Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuần 2, lớp 3 các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.75 KB, 28 trang )

Tuần 2
Sáng Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
Chào cờ
( GV Tổng phụ trách Đội )
_______________________________________
Toán
Trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần)
I- Mục tiêu: - Biết trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần)
- Rèn kỹ năng làm tính trừ số có 3 chữ số.
- vận dụng vào giải toán có liên quan.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, phấn màu, bảng phụ.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Hoạt động 1: HD thực hiện phép trừ
a, 432- 215 = ?
- NX số bị trừ và số trừ là số có mấy chữ số?
- Nêu cách đặt tính trừ
- GV đặt tính 432
215
- Trừ theo thứ tự từ đâu?
- gv thực hiện phép trừ
- Phép trừ này có nhớ ở hàng nào?
b, 627- 143 = ?
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ?
- YC hs thực hiện gv nx.
- VD a và VD b có gì khác nhau?
- Em tự nghĩ 1 phép trừ có nhớ và ghi ra
+)* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:Tính
- GV ghi 3 phép trừ lên bảng
- Gọi 3 em lên làm
- Nêu cách trừ có nhớ ở hàng đv?


+) Bài 2: - Gọi hs nêu YC- GV ghi bảng3 pt
- Gọi 3 em lên làm
-Gv cùng hs nhận xét.
- Nêu cách trừ có nhớ ở hàng chục?
+) Bài 3:- Treo bảng phụ
- Gọi hs nêu yc.
Muốn biết bạn Hoa su tầm đợc bn con tem ta làm ntn?
- Gọi 1 em lên giải
- Có 3 chữ số
- Đặt số trừ dới số bị tr
- Theo dõi
- từ phải sang trái
- nhớ ở hàng đơn vị
- hs nêu
- làm bảng con
- VD b có nhớ ở hàng chục
- hs tự nghĩ và ghi ra bảng
con
- hs nêu yc
- làm bảng con
- Phải mợn 1 ở hàng chục
- làm bảng con
- phải mợn 1 ở hàng trăm
- hs nêu
- lấy 335- 128
1
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
+) Bài 4:Nêu tóm tắt bài toán
- YC hs tự làm vào vở và đổi chéo vở để kiểm tra lẫn
nhau

- Gọi 2 em chữa bài

- HS nêu
- làm vào vở.
- Gv nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:
Nêu cách cách đặt tính và thực hiện ptrừ?
______________________________________
Tập đọc Kể chuyện
Ai có lỗi
I-Mục tiêu : A- Tập đọc:
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng: khuỷu tay, nguệch ra, Cô- rét- ti, En- ri- cô
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây
- GD hs phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, phải dũng cảm nhận lỗi khi chót c
xử không tốt với bạn.
B - Kể chuyện:
1- Rèn kĩ năng nói: - Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời kể của mình, phối hợp
điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp nd.
2- Rèn kĩ năng nghe:- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.
II- Đồ dùng dạy- học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ chép câu: cậu ta giận đỏ mặt.
III- Các hoạt động dạy - học:
*Tập đọc:
A- KTBC:
- Giờ trớc các em đợc học bài gì?
- Gọi 1 em đọc bài: Đơn xin vào đội.
- Bạn này viết đơn để làm gì ?
B - Bài mới:

1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đơn xin vào đội.
- 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh
2
(+) Đọc từng câu:- GV chú ý phát âm từ khó, dễ
lẫn.
- treo bảng phụ hd đọc câu
- ta nên ngắt hơi ở chỗ nào?
(+) Đọc từng đoạn trớc lớp:
- Bài chia làm mấy đoạn? Nêu rõ từng đoạn?
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV
nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: : kiêu căng, hối
hận, can đảm, ngây
(+) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV yêu cầu
hs đọc theo cặp.
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
3) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,2
- 2 bạn trong truyện tên là gì?
- Vì sao 2 bạn giận nhau?
+ YC cả lớp đọc thầm đ3
- Vì sao En- ri- cô hối hận muốn xin lỗi Cô- rét-
ti?

+ Gọi 1 em đọc đ4
- 2 bạn đã làm lành với nhau ra sao?
+ YC đọc thầm đ5
- Bố đã trách mắng En- ri- cô ntn?
+ Cho hs tluận nhóm 2: theo em mỗi bạn có
điểm gì đáng khen?
- Câu chuyện trên có ý nghĩa gì?
4) Luyện đọc lại:- GV hớng dẫn hs đọc phân
vai theo nhóm 3 đ4,5
- tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm
- Hs đọc nối tiếp từng câu -> hết bài
(2 lợt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn -> hết
bài ( 2 lợt).
- 1em đọc đoạn 1, 2, 1 em đọc tiếp
đoạn 3, 4 sau đó đổi lại. 3 cặp thi
đọc.
- cả lớp đọc thầm
- Cô- rét- ti và En- ri- cô
- Cô- rét- ti vô ý chạm khuỷu tay
vào En- ri- cô làm viết hỏng
- Sau cơn giận bình tĩnh lạikhông
đủ can đảm
- Tan học ôm chầm lấy bạn
- En- ri- cô là ngời có lỗi
- Đại diện nhóm lên TB
- Phải biết nhờng nhịn bạn
các nhóm hs thi đọc phân vai
* Kể chuyện :
1- GV nêu nhiệm vụ:

3
2- Hớng dẫn hs kể từng đoạn
.HD hs quan sát lần lợt các tranh
- tranh 1 vẽ gì?- yc 1 em kể đoạn 1
- Tranh 2 hỏi:Em thấy gì ở trong vở của 2
bạn?- 1 em kể đoạn 2
- Tranh 3 hỏi:Sau cơn giận En- ri- cônghĩ gì
- Đa tranh 4,5: tranh vẽ gì?
Gọi hs nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Gv nhận xét, cho điểm.
5) Củng cố - dặn dò:
- Qua câu chuyện em học tập đợc điều gì?
- Đối với các bạn trong lớp em cần có thái
độ ntn?
- Hs quan sát từng tranh.
- đều bị bẩn
- ân hận, muốn xin lỗi bạn.
- Từng nhóm hs luyện kể.
- Hs thi kể
- hs nêu
_____________________________________________
Chiều Đạo đức
Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2).
Mục tiêu:- HS hiểu Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đất nớc, với
dân tộc các em cần có tình cảm với Bác, cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác
- Ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác dạy
Giáo dục tình cảm kính yêu và biết ơn BH
II-Tài liệu- ph ơng tiện: tranh, ảnh, các bài thơ về Bác
III- Các hoạt động dạy- học:

* Hoạt động1: HS tự liên hệ.
+) Mục tiêu: - HS tự đánh giá việc thực hiên 5 điều BH dạy.
+) Cách tiến hành :- YC hs thảo luận nhóm đôi BT4
+ Gọi đại diện các nhóm lên trả lời
- Em đã thực hiện đợc những điều nào trong 5 điều BH dạy?
- Còn đièu nào cha thực hiện tốt? vì sao.
- Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới
+ Gv nhận xét, tuyên dơng.
* Hoạt động 2 :Trình bày giới thiệu t liệu đã s tầm về Bác.
+) Mục tiêu:- HS biết thêm những thông tin về Bác.
+) Cách tiến hành :- Gọi từng em lên giới thiệu những t liệu mà em đã su tầm đợc?
- HS khácbổ sung
Em cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác
- Gv kết luận:
* Hoạt động 3: Trò chơi phóng viên.
+) Mục tiêu:- Củng cố bài học.
+) Cách tiến hành:- 1 số em lần lợt thay nhau phóng viên và phỏng vấn các bạn về
BH. GV cho hs quan sát thêm tranh
( hs dựa vào câu hỏi bt 6)
* Hoạt động nối tiếp: -Nhắc hs thực hiện tốt 5 điều BH dạy.
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Thủ công
Đan nong đôi ( tiết 2).
I- Mục tiêu :- HS vận dụng vào thực hành đan nong đôi.
- Đan đợc nong đôi đúng qui trình kĩ thuật.
4
- Hs yêu thích các sản phẩm đan nan, rèn luyện đôi tay khéo léo .
II- Đồ dùng dạy- học :
- Mẫu tấm đan nong đôi .

- Tranh qui trình đan.
- Giấy màu, thớc kẻ, bút chì, kéo, hồ dán .
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
*HĐ1: Học sinh thực hành đan nong đôi : - GV yêu cầu một số học sinh nhắc lại qui
trình đan nong đôi. Gv nhận xét và hệ thống lại các bớc đan nong đôi :
+Bớc 1: Kẻ, cắt các nan đan.
+Bớc 2 : Đan nong đôi bằng giấy ( theo cách đan nhấc 2 nan, đè 2 nan )
+Bớc 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.
- GV tổ chức cho HS thực hành cắt, dán, đan nong đôi.
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Gv tổ chức cho hs trng bày sản phẩm.
- Gv, lớp nhận xét đánh giá sản phẩm đan.
*HĐ2: Củng cố- dặn dò :
- Nhắc lại các bớc đan.
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò Hs chuẩn bị cho giờ sau : kéo, keo dán, giấy màu, thớc kẻ, bút chì.
___________________________
Tiếng Việt ( T )
Luyện đọc - kể : Đối đáp với vua.
I-Mục tiêu: - Củng cố về cách đọc và kể câu chuyện : Đối đáp với vua.
- Luyện đọc đúng, kể thuộc( HS TB - Yếu ); Đọc diễn cảm, kể sáng tạo (Hs khá- giỏi)
- Giáo dục tính kiên trì học tập.
II- Đồ dùng dạy- học :Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
A- KTBC :
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài : Đối đáp với vua.
+ GV nx, cho điểm .
B - Bài mới :
1) GTB :
-GV nêu MĐ,YC giờ học đối với 2 đt HS .

2) Luyện đọc :
- Gv chia lớp làm 2 ĐT : Giỏi - Khá ; TB -Yếu
- YC học sinh luyện đọc theo nhóm đôi : TB -Y : luyện đọc đúng , K- G : luyện đọc
diễn cảm .
+ Đoạn 1: giọng trang nghiêm
+ Đoạn 2: tinh nghịch
+ Đoạn 3: hồi hộp
+ Đoạn 4 : khâm phục
- Gọi HS đọc bài . Lớp, GV theo dõi nhận xét .
5
- GV lựa chọn đoạn 2, YC học sinh thi đọc diễn cảm . Lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất .
- Gọi 1 HS đọc diễn cảm toàn bài .
3) Luyện kể :
- Gv nêu YC kể chuyện đối với từng nhóm đối tợng.
- HS luyện kể theo cặp .
- Gọi 1 số cặp lên thi kể trớc lớp .
- GV cả lớp nhận xét, bình chọn ra bạn kể hay nhất .
C- Củng cố- dặn dò :
- Em thấy Cao Bá Quát là ngời nh thế nào?.
- Dặn hs luyện đọc tốt
____________________________________________________________________
Sáng Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2006
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
- Rèn kĩ năng thực hiện đúng phép cộng, trừ
-Vận dụng đợc phép cộng, trừ vào giải toán.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ, phấn màu.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:

* Hoạt động 1: Thực hành.
+) Bài 1: tính. : GV ghi các phép tính lên
bảng
- Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài.
- Trừ theo thứ tự từ đâu?
+) Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện?
- Yêu cầu hs làm vở, chữa bài.
-GV nx, chốt kết quả đúng
- +) Bài 3:- Treo bảng phụ.
- Biết số bị trừ, số trừ muốn tìm hiệu ta ltn?
- Biết số trừ và hiệu muốn tìm số bị trừ ta ltn?
- YC tính ra nháp rồi lên điền kết quả
- gv nhận xét.
+) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu
- Muốn biết cả 2 ngày bán đợc bao nhiêu kg
gạo ta ltn?.
- HS làm bảng con, 3 hs làm bảng lớp
- HS làm bảng vở, 2 hs chữa bài.ĐS: .
- Hs nêu.
- làm vào vở
-1 Hs đọc đề toán.
- lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- lấy hiệu cộng số trừ
Hs tóm tắt, giải toán. ĐS : .
6
- YC giải vào vở- 1 em chữa bài - HS tự giải.
- Gv nhận xét kết quả.
+) Bài 5: GV nêu- hs đọc
- Muốn tìm số hs nam ta ltn?

- YC giải vào vở và kt chéo nhau
- lấy 165- 83= 71
* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. - Hs theo dõi.
________________________________________________
Tập đọc
khi mẹ vắng nhà
I- Mục tiêu:
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ : luộc khoai, nắng cháy.
- Ngắt, nghỉ đúng chỗ, biết đọc đoạn thơ khác với đoạn văn xuôi.
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ : buổi, quang
- Hiểu tình cảm thơng yêu mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ , bạn tự nhận là mình cha
ngoan vì cha làm cho mẹ hết vất vả.
II- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
A- KTBC:
- Giờ trớc các em đợc học bài gì?
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài mà em thích
nhất và nói rõ vì sao em thích?
- GV nhận xét chung.
- Ai có lỗi.
- 2 học sinh lên bảng.
-Lớp nxét.
B - Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a) GV đọc toàn bài :
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.

- Học sinh theo dõi.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+)Luyện đọc câu:- GV chú ý phát âm các từ
khó, dễ lẫn.
(+) Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ , GV
nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ.
Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ -> hết
bài ( 2 lợt).
7
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: buổi, quang.
(+) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV yêu cầu
hs đọc theo nhóm 3.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
3- Hớng dẫn tìm hiểu bài:
+Gọi 1 học sinh đọck 1.
- bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ?
+ Gọi hs đọc k2
- Kết quả công việc của bạn nhỏ ntn?
- YC hs thảo luậ nhóm 4: vì sao bạn nhỏ
không dám nhận lời khen của mẹ?
Theo em bạn nhỏ có ngoan không? vì sao?
- ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
4- Luyện đọc lại:HTL
- GV treo bảng phụ.
- Tổ chức cho hs đọc thuộc lòng theo hình
thức xoá dần
5- Củng cố - dặn dò:
- Em học tập đợc điều ở bạn nhỏ trong bài?

- Dặn hs vn học thuộc lòng.
-HS luyện đọc nhóm 3 sau đó đổi lại.
- Đại diện 1 số nhóm lên đọc.
- luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, quét
sân
- Lúc mẹ về mọi việc đã xong, mẹ
khen bạn ngoan
- Bạn cảm thấy cha giúp mẹ đợc
nhiều hơn, vì mẹ vẫn vất vả
- hs nêu
- hs nối tiếp đọc từng dòng thơ
- 4 HS thi đọc thuộc lòng .
- Hs nêu.
_________________________________
Tự nhiên và xã hội
Vệ sinh hô hấp
I- Mục tiêu: - hs biết ích lợi của việc tập thở buổi sáng
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp

- GD ý thức giữ sạch mũi, họng.
II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK
III- Hoạt động dạy - học :
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhòm 4:
+) Mục tiêu: Nắm đợc ích lợi của việc thở buổi sáng.
+) Cách tiến hành:
-) Bớc 1: các nhóm qs H1,2,3 và tluận câu hỏi:
- Tập thở sâu buổi sáng có lợi gì?
- Hàng ngày cta phải làm gì để giữ sạch mũi họng?
+ Bớc 2 :- Đại diện các nhóm trình bày
- Gọi nhóm khác bổ sung

- GV chốt: Tập TD buổi sáng có nhiều không khí
trong lành, ít bụi. Lau mũi, súc miệng bằng nớc
-HS thảo luận theo nhóm .
- bs có nhiều không khí trong
lành
- HS trình bày
8
muối loãng tránh nhiễm trùng các bộ phận của cơ
quan hô hấp
+ GV kết luận:- Nên TD buổi sáng và vs mũi họng.
- 2 hs nêu lại.
* Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp
+) Mục tiêu : Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vs cq hô hấp.
+) Cách tiến hành : - B1: từng cặp qs tranh vẽ trang 9 và tlời câu hỏi:
+ Hình vẽ gì? việc làm này có lợi hay có hại đvới cq hô hấp? tại sao?
- B2: Các nhóm lên trình bày.
- GV, hs theo dõi, nhận xét , bổ sung
- KL:
* Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò :
- Em đã làm gì để bảo vệ cq hô hấp.
- Nhận xét giờ học, dặn hs cần bảo vệ cq hô hấp.
___________________________________
Chính tả( nghe viết )
Ai có lỗi
I- Mục tiêu:
- Nghe - viết đoạn 3 trong bài ai có lỗi. Làm các bài tập về âm dễ lẫn s / x.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. Làm đúng các bài tập .
- Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học : Bảng con, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học :

A-KTBC:- GV đọc cho HS viết bảng 1
số từ : hiền lành, chìm nổi, cái liềm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
B- Bài mới : 1- Gtb:- Gv nêu mục đích,
yêu cầu của bài .
2- Hớng dẫn nghe - viết : a) Chuẩn bị :
+ GV đọc bài chính tả:
-+Hỏi : Đoạn văn nói lên điều gì?
- Tìm tên riêng trong bài. Tên riêng đó
đợc viết nh thế nào ?
- Tìm trong bài những chữ theo em là
khó viết ?
- Giáo viên hớng dẫn viết chữ khó
- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng
con.
- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK
- En- ri- cô ân hận khi bình tĩnh lại
- Cô- rét- ti . Viết hoa chữ cái đầu tiên
-Học sinh tìm
- HS viết bảng con
- HS viết bài, soát lỗi bằng chì.
9
b) GV đọc cho HS viết :
- GV đọc từng câu.
c) Chấm ,chữa bài : - GV chấm 5 - 7
bài, nhận xét.
3- Hớng dẫn làm bài tập:
+ BT2:Tìm các tn chứa tiếng:có vần

uêch,uyu
- Chia lớp làm 4 nhóm hs trong
nhóm tìm và ghi ra giấy
- Đai diện các nhóm lên dán kq
- Gvnhận xét .
+ BT3: treo bảng phụ
- YC làm bảng con rồi lên điền
- Gv nhận xét chốt lời giải đúng: cây
sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo,
củ sắn.
4- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó
- HS nêu yc
- HS thảo luận và ghi ra giấy.

- Điền vào VBT
- 3 em đọc.
- HS chú ý
_____________________________________
Chiều
Toán (Thêm)
Luyện tập : Nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
I-Mục tiêu : - Củng cố về phép tính cộng, trừ, giải toán có hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện đúng các phép tính ,biết vdụng vào giải bài toán có 2 phép
tính .
- HS tự giác làm bài .
II-Đồ dùng dạy- học : VBTT, bảng con .
III-Các hoạt động dạy- học:
10

*Hoạt động 1:KTBC : Nêu cách thực
hiện phép chia?
- Em hãy nghĩ ra một phép tính nhân, 1
phép tính chia số có 4 chữ số cho số có 1
chữ số rồi thực hiện tính.
- GV nhận xét .
*Hoạt động 1: Thực hành luyện tập :
+ Yêu cầu HSTB Y làm bài tập 1,2
(VBTT tập 2- 33) và bài tập 3 trang 32.
+ G ọi HS chữa bài , GV nhận xét .
+ Yêu cầu HS khá ,giỏi làm :Tìm x
a, x x 7=2000+107
b, 8 x x = 1100+504
+Gọi HS chữa bài .
+GV chốt lại lời giải đúng.
*Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò :
-Nhăc lại cách thực hiện phép nhân,
chia
-Dặn HS ghi nhớ để vdụng vào làm bài
tập
HS làm bảng con , lớp nhận xét .
-HS lần lợt thực hành .
+BT1:Kết quả lần lợt là : 1569, 2412,
7119, 9656, 523, 402, 1017, 1207.
+BT2: Kết quả lần lợt là: 626 ( d 1),
904 ( d 2), 630 ( d 3), 700 ( d 4).
-1 HS đọc BT3.
-Lớp tìm hiểu bài, phân tích bài toán
rồi giải bài toán, chữa bài .
ĐS: 128 vận động viên.

Hs tự giải vào vở

____________________________________________
Sinh hoạt tập thể
Phát động thi đua học tập, chăm ngoan, làm nhiều việc tốt chào mừng 8/ 3.
I-Mục tiêu:
- Phát động thi đua học tập, chăm ngoan, làm nhiều việc tốt chào mừng ngày 8/ 3.
- Học sinh nắm đợc ý nghĩa của ngày 8/3; nhớ những việc cần làm, hát, múa đợc về
chủ đề 8/3.
-Học tập những tấm gơng phụ nữ tiêu biểu
- II- Các hoạt động- dạy học:
*Hoạt động 1: ổn định tổ chức.
- Gv nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
*Hoạt động 2: Sinh hoạt chủ điểm.
a) Ôn ý nghĩa ngày 8/3, phát động thi dua.
- Em hãy cho biết ngày 8/3 là ngày gì?
- Để chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3, em cần làm gì?
- Gv phát động:
+ Các em phải chăm ngoan thi đua học tốt giành nhiều điểm tốt để chúc mừng các
bà, các mẹ , các chị của em.
+ Cần tích cực tham gia các phong trào thi đua của trờng, lớp để chào mừng ngày lễ
lớn này.
11
+ Cần có những việc làm tốt, thể hiện sự quan tâm của em đến bà, mẹ, chị,của
mình nh: vệ sinh nhà cửa, tặng hoa, nói lời chúc mừng
b) Sinh hoạt văn nghệ.
- Em hãy nêu những bài hát, bài thơ có nội dung về ngày 8/ 3.
- Trong số những bài hát, bài thơ đó em thuộc những nào?
-Học sinh tập biểu diễn các bài hát đó
- Gv tổ chức cho hs biểu diễn bài hát , hoặc bài thơ đó ( khuyến khích hs có thể múa

phụ hoạ), gv kết hợp cho hs tìm hiểu nội dung bài hát đó => gd về truyền thống của
phụ nữ .
- Nhận xét giờ học, dặn hs thực hiện tốt phong trào thi đua này.
_____________________________________________
Thủ công (Thêm)
Thi khéo tay đan nong đôi
I-Mục tiêu: - Củng cố cách đan nong đôi dới hình thức thi khéo tay.
- Rèn kỹ năng đan đúng quy trình kĩ thuật,
- Hs yêu thích đan nan, biết vận dụng vào trong cuộc sống.
II- Đồ dùng dạy- học: Giấy màu, kéo, thớc, hồ dán.
III- Các hoạt động dạy- học:
*Hoạt động 1: Học sinh thực hành đan nong đôi.
- Gv yêu cầu 1 số hs nêu lại quy trình đan nong đôi. Gv nhận xét, hệ thống lại các bớc
đan:
+ Bớc 1 : Kẻ cắt các nan đan.
+ Bớc 2: Đan nong mốt bằng giấy.
+ Bớc 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.
- Giáo viên cho hs thi đan nong đôi theo nhóm 4.
- Tổ chức cho hs trang trí, trng bày sản phẩm.
- Gv cùng hs đánh giá sản phẩm.Bình chọn sản phẩm đẹp nhất
*Hoạt động 2: Nhận xét- dặn dò:
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs, dặn dò hs chuẩn bị cho giờ sau.
Sáng Thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2006
Toán
Ôn tập các bảng nhân.
Mục tiêu: - Củng cố các bảng nhân đã học, cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi
Rèn kỹ năng nhân nhẩm với số tròn trăm
II- Đồ dùng dạy- học: Phấn màu, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học :
* Hoạt động 1: KTBC: gọi hs chữa bài 5 .


* Hoạt động 2::Thực hành:
+) Bài 1: gọi hs nêu yc
a, dựa vào bảng nhân 2,3,4,5 trả lời miệng
kq
b, GV hd cách nhẩm
- hs tự nhẩm và nêu kq
+) Bài 2: tính theo mẫu
- GV hd mẫu:
4 x 3 + 10 = 12+ 10
- 1 em nêu
- hs nhẩm kết quả
.
- Hs nêu lại.
- HS theo dõi.
-
12
= 22
- yc hs làm nháp 3 em chữa bài
- GV nhận xét.
+) Bài 3:- Gv gọi hs nêu yc
- Muốn biết trong phòng có bn ghế ta làm
tn?
yêu cầu hs làm vở để gv chấm.
- Gv nhận xét.
+) Bài 4: - Gv treo bảng phụ
- Muốn tính chu vi tam giác ta ltn?
- Đối với tam giác này ta còn cách tính nào
khác?- hs tự giải vào vở.
- Gọi 1 hs chữa bài, gv nhận xét.

*Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs ghi nhớ nội dung bài.
- đọc đề
- tìm tổng 3 cạnh
- lấy 1 cạnh nhân với 3
- HS theo dõi
________________________________________________
Luyên từ và câu
Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu: Ai là gì?
I-Mục tiêu : - Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết
- Ôn kiểu câu ai( cái gì, con gì) là gì
Rèn kỹ năng tìm từ, tìm bphận chính của câu.
- GD ý thức viết câu hoàn chỉnh.
II- Đồ dùng dạy- học : 3 phiếu ht nhóm BT1
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
A- KTBC :- Tìm sự vật đợc so sánh trong khổ
thơ: Sân nhà em sáng quá
Lơ lửng mà không rơi
- Nhận xét, cho điểm .
B - Bài mới :1- GTB:- Gv nêu mục đích, yêu
cầu của giờ học .
2-Hớng dẫn làm bài tập :
a)BT1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
- GV yêu cầu HS tìm từ để làm mẫu
- Cho hs làm việc theo nhóm
+ Chia lớp thành 3 nhóm- phát phiếu ht.
+ HS tluận theo nhóm và ghi các từ ra phiếu
+ Các nhóm trởng lên dán kquả
+ Lớp nx nhóm tìm đợc nhiều từ và đúng

- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
b) BT2:- Gv HD câu a:
Thiếu nhi là măng non của đất nớc.
+ Trong câu trên BP nào tlời cho câu hỏi ai?
+Trong câu trên BP nào tlời cho câu hỏi là gì?
- câu b, c hớng dẫn ttự
- HS trả lời đúng gv dùng phấn màu gạch 1
gạch dới CN, gạch 2 gạch dới VN
c) BT3: gọi hs nêu
- HD : BT này khác với BT2 là đã xđịnh bộ
-HS làm bài tập, lớp theo dõi .
- Hs theo dõi.
- HS tìm từ
- thảo luận theo nhóm
- HS đọc câu
- thiếu nhi
- măng non của đất nớc
- theo dõi
13
phận ai, cái gì bằng cách in đậm bộ phận đó,
YC cta phải đặt câu hỏi cho bphận in đậm
này.
- Ghi câu a: Cây tre là hình ảnh .
+ Trong câu có từ nào in đâm?
+ cây tre tlời cho câu hỏi nào?
Thay từ cái gì vào câu a em hãy đọc câu
hỏi
- Câu b, c YC làm vào vở
- 1 em chữa bài
GV cùng hs nhận xét, chốt đáp án đúng.

3- Củng cố, nx
- BP tlời câu hỏi ai, cái gì, con gì thờng
đứng ở vị trí nào trong câu?
- cây tre
- cái gì
- Cái gì là hình ảnh thân thuộc
của làng quê VN?
- Làm vào vở
- Đứng trớc
- BP tlời câu hỏi là gì thờng đứng ở vị trí nào trong câu? ( sau)
_____________________________________________
Tập viết
ôn chữ hoa: ă,Â
I- Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa Ă, Â thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : Âu Lạc bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
mà trồng
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .
- GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ .
II- Đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ .
- Phấn màu, bảng con.
III- Các hoạt động dạy- học
A. KTBC :
- Gọi 2 hs lên bảng viết : A
Vừa A Dính.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết từ. HS dới
lớp viết vào bảng con.

B .Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học.
2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con .
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu
- Chữ Ă, Â cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy
nét ?
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
Ă, Â
- GV nhận xét sửa chữa .
- HS tìm : Ă, Â, L
- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 3 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp
viết vào bảng con:
Ă. Â.
b) Viết từ ứng dụng :
- GV đa từ ứng dụng để học sinh quan sát,
nhận xét.
- GV giới thiệu về: Âu Lạc
Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs viết: Âu Lạc.
- HS đọc từ viết.
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng
con.
14
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng
dụng
- Hớng dẫn viết : Dòng trên có mấy chữ, dòng
dới có mấy chữ ?
- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng
thanh câu ứng dụng.
- Dòng trên 6 chữ, dòng đới 8
chữ.
-Hs nêu, viết bảng con: Ăn
khoai, ăn quả
a3. Hớng dẫn học sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở t thế ngồi, chữ viết.
4. Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
C- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs rèn VSCĐ.
-Học sinh viết vở:+1 dòng chữ:
Ă
+1 dòng chữ: Â
+2 dòng từ ứng dụng.
+2 lần câu ứng dụng.
- Hs theo dõi.
__________________________________
ÂM nhạc
Ôn tập 2 bài hát: Em yêu trờng em, Cùng múa hát dới trăng.
I- Mục tiêu :
- Ôn 3 bài hát đã học: Em yêu trờng em, Cùng múa hát dới trăng .

- Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca,tập biểu diễn, nhận biết đợc hình nốt, tên nốt trên
khuông nhạc.
- HS yêu thích âm nhạc .
II- Đồ dùng dạy-học : Thanh phách, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
*Hoạt động1: Ôn bài Em yêu trờng em.
+GV cho Hs hát 1-> 2 lần, sau đó cho
hs vận động phụ hoạ:
Hát: Em yêuyêu thơng
Hát: Nào bàn, nào ghế
Nào sách, nào vở
Nào mực, nào bút
Nào phấn, nào bảng
Hát: Cả thu vàng
Hát: Yêu sao yêu thế trờng của
chúng em.
- Gv cho học sinh biểu diễn 3 lần bài
hát
*Hoạt động 2: Ôn bài hát : Cùng múa
hát dới trăng.
- Gv tổ chức cho hs hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp 3/4 : Dùng đầu thớc kẻ gõ
nhẹ trên bàn 1 phách mạnh, 2 phách
sau gõ vào khoảng không. Gv hớng dẫn
hs hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
*Hoạt động 3: Tập nhận biết tên một
số nốt nhạc trên khuông nhạc.
- Gv treo bảng phụ để giới thiệu tên nốt
nhạc, hình nốt nhạc đợc đặt trên
khuông nhạc.

- HS ôn lại bài hát rồi kết hợp vận
động.
-> Hs đứng lên nắm tay nhau đung đa,
chân nhún theo nhịp.
-> Tay trái chỉ sang trái.
-> Tay phải chỉ sang phải.
-> Chỉ sang trái.
-> Chỉ sang phải.
-> Nắm tay nhau đung đa.
-> Rời tay nhau, đa lên, vẫy vẫy.
- HS hát bài hát + gõ đệm theo nhịp
3/4:
+ Dãy A hát thì dãy B gõ đệm sau đó
đổi lại.
+ Hs kết hợp vận động: Đứng tại chỗ
vừa hát vừa nhún chân, nghiêng về bên
trái, nghiêng về bên phải nhịp nhàng
theo nhịp 3.
- HS theo dõi ghi nhớ .
15
*Hoạt động 4 : Củng cố- dặn dò :
- Gv tổ chức tc: Gắn nốt nhạc trên
khuông.
- Gv dặn hs ghi nhớ vị trí các nốt nhạc
trên khuông.
- 2 đội ( 3 em/ đội ) lên thi.
-HS ghi nhớ, thực hiện.
__________________________________
Sáng Thứ năm ngày2 tháng 3 năm 2006
Toán

Ôn tập các bảng chia
I) Mục tiêu : - Ôn tập củng cố bảng chia 2, 3, 4, 5
-Rèn kĩ năng tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4
II) Đồ dùng dạy học :2 Bảng phụ ghi bài tập 4, phấn màu
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
16
* Hoạt động 1: KTBC: gọi 4 em đọc
bảng nhân 2,3 4, 5
* Hoạt động2 : luyện tập
+) Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi các phép tính lên bảng
-y/c hs nhẩm và nêu miệng kết quả
-lớp nhận xét: Từ 1 phép nhân ta đợc mấy
phép chia tơng ứng?
+) Bài 2:- Tính nhẩm.
-g/v hd mẫu
200:2=?
2 trăm:2=1 trăm
vậy 200:2=100
- các phần còn lại hs tự nhẩm rồi ghi kq ra
bảng con
+) Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài.
-bài 3 y/c gì?
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết có bao nhiêu cái cốc ta ltn?
-Y/c h/s làm vở -1 h/s lên bảng chữa.
Nhận xét.
* Bài 4
H/s nêu y/c .Bài 4 y/c gì?
-G/v cho h/s chơi trò chơi: Thi giải nhanh

- GV treo 2 bảng phụ
-Tổ chức chơi trò chơi lớp cử ra 2 đội
,mỗi đội 5 em, từng em lần lợt lên nối 1
lần, hết lợt lại quay lại từ đầu
-đội nào nối nhanh đúng là thắng.
-Lớp cổ vũ động viên .
-lớp nhận xét.
*Hoạt động 4 Củng cố dặn dò:
-Nêu cách đọc viết số La Mã?
- Nhận xét giờ học.
- Mỗi em đọc 1 bảng nhân
- hs nêu yc
- hs tự nhẩm
- 2 phép chia tơng ứng
- hs theo dõi
- làm bảng con
- 1 em nêu
- ta lấy 24:4
-h/s làm vở-1 h/s chữa
-h/s nêu.
- hs chơi trò chơi
- hs nối ( 7 lần nối)
________________________________________
Tập Đọc
Cô giáo tí hon
I- Mục tiêu : -H/s đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ khó trong bài: nón, ngọng
líu, núng nính .
17
- Hiểu 1 số từ ngữ trong bài: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu
.Qua bài thấy đợc các bạn nhỏ yêu thơng cô giáo và muốn trở thành cô giáo.

II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ ( SGK ) .
-bảng phụ ghi câu 2.
III- Các hoạt động dạy- học :
A- KTBC
-Y/c h/s đọc thuộc lòng bài thơ : Khi mẹ
vắng nhà.
- Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ?
- GV nhận xét, cho điểm .
B- Bài mới :
1- GTB :
2- Luyện đọc :
a) GV đọc diễn cảm toàn bài :
b) GV hớng dẫn HS luyện đọc và giải
nghĩa từ :
+) Đọc từng câu :
- GV cho hs đọc nối tiếp từng câu.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS .
- Treo bảng phụ hd đọc câu 2: Nó cố bắt
chớc/ dáng đigiáo/ khi cô bớc vào lớp/
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
+) Đọc từng đoạn trớc lớp :
-cho hs đọc nối tiếp từng đoạn
- GV chú ý cách nghỉ hơi ở một số câu
dài và kết hợp giải nghĩa các từ ngữ :
khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm
bầu
.
+) Đọc từng đoạn trong nhóm :
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
đôi.

- Tổ chức cho HS thi đọc .
3- Tìm hiểu bài :
- 1 h/s đọc đoạn 1
- Truyện có nhân vật nào?
- 2 Hs đọc .
- Lớp nx .
- HS theo dõi .
- HS đọc nối tiếp từng câu .
- Hs nối tiếp đọc 3 đoạn .
- Hs đọc theo nhóm đôi .
- 3 nhóm lên thi đọc
- Lớp nhận xét, bình bầu nhóm, cá nhân
đọc hay nhất
- Lớp đọc thầm theo.
18
- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?
+Y/c h/s đọc thầm cả bài và thảo luận
theo nhóm 4 câu hỏi 2
- Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm
em thích thú?
- YC 1 em đọc đoạn: đàn em ríu rít đên
hết
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng
yêu của đám học trò?
=> G/v : Bài vân tả gì?
4- Luyện đọc lại :
- Gv đọclại đoạn 1 .
-G/v hd ngắt nghỉ, nhấn giọng
-G/v y/c 1 số h/s đọc .
-1 Em đọc toàn bài.

5- Củng cố dặn dò :
-Trong lớp ta ai có ợc mơ trở thành cô
giáo ? Để ớc mơ đó trở thành sự thực em
cần làm gì?
- NX giờ học.
- Bé và 3 đứa em
- Trò chơi lớp học
-h/s đọc và thảo luận
- kẹp tóc
Đi khoan thai vào lớp
Bẻ nhành trâm bầu làm thớc
- đứng dạy khúc khích chào cô, đánh vần
theo
- tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của
mấy chị em
-H/s đọc .
-h/s đọc toàn bài lớp nhận xét.
________________________________________________
Chính tả( Nghe -viết )
Cô giáo tí hon
I-Mục tiêu
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả ,trình bày đúng một đoạn bài : Cô giáo tí hon.
- HS biết phân biệt chính tả s/x
- Rèn cho HS trình bày VSCĐ.
II- Đồ dùng dạy- học :Bảng phụ .
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
A-KTBC :- GV gọi 2 HS viết bảng lớp .
- khuỷu tay, sứt chỉ, cơn giận.
- GV nhận xét, cho điểm .
B - Bài mới :

1 - GTB: - GV nêu mục đích ,yêu cầu của
tiết học .
2- Hớng dẫn HS nghe - viết :
a) Chuẩn bị :- GV đọc đoạn văn .
- gọi 1 em đọc lại
- Hỏi:trong đoạn này có cử chỉ nào của cô
- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi .
- HS theo dõi .

- Bể cành trâm bầu làm thớc, nhịp nhịp
19
giáo Bé mà em thích?
- Tìm tên riêng trong bài? tên riêng viết
ntn?
-Tìm trong nhứng chữ em cho là khó viết
- Gv hd viết chữ khó:nhánh trâm bầu,
chống hai tay
+ phân biệt chống/ trống
-Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó
b, G/v đọc cho h/s viết .
-Đọc mẫu lần 2
-Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm
bút .
G/v đọc -h/s viết bài.
- Đọc lại cho HS soát lỗi .
c) Chấm, chữa bài :
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung .
3- Hớng dẫn làm bài tập :
+BT2: -Y/c h/s nêu y/c.

- Tìm những tiếng có thể ghép với những
tiếng sau: xét, sét, xào, sào
- YC hs tìm và ghi ra VBT
- gọi 1 số em lên trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .
4- Củng cố dặn dò :
- Nhận xét về chính tả.
- Dặn HS rèn chữ đẹp
cái thớc
- Bé
- HS tìm.
- HS theo dõi
- viết bảng con.
- Hs viết bài chính tả, soát lỗi .

- HS theo dõi .
- HS làm vào vở bài tập
- xét xử, xem xét, sấm sét, đất sét, xáo
rau, sào đất
- Hs theo dõi.
____________________________________
Ngoại ngữ
( GVchuyên )
_______________________________
Chiều Tiếng việt( tv- ct) ( T )
Tiết :Hoàn thành bài viết chữ hoa R
Nghe viết:Tiếng đàn(từ đầu đến gian phòng)
I- Mục tiêu :
- Hs hoàn thành bài viết Ôn chữ hoa R và viết bàiTiếng đàn(từ đầu đến gian phòng)
- Hs viết đúng cỡ chữ, đúng chính tả.

- Hs có ý thức rèn VSCĐ thờng xuyên.
II- Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa R.
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
A- Hoàn thành bài viết chữ hoa R.
-Yêu cầu h/s mở vở tập viết- gv kiểm tra
+ Gv cho hs quan sát chữ mẫu R.
+ Yêu cầu hs nhắc lại cách viết chữ R.
+Hs quan sát .
+Hs nêu.
20
+ Gv yêu cầu hs hoàn thành bài viết chữ
hoa R trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn cho hs
B- Nghe viết : Tiếng đàn .
- Gv đọc viết :
- Trong bài có những chữ nào viết hoa ?
- Trong đoạn viết có chữ nào khó viết ?
- Yc Hs viết từ khó ra nháp .
- Gv nhận xét, sửa chữa.
- Gv hớng dẫn hs viết vở.
- Gv đọc bài cho hs viết.
+Gv chấm một số bài , nhận xét.
C- Củng cố- dặn dò :- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs luyện viết chính tả.
+Hs viết bài.
+1 hs đọc bài viết.
+Chữ cái đầu dòng, tên riêng .
-Vi -ô-lông, ắc -sê ,trắng trẻo
+Hs viết vào bảng con.
+Hs theo dõi.

+Hs viết vở.
+Hs soát lỗi .
- Hs theo dõi.
________________________________________________
Tự nhiên và xã hội (t)
Su tầm, tìm hiểu một số loài hoa.
I -Mục tiêu :
- Tổ chức cho hs Su tầm, tìm hiểu một số loài hoa.
- Rèn kĩ năng phân loại một cách chính xác các loại hoa.
- GD học sinh ý thức chăm sóc và bảo vệ cây hoa.
II- Đồ dùng dạy- học : Một số loại hoa đã su tầm đợc, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
*HĐ1: ổn định tổ chức.
*HĐ2: Làm việc với vở bt:
+ Mục tiêu: kể tên 1 số cây hoa
+CTH :y/c h/s mở vở bt (trang 67) và điền vào bảng ở bài tập 4
Gọi 1 em lên điền ở bảng phụ.
+G/v nx và nhắc lại ích lợi của hoa.
Thực hành quan sát cây hoa ngoài vờn trờng.
+) MT:- Thông qua việc quan sát, ghi nhớ đặc điểm của hoa, hs biết phân biệt các loại
cây hoa khác nhau.
+) CTH:+ Bớc1:- GV tập hợp hoa của toàn lớp, phân chia đều cho 6 nhóm .
- GV yêu cầu các nhóm quan sát hoa đã su tầm đợc cùng hoa đã quan sát đợc ngoài v-
ờn trờng, thảo luận và ghi chép lại đặc điểm của chúng.
- Gv theo dõi, nhắc nhở hs quan sát.
+ Bớc2: - Các nhóm cử đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận .
- Gv + nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
* HĐ 3: Trò chơi: Đoán nhanh, đoán đúng.
- Gv nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi, luật chơi cho hs.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Gv yêu cầu lần lợt 3 hs đứng lên bịt mắt thật chặt, khi

gv đa ra 1 bông hoa hs có thể dùng tay sờ hoặc ngửi rồi đoán xem đó là hoa gì. Nếu
bạn nào đoán đúng nhiều loại hoa nhất sẽ là ngời thắng cuộc.
21
*Củng cố- Dặn dò:
- Nhắc lại các bộ phận của hoa
- Nhắc hs thực hiện tốt việc chăm sóc và bảo vệ cây hoa ở nhà và nơi công cộng.
____________________________________________
Thể dục ( T )
Bài tập rèn luyện t thế kĩ năng vận động cơ bản
I Mục tiêu :
-Ôn Bài tập rèn luyện t thế kĩ năng vận động cơ bản trò chơi Chuyển bóng tiếp sức.
-Yêu cầu thực thành thạo các động tác, biết cách chơi trò chơi và chơi t đối chủ động
- GD ý thức tự giác luyện tập TDTT.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- VS sân trờng sạch sẽ
- Chuẩn bị 1 còi, bóng, kẻ sẵn vạch .
III.Nội dung, ph ơng pháp lên lớp
Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò
A-Phần mở đầu:
-Giáo viên nhận lớp
+ Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .
+Khởi động.
B-Phần cơ bản:
*Ôn : các động tác rèn luyện t thế kỹ
năng cơ bản
-Y/c h/s tập đồng loạt
-G/v theo dõi nhận xét bổ sung
*Trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức
-G/v nêu tên trò chơi
-G/v hớng dẫn luật chơi.

-Yêu cầu HS chơi trò chơi
-Giáo viên theo dõi ,uốn nắn.
C-Phần kết thúc :
G/v tập trung h/s
-Giáo viên hệ thống bài ,nhận xét giờ
học.
-Vn ôn lại các t thế kĩ năng vận động cơ
bản.
5-6 phút
-5phút
1-2 lần
1 lần
7-8 phút
2 lần
4-5 phút
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, báo cáo sĩ số .
- Hs nắm bắt
+Xoay các khớp tay chân
-Lớp trởng điều khiển .
-HS thực hiện.
-Tổ trởng điều khiển .
-HS chơi trò chơi.
-H/s xếp 4 hàng dọc.
Thả lỏng.
_________________________________
Sáng Thứ sáu ngày 3 tháng 3 năm 2006
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu- Củng cố biểu tợng về thời gian (chủ yếu về thời điểm)

- Biết xem đồng hồ (trờng hợp chính xác đến từng phút) .
- GD ý thức quí trọng thời gian.
I.Đồ dùng dạy- học: Mô hình đồng hồ, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu .
*Hoạt động 1:Hớng dẫn xem đồng hồ.
-G/v giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ.
-y/c h/s nhìn vào mặt đồng hồ . -h/s quan sát đồng hồ.
22
-Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Hớng dẫn h/s xem đồng hồ thứ 2để h/s
xác định kim ngắn, kim dài.
=> đồng hồ chỉ 5 giờ 13 p.
-tơng tự đồng hồ thứ 3.
-Lu ý nếu kim dài cha vợt quá số 6 thì
nói theo cách 1.(5 giờ 10p).
Nếu kim dài vợt qua số 6 thì nói theo
cách 2,(8 giờ kém 5)
* Hoạt động 3 : Thực hành
+) Bài 1.H/s nêu y/c.
-Y/c h/s trao đổi theo cặp.
-Gọi 1 số cặp lên trình bày.
-1 Giờ có bao nhiêu phút?
- GV nx, sửa cho HS .
+) Bài 2:- Gv gọi hs đọc đề bài :
-Y/c h/s thực hành trên đồng hồ.
-Gọi 3 em lên bảng đính kim vào mô
hình đồng hồ.
-lớp nhận xét -bổ sung
+) Bài 3: Treo bảng phụ
-Y/c h/s nêu y/c.

- Cho h/s thi nối đồng hồ với câu trả lời
thích hợp.
-g/v treo 2 tờ giấy khổ to ghi sẵn bài tập.
-Lớp cử ra 2 đội, mỗi đội 4 em,nếu đội
nào nối đúng và nhanh nhất là thắng.
-Lớp cổ vũ ,động viên.
-nhận xét bình chọn.
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.
- Nêu các đơn vị đo thời gian đã học
-6 giờ 10 p
-H/s nêu y/c.
-H/s trao đổi theo cặp.
-1 số cặp lên trình bày.
=60phút.
-h/s thực hành xem đồng hồ.
A,2 giờ 9 p.
B,5 giờ 16 p.
C, 11giờ 21p
-H/s thi-lớp nhận xét bình chọn.
-9 giờ 15p; 3 giờ 27p;
-1 giờ kém16; 9h 19p;
5h 50p; 12giờ rỡi
-H/s nêu.
__________________________________________
Tập làm văn
Viết đơn
I- Mục tiêu:
- Biết kể lại rõ ràng, tự nhiên câu chuyện ngời bán quạt may mắn, hiểu đợc nội dung
câu chuyện .
- Rèn kĩ năng kể.

- GD h/s có ý thức giúp đỡ những ngời gặp khó khăn.
23
II- Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụghi câu hỏi gợi ý.
- Một số tranh ảnh sgk
III- Các hoạt động dạy- học:
A- KTBC : - Giờ TLV trớc học bài gì ?
- Gọi 2 hs đọc lại bài viết về xem biểu diễn nghệ thuật.
+ Gv nhận xét cho điểm.
B- Bài mới :
1) GTB : - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học .
2) Hớng dẫn làm bài tập : a- Bài tập 1:
- Gọi hs đọc yc của bài tập trong SGK và
đọc phần gợi ý.
- Gv cho hs quan sát tranh đợc phóng to.
3)G/v kể chuyện lần 1.
-G/vkể chuyện vừa kết hợp giải nghĩa từ
:lem luốc, cảnh ngộ
-G/v kể chuyện theo tranh (lần 2).
+Bà lãobán quạt gặp ai và phàn nàn điều gì?
+Ông V Hi Chi viết chữ vào quạt để làm gì?
+vì sao mọi ngời đua nhau mua quạt?
-G/v kể tóm tắt lần 3.
- Gv lu ý hs dựa vào gợi ý để kể lại .
-G/v gọi 1 số h/s lên kể chuyện
- GV, lớp nhận xét, cho điểm.
3- Củng cố- dặn dò :
-Ông V Hi Chi là ngời nh thế nào?
- Em đã làm gì để giúp đỡ nhứng ngời gặp

khó khăn?
-VN kể lại câu chuyện cho mọi ngời cùng
nghe.
- Hs theo dõi .
-1 Hs đọc yc của bài.
- Hs nêu nội dung tranh vẽ.
-Bà lão nghỉ dới gốc cây ăn cơm phàn
nàn là bán quạt dạo này ế
-ông viết chữ và thơ vào những chiếc
quạt
-Vì chữ ông đẹp mà thơ rất hay
-H/s kể chuyện theo nhóm đôi.
-h/s nêu.
__________________________________________
Tự nhiên và xã hội
Phòng bệnh đờng hô hấp
I- Mục tiêu:
- Sau bài học, Hs biết :
+ Quan sát so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc hình dạng , độ lớn của 1 số loại
quả . Kể tên các bộ phận thờng có của 1 quả .
+ Rèn kĩ năng quan sát.
24
+ Nêu đợc chức năng của hạt và ích lợi của quả .
II- Đồ dùng dạy- học: Hình trong sách giáo khoa trang 92, 93.
III- Hoạt động dạy - học :
1, Hoạt động 1 : Quan sát thảo luận .
* Mục tiêu :
- Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc , hình dạng của 1 số
loại quả .
- Kể đợc tên các bộ phận thờng có của 1 quả .

* Cách tiến hành :
- Bớc 1 : Quan sát hình trong SGK .
+ GV phân nhóm yêu cầu nhóm trởng điều chỉnh các bạn quan sát hình ảnh các
quả trong SGK, thảo luận .
+ Chỉ tên nói, miêu tả màu sắc, hình dạng, độ lớn của từng loại quả .
+ Nói tên từng bộ phận của 1 quả , ngời ta thờng ăn bộ phận nào của quả đó ?
- Bớc 2 : Quan sát các quả đợc mang đến lớp .
+ Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát quả mang đến lớp .
+ Hs quan sát bên ngoài : Nêu hình dạng , độ lớn , màu sắc của quả .
+ Quan sát bên trong : Hs quan sát vỏ .
+ Bên trong quả gồm có những bộ phận nào chỉ phận ăn đợc của quả đó .
+ Nếm thử mùi vị của quả đó .
- Bớc 3 : Làm việc cả lớp .
+ Đại diện nhóm trình bày kquả thảo luận của nhóm mình . Nhóm khác bổ sung .
=> KL: Có nhiều loại qủ khác nhau về hình dạng , độ lớn , màu sắc , mùi vị . Mỗi
quả thờng có 3 phần : vỏ, thịt, hạt có 1 số quả chỉ có vỏ và thịt, hoặc vỏ và hạt
2, Hoạt động 2: Thảo luận .
* Mục tiêu : Nêu đợc chức năng của hạt và lợi ích của quả .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm .
- Gv nêu câu hỏi cho các nhóm thảo luận theo gợi ý .
- Quả thờng đợc dùng để làm gì ? VD ?
- Quan sát hình 92, 93 SGK cho biết dùng quả nào để ăn tơi ? Quả nào dùng để
chế biến thức ăn ?
- Hạt có chức năng gì ?
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp .
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả .
=> KL : Quả thờng dùng để ăn tơi , làm rau trong các bữa cơm , ép dầu .
- Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành cây mới .
3, Củng cố - Dặn dò : Nêu ích lợi của 1 số quả, hạt

____________________________________
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×