chia độ và 1
quả trứng (không bỏ lọt
bình chia độ), 1 cái bát,
1 cái đóa và nước. Hãy
tìm cách xác đònh thể
tích của quả trứng.
3.Khởi động:
Để biết quyển sách vật
lý 6 nặng bao nhiêu kg
thì phải làm gì?
Để đo khối lượng thì
dùng cân. Vậy khối
lượng là gì?  Bài
Hs trả lời.
Dùng cân để xác đònh.
22phút
mới.
HĐ2: Khối lượng.
Đơn vò khối lượng:
Giới thiệu 1 số vật có
sẳn, vật ấy có khối
lượng không?
Mọi vật dù to hay nhỏ
đều có khối lượng.

Y/c hs lần lượt trả lời
các câu từ C1C6.
Sau khi hs làm xong gv
nhận xét bài làm của
hs.
Đơn vò khối lượng là
gì?
Ngoài ra người ta còn
dùng các đơn vò nào để
đo khối lượng?
Hectogam = lạng.
Y/c hs đổi các đơn vò
ấy sang kg.
HĐ3: Đo khối lượng:
Y/c hs đọc sách, quan
sát hình 5.2 để tìm hiểu
cấu tạo của cân.
Cho hs quan sát cân
thật và nêu cấu tạo của
cân.
Giới thiệu các quả cân
trong hộp.
Y/c hs làm câu C8.
C1: 397g chỉ lượng sữa
chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột
giặt trong túi.
C3: 500g
C4: 397g
C5: khối lượng

C6: lượng
Là kilôgam (kg).
Gam(g), miligam (mg),
tấn(t), hectogam(hg),
tạ(tạ).
Cân Rôbécvan gồm:
đòn cân, đóa cân, kim
cân và hộp quả cân.
GHĐ:
I.Khối lượng. Đơn vò
khối lượng:
1. Khối lượng:
Mọi vật đều có khối
lượng.
Khối lượng của 1 vật chỉ
lượng chất chứa trong
vật.
2. Đơn vò khối lượng:
Đơn vò khối lượng là
kilôgam. Ký hiệu là kg.
Các đơn vò thường dùng
khác:
1g = kg=0,001kg
1mg = kg
1lạng = 0,1kg =100g
1tấn = 1000kg
1tạ = 100kg
II. Đo khối lượng:
1. Tìm hiểu cân
Rôbécvan:

Cân Rôbécvan gồm:
Đòn cân.
Đóa cân.
Kim cân.
Hộp quả cân.
5phút
Hướng dẫn hs làm câu
C9.
Gọi vài hs nhắc lại
cách cân.
Y/c hs làm câu C11.

HĐ4: Vận dụng:
Y/c hs làm câu C13.
Khối lương của 1 vật là
gì?
Đơn vò đo khối lượng?
DẶN DÒ:
Chuẩn bò bài 6 và làm
bài tập 5.1, 5.2, 5.3
SBT.
ĐCNN:
Hs làm và phát biểu
câu C9.
(1) điều chỉnh số 0
(2) vật đem cân
(3) quả cân
(4) thăng bằng
(5) đúng giữa
(6) quả cân

(7) vật đem cân.
5.3: cân y tế.
5.4: cân tạ.
5.5: cân đòn.
5.6: cân đồng hồ.
C13: 5T có ý nghóa là:
Chỉ cho phép những xe
có khối lượng không
quá 5T qua cầu.
Gọi vài hs nhắc lại.
2. Cách dùng cân
Rôbécvan:
Điều chỉnh cho đòn cân
thăng bằng, kim cân chỉ
đúng vạch 0.
Đặt vật lên đóa cân bên
trái, đặt lần lượt các quả
cân từ lớn đến nhỏ lên
đóa cân bên phải cho đến
khi đòn cân thăng bằng,
kim cân nằm đúng vạch
0.
Tổng khối lượng của các
quả cân trên đóa cân
chính là khối lượng của
vật đem cân.
3. Các loại cân khác:
Cân đòn, cân tạ, cân y tế,
cân đồng hồ, . . .
III. Vận dụng:

IV. Rút kinh nghiệm:

×