Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kế hoạch chi tiêu/năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.05 KB, 8 trang )




Phßng gi¸o dôc thiÖu ho¸











KÕ ho¹ch chi tiªu néi bé


n¨m häc 2004-2005























Tr êng tiÓu häc thÞ trÊn v¹n hµ




Trêng TiÓu häc ThÞ trÊn V¹n Hµ KÕ ho¹ch chi tiªu néi bé
N¨m häc 2004-2005
@
I/ Trong ngân sách nhà n ớc :
1/ Lơng, phụ cấp theo lơng : Chi theo hệ số lơng của mỗi cán bộ giáo viên
2/ Công tác phí :
- Trong nớc : áp dụng công văn 71/1999/QĐ/UB ngày 13/01/1999 của UBND Tỉnh , công
văn số 47/ HCSN- TCVG ngày 19/01/1999 của Sở TCVG về hớng dẫn thực hiện công
tác phí.
- Trong Tỉnh : Thanh toán theo từng lần đi công tác.
+ Trong Huyện : 5 000đ/ lần ( cả đi và về ) vào ngày nghỉ
+ Ngoài Huyện và Thành phố : 10 000đ ngày , đêm ( lu trú nếu có 20 000đ )
+Sầm sơn : 30 000đ ngày , đêm
Hồ sơ thanh toán : QĐ điều động đi công tác ; Giấy đi đờng ( có xác nhận của hai cơ quan
đi và đến ); Vé tàu , xe ( nếu có ).

- Khoán công tác phí trong Huyện :
+ Đối tợng : BGH, Ban tài vụ
+ Mức khoán : Hiệu trởng , Kế toán : 60 000đ
Hiệu phó, Thủ quỹ : 30 000đ.
3/ Chi Hội nghị : Chi các Hội nghị sau : Hội nghị CNVC, Sơ kết học kỳ, Tổng kết năm học .
Mức chi : 10 000đ/ lần
Dự chi : 45 ngời * 30 000đ = 1 350 000đ
4/ Điện thoại :
Dự chi : 150 000đ/ tháng *12= 1 800 000đ
5/ Phép :
Ap dụng theo thông t 108 TC/HCVX ngày 30/12/1993 ).
Đối tợng : Tất cả CBCNV khi đi thăm Bố, mẹ, vợ, chồng, con ( hiếu, hỉ ) hoặc ốm đau phải đi
viện điều trị.
Hồ sơ thanh toán : Giấy nghỉ phép ( Do cơ quan cấp ); Giấy xác nhận của bệnh viện nơi ngời
thân điều trị ;Vé tàu , xe; Giấy đi đờng ( có xác nhận của hai cơ quan đi và đến ).
6/ Chế độ dạy thể dục : Theo thông t 01/TTLB ngày 10/01/1990
7/ Đặt báo :
Báo GDTĐ : 239.500đ * 4 quý = 960 000đ
8/ Vệ sinh, nớc sạch :
50 000đ/ tháng * 12 tháng = 600 000đ
9/ Điện sáng : Thanh toán theo sử dụng thực tế ( HS đóng góp )
10/ Chi tiếp khách :
Do trờng mời và cấp trên đến làm việc
Khách xã : 30 000đ ; Khách Huyện,Tỉnh : 50 000đ
11/ Học chỉ : 20 000đ / GV/ năm
Dự kiến : 33 ngời * 20 000đ = 660 000đ
12/ Chè nớc Hội họp
Dự chi : 850 000đ/ năm
13/ Mua sắm trang thiết bị, Đ D DH, Cây cảnh
Dự kiến : 1 500 000đ

14/ Chi cho thi tốt nghiệp :
Dự chi : 1 500 000đ
15/ Văn phòng phẩm :
Dự chi : 120 00d/tháng * 10 tháng = 1 200 000đ
16/ Chuyên môn nghiệp vụ
Dự chi : 5 353 000đ
17/ Chi khác :
Dự chi : 3 000 000đ
Dự chi quý IV/2004
1/ Lơng và các khoản phụ cấp theolơng : 120 009 000đ
Chi theo hệ số lơng của mỗi ngời
2/ Nghiêp vụ + Chi khác : 4 500 000đ
- Văn phòng phẩm + Học chỉ : 800 000đ
- Điện thoại : 300 000đ
- Hội nghị : 800 000đ
- Công tác phí ; 630 000đ
- Chuyên đề : 1 570 000 đ
- Chi khác : 400 000 đ

II/Nguồn thu tại đơn vị
** Phần thu:
1/ Học phí bán trú :
Dự thu : 825 000đ/ tháng *8 tháng= 6 600 000đ
2/ Thu 30 % học tăng buổi :
520 em * 80 000đ * 30 % =12 480 000đ
3/ Kkhuyến học
520 000 em * 15 000d = 7 800 000đ
4/ Bảo hiểm y tế + Bảo minh :
Dự thu ; 500 000đ
5/ Xây dựng :

520 em * 1 000đ = 520 000đ
** Phần chi :
1/ Học phí bán trú :
- GV+ QL : 635 000đ/ tháng * 8 tháng = 5 880 000đ
- Tăng cờng CSVC = 800 000đ
2/ Học tăng buổi :
- Quản lí : 12 % . Dự chi : 4 992 000đ
+ Hiệu trởng : 4 % : 1 164 000đ
+ Hiêu phó : 3% = 1 248 000đ * 2 ngời = 2 496 000đ
+ Tài vụ : 1 % = 416 000đ
+ Trả % thu cho GV : 1 % = 416 000đ
- Bổ sung kinh phí hoạt động của nhà trờng : 18 % . Dự chi : 74 88 000đ
+Mua tài liệu tham khảo ; Tài sản văn phòng : 1 000 000đ
+Mua bảng Văn phòng : 1 900 000đ
+ Phụ đạo HS yếu ( HS K2- K5 ) : Nếu HS đạt Yêu cầu khoán thì trả kinh phí là : 100
000đ/ HS ( Không đạt trả 50 000đ )
+ Luyện thi chữ viết cho HS : Mỗi khối 100 000đ ( Nếu đội tuyển của khối đạt giải 70 %
trở lên ), còn laị 50 000đ
+ Trả dạy thay : 10 000đ/ buổi
+ Bồi dỡng HS thi Vẽ tranh , thi TDTT thi Hát ( nếu có thi )
3/ Khuyến học :
- Trả % thu cho GV : Hết kì 1 thu xong tất cả các khoản : 400 đ/ HS
Cuối năm : 200đ/ HS
Dự kiến : 200 000đ
- HS giỏi đI thi :
5000 đ/ HS thi tại Huyện . Dự chi : 600 000đ
10 000đ/ HS thi tại Thành phố . Dự chi : 150 000đ
- GVG đi thi :
Thi Huyện 30 000đ / GV. Dự chi : 120 000đ
Thi Tỉnh 50 000đ/ GV. Dự chi : 100 000đ

- Thởng :
+ SKKN : Dự chi 300 000đ
+ LĐTT 15 ngời * 20 000đ = 300 000đ
+ LĐG 22 ngời * 50 000đ = 1 100 000đ
+ GV , HS G : Dự chi 4 150 000đ
- Nộp % về Hội khuyến học Thị trấn 1% : 780 000đ
4/ Xây dựng : Dự chi 312 000đ
Kì 1 hoàn thành tất cả các loại : 600đ/ HS
Cuối năm : 400đ /HS
5/ Lễ tết
- 20/ 11 : GV 38 ngời * 10 000đ = 380 000đ
- Tết nguyên đán : 38 ngời * 10 000đ = 380 000đ
III/ Cân đối
Thu : 27 900 000đ
Chi : 28 032 000đ
Kế hoạch này đã đợc thông qua Cấp uỷ ,BGH , CTCĐ, Ban thanh tra nhân dân ngày
14/10/2004; Thông qua Hội đồng s phạm ngày 15/10/2004.
Vạn Hà ngày 20/10/2004
Hiệu trởng
Ngô Thị Lan
Trờng Tiểu học Thị trấn Vạn Hà Kế hoạch chi tiêu nội bộ
Năm học 2006-2007
@
I/ Trong ngân sách nhà n ớc :
1/ Lơng, phụ cấp theo lơng : Chi theo hệ số lơng của mỗi cán bộ giáo viên
2/ Công tác phí :
- Trong nớc : áp dụng công văn 71/1999/QĐ/UB ngày 13/01/1999 của UBND Tỉnh , công
văn số 47/ HCSN- TCVG ngày 19/01/1999 của Sở TCVG về hớng dẫn thực hiện công
tác phí.
- Trong Tỉnh : Thanh toán theo từng lần đi công tác.

+ Trong Huyện : 5 000đ/ lần ( cả đi và về ) vào ngày nghỉ
+ Ngoài Huyện và Thành phố : 10 000đ ngày , đêm ( lu trú nếu có 20 000đ )
+Sầm sơn : 30 000đ ngày , đêm
Hồ sơ thanh toán : QĐ điều động đi công tác ; Giấy đi đờng ( có xác nhận của hai cơ quan
đi và đến ); Vé tàu , xe ( nếu có ).
- Khoán công tác phí trong Huyện :
+ Đối tợng : BGH, Ban tài vụ
+ Mức khoán : Hiệu trởng , Kế toán : 100 000đ
Hiệu phó, Thủ quỹ : 80 000đ.
3/ Chi Hội nghị : Chi các Hội nghị sau : Hội nghị CNVC, Sơ kết học kỳ, Tổng kết năm học .
Mức chi : 15 000đ/ lần
Dự chi : 45 ngời * 15 000đ * 3 lần = 2 025 000đ
4/ Điện thoại :
Dự chi : 150 000đ/ tháng *12= 1 800 000đ
5/ Phép :
Ap dụng theo thông t 108 TC/HCVX ngày 30/12/1993 ).
Đối tợng : Tất cả CBCNV khi đi thăm Bố, mẹ, vợ, chồng, con ( hiếu, hỉ ) hoặc ốm đau phải đi
viện điều trị.
Hồ sơ thanh toán : Giấy nghỉ phép ( Do cơ quan cấp ); Giấy xác nhận của bệnh viện nơi ngời
thân điều trị ;Vé tàu , xe; Giấy đi đờng ( có xác nhận của hai cơ quan đi và đến ).
6/ Chế độ dạy thể dục : Theo thông t 01/TTLB ngày 10/01/1990
7/ Đặt báo :
Báo GDTĐ + Toán tuổi thơ: 330 000đ * 4 quý = 1 320 000đ
8/ Chi tiếp khách : 1 500 000đ
Do trờng mời và cấp trên đến làm việc
Khách xã : 30 000đ ; Khách Huyện,Tỉnh : 50 000đ
9/ Học chỉ : 20 000đ / GV/ năm
Dự kiến : 33 ngời * 20 000đ = 660 000đ
12/ Chè nớc Hội họp
Dự chi : 1.000 000đ/ năm

13/ Mua sắm trang thiết bị, Đ D DH, Cây cảnh
Dự kiến : 1 500 000đ
14/ Văn phòng phẩm :
Dự chi : 120 00d/tháng * 10 tháng = 1 200 000đ
15/ Chuyên môn nghiệp vụ
Dự chi : 15 020 000đ
16/ Chi khác :
Dự chi : 8 000 000đ
II/Nguồn thu tại đơn vị
** Phần thu:
1/ Học phí bán trú :
Dự thu : 33 HS * 35 000đ/ tháng *9 tháng= 10 395 000đ
2/ Thu 30 % học tăng buổi :
450 em * 90 000đ =40 500 000đ
3/ Khuyến học
450 em * 15 000đ = 6 750 000đ
4/ Điện sáng, quạt mát: 20 000đ/HS/Năm x 450em = 9 000 000đ
5/Tiền nớc, vệ sinh công cộng:10 000đ/HS/Năm x 450em = 4 500 000đ
6/ Tiền bảo vệ trờng: 8 000đ/HS/Năm x 450em = 3 600 000đ
** Phần chi :
1/ Học phí bán trú :
- GV trực tiếp giảng dạy: 10 395 000đ* 70% =7 276 500đ
- Quản lý + HC : 10 395 000đ * 12% = 1 247 400đ
- Tăng cờng CSVC : 10 395 000đ *18% =1 871 100đ
2/ Học tăng buổi :
- Gv trực tiếp dạy : 40 500 000đ * 70% =28 350 000đ
- Quản lí : 12 % . 4 860 000
- + Hiệu trởng : 4 % : 1 620 000đ
+ Hiêu phó : 3% = 1 215 000đ * 2 ngời = 2 430 000đ
+ Tài vụ : 1 % = 405 000đ

+ Hỗ trợ khen thởng : 1 % = 405 000đ
- Bổ sung kinh phí hoạt động của nhà trờng : 18 % . Dự chi : 7 290 000đ
+Mua tài liệu tham khảo ; Tài sản văn phòng : 1 000 000đ
+ Phụ đạo HS yếu ( HS K2- K5 ) : 2 025 000đ
+ Luyện thi chữ viết cho HS : Căn cứ vào thực tế luyện để trả. Dự chi 500 000đ
+ Trả dạy thay : 10 000đ/ buổi Dự chi : 1 000 000đ
+ Bồi dỡng HS thi Vẽ tranh , thi TDTT thi Hát : Căn cứ vào thực tế để trả - Dự chi 1 000
000đ
+ Các hoạt động chuyên môn khác:1 765 000đ
3/ Khuyến học :
- HS giỏi đi thi :
10 000 đ/ HS thi tại Huyện . Dự chi : 800 000đ
20 000đ/ HS thi tại Thành phố . Dự chi : 400 000đ
- GVG đi thi :
Thi Huyện 30 000đ / GV. Dự chi : 120 000đ
Thi Tỉnh 50 000đ/ GV. Dự chi : 100 000đ
- Thởng :
+ SKKN : Loại A cấp Huyện 20 000đ, A cấp Tỉnh : 50 000đ
Dự chi 300 000đ
+ LĐTT 15 ngời * 20 000đ Kì 1, 30 000đ kì 2= 1 800 000đ
+ GV , HS G : Dự chi 2 255 000đ
+ Thởng ĐHDH : 300 000đ
- Nộp % về Hội khuyến học Thị trấn 1% : 675 000đ
4/ Điện sáng, quạt mát : 9 000 000đ
- Sửa chữa + Tu bổ đầu năm : 4 000 000
- Tiền 1 năm : 450 000đ/ tháng x 10 tháng = 4 500 000đ
*/ Tu sửa nhỏ : 500 000đ
5/ Tiền nớc, vệ sinh công cộng: 4 500 000đ
- Củi : 1,5 m
3

/ tháng x 180 000đ/m
3
x 10 tháng = 2 700 000đ
- Công nấu nớc : 80 000đ/tháng x 10 tháng = 800 000đ
- Bổ sung ấm, cốc : = 200 000đ
- Công dọn VS VV04 + Chở rác = 300 000đ
- Mua xô, chậu , chổi, giấy VS, bình tẩy = 200 000đ
- Tiền nớc = 300 000đ
6/ Bảo vệ trờng:
Công bảo vệ: 300 000đ x12 tháng = 3 600 000đ
**/ Cân đối
Thu : 74 745 000đ
Chi : 74 745 000đ
Vạn Hà ngày 20/9/2006
Hiệu trởng
Ngô Thị Lan
Trờng Tiểu học Thiệu đô Kế hoạch chi tiêu nội bộ
Năm học 2007-2008
@
I/ Trong ngân sách nhà n ớc :
1/ Lơng, phụ cấp theo lơng : Chi theo hệ số lơng của mỗi cán bộ giáo viên
2/ Công tác phí :
- Trong nớc : áp dụng công văn 71/1999/QĐ/UB ngày 13/01/1999 của
UBND Tỉnh , công văn số 47/ HCSN- TCVG ngày 19/01/1999 của Sở
TCVG về hớng dẫn thực hiện công tác phí.
- Trong Tỉnh : Thanh toán theo từng lần đi công tác.
+ Trong Huyện : 5 000đ/ lần ( cả đi và về ) vào ngày nghỉ
+ Ngoài Huyện và Thành phố : 10 000đ ngày, đêm ( lu trú nếu có 20 000đ )
+Sầm sơn : 30 000đ ngày , đêm
Hồ sơ thanh toán : QĐ điều động đi công tác ; Giấy đi đờng ( có xác nhận của

hai cơ quan đi và đến ); Vé tàu , xe ( nếu có ).
- Khoán công tác phí trong Huyện :
+ Đối tợng : BGH, Ban tài vụ
+ Mức khoán : Hiệu trởng , Kế toán : 150 000đ
Hiệu phó : 100 000đ.
Thủ quỹ, Th viện : 40 000đ
3/ Chi Hội nghị : Chi các Hội nghị sau : Hội nghị CNVC, Sơ kết học kỳ, Tổng
kết năm học .
Mức chi : 15 000đ/ lần
Dự chi : 45 ngời * 15 000đ * 3 lần = 2 025 000đ
4/ Điện thoại :
Dự chi : 150 000đ/ tháng *12= 1 800 000đ
5/ Phép :
Ap dụng theo thông t 108 TC/HCVX ngày 30/12/1993 ).
Đối tợng : Tất cả CBCNV khi đi thăm Bố, mẹ, vợ, chồng, con ( hiếu, hỉ ) hoặc
ốm đau phải đi viện điều trị.
Hồ sơ thanh toán : Giấy nghỉ phép ( Do cơ quan cấp ); Giấy xác nhận của bệnh
viện nơi ngời thân điều trị ;Vé tàu , xe; Giấy đi đờng ( có xác nhận của hai
cơ quan đi và đến ).
6/ Chế độ dạy thể dục : Theo thông t 01/TTLB ngày 10/01/1990
7/ Đặt báo :
Báo GDTĐ + Toán tuổi thơ: 330 000đ * 4 quý = 1 320 000đ
8/ Chi tiếp khách : 1 500 000đ
Do trờng mời và cấp trên đến làm việc
Khách xã : 30 000đ ; Khách Huyện,Tỉnh : 50 000đ
9/ Học chỉ : 20 000đ / GV/ năm
Dự kiến : 33 ngời * 20 000đ = 660 000đ
12/ Chè nớc Hội họp: Dự chi : 1.000 000đ/ năm
13/ Mua sắm trang thiết bị, Đ D DH, Cây cảnh
Dự kiến : 1 500 000đ

14/ Văn phòng phẩm : Dự chi : 120 00d/tháng * 10 tháng = 1 200 000đ
15/ Chuyên môn nghiệp vụ : Dự chi : 15 020 000đ
16/ Chi khác :
Dự chi : 8 000 000đ
II/Nguồn thu tại đơn vị
** Phần thu:
1/ Học phí bán trú :
Dự thu : 71 HS * 30 000đ/ tháng *9 tháng= 19 170 000đ
2/ Học tăng buổi :
400 em * 1 000đ/ buổi * 60 buổi = 24 000 000đ
3/ Điện sáng, quạt mát: 17 000đ/HS/Năm x 450em = 7 650 000đ
4/Tiền nớc, vệ sinh công cộng:10 000đ/HS/Năm x 450em = 4 500 000đ
5/ Tiền bảo vệ trờng: 8 000đ/HS/Năm x 450em = 3 600 000đ
** Phần chi :
1/ Học phí bán trú :
- GV trực tiếp giảng dạy: 19 170 000đ* 70% =13 419 000đ
- Quản lý + HC : 19 170 000đ * 12% = 2 300 400đ
- Tăng cờng CSVC : 19 170 000đ *18% =3 450 600đ
2/ Học tăng buổi :
- Gv trực tiếp dạy : 24 000 000đ * 70% =16 800 000đ
- Quản lí : 12 % . 2 880 000đ
+ Hiệu trởng : 4 % : 960 000đ
+ Hiêu phó : 3% = 720 000đ * 2 ngời = 1 440 000đ
+ Tài vụ : 1 % = 240 000đ
+ Hỗ trợ khen thởng : 1 % = 240 000đ
- Bổ sung kinh phí hoạt động của nhà trờng : 18 % . Dự chi : 4 320 000đ
+Thiết bị Đ DHT : 2 160 000đ
+Kinh phí nghiệp vụ thờng xuyên : 2 160 000đ
3/ Điện sáng, quạt mát : 7 650 000đ
- Sửa chữa + Tu bổ đầu năm : 4 000 000

- Tiền 1 năm : 300 000đ/ tháng x 10 tháng = 3 000 000đ
*/ Tu sửa nhỏ : 650 000đ
4/ Tiền nớc, vệ sinh công cộng: 4 500 000đ
- Củi : 1 m
3
/ tháng x 180 000đ/m
3
x 10 tháng = 1 800 000đ
- Công nấu nớc : 100 000đ/tháng x 10 tháng = 1 000 000đ
- Mua ấm, cốc : = 300 000đ
- Công dọn VS VV04 = 1 200 000đ
- Mua xô, chậu , chổi, giấy VS, bình tẩy = 200 000đ
5/ Bảo vệ trờng:
Công bảo vệ: 300 000đ x 12 tháng = 3 600 000đ
**/ Cân đối
Thu : 58 920 000đ
Chi : 58 920 000đ
Thiệu Đô, ngày 20/ 9/2007
Hiệu trởng
Ngô Thị Lan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×