Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

480 câu hỏi Hữu Cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.1 KB, 44 trang )

Phần 1:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Một số khái niệm cơ bản về hoá hữu cơ.
1. Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây:
A. Liên kết ion.
C. Liên kết cho - nhận.
B. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết Hidro.
2. Liên kết đôi gồm 1 liên kết
σ
và 1 lên kết
π
, liên kết nào bị phân cực?
A. Liên kết
σ
bị phân cực, lên kết
π
không bị phân cực.
B. Liên kêt
σ
không bị phân cực, lên kết
π
bị phân cực.
C. Liên kết
σ
và lên kết
π
đều bị phân cực.
D. Liên kết
σ
và lên kết


π
đều không bị phân cực.
3. Liên kết đôi gồm 1 liên kết
σ
và 1 lên kết
π
, liên kết nào bền hơn ?
A. Liên kết
σ
kém bền hơn liên kết
π
. B. Kiên kết
π
kém bền hơn liên kết
σ
.
C. Cả 2 dạng liên kết đều bền như nhau. D. Cả 2 dạng liên kết đều không bền.
4. Kết luận nào nêu dưới đây là sai.
A. Đồng phân là những chất có thành phần phân tử giống nhau nên khối lượng phân tử bằng nhau.
B. Các chất có phân tử khối bằng nhau phải là đồng phân của nhau.
C. Các chất đồng phân của nhau phải có tính chất khác nhau.
D. Các chất đồng phân của nhau phải có chung công thức phân tử.
5. Hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ gây ra bởi nguyên nhân nào sau đây:
A. Do số nguyên tử trong phân tử bằng nhau.
B. Do các nguyên tử trong phân tử sắp xếp ở các vị trí khác nhau.
C. Do phân tử khối bằng nhau.
D. Không do các nguyên nhân trên.
6. Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố C người ta thường chuyển nguyên tố đó thành
chất nào dưới đây.
A. Co

C. Co
2
B. Na
2
CO
3
.
D. CH
4
.
7. Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta đó dùng phương pháp nào nhanh nhất
sau đây:
A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩn cháy qua CuCO
4
khan mầu trắng.
C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng P
2
O
5
.
D. Cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H
2
SO
4
đặc.
8. Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta đã chuyển nguyên tố thành chất nào
sau đây:
A. N
2

C. NaCN
B. NH
3
D. B và C.
9. Công thức đơn giản trong hoá học hữu cơ có ý nghĩa nào sau đây:
A. Cho biết thành phần nguyên tố tạo ra phân tử.
B. Cho biết tỉ lệ kết hợp đơn giản nhất giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Cho biết phân tử khối các chất.
D. Cho biết công thức phân tử của chất.
10. Công thức phân tử trong hoá học hữu cơ có ý nghĩa nào sau đây:
A. Cho biết tỉ lệ kết hợp các nguyên tử trong phân tử.
B. Cho biết thành phần thực sự của các nguyên tố trong phân tử.
C. Cho biết tên của chất.
D. Cho biết loại hợp chất.
11. Muốn biết chất hữu cơ X là chất gì phải dựa vào loại công thức nào sau đây:
A. Công thức đơn giản
C. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
D. Công thức tổng quát.
12. Tách 2 chất lỏng hoà tan vào nhau nhưng không phản ứng với nhau, phải dựa vào phương pháp nào
sau đây:
A. Phương pháp lọc
C. Phương pháp chưng cất
B. Phương pháp chiết
D. Phương pháp kết tinh phân đoạn.
13. Trong hoá học hữu cơ công thức phân tử các chất có thể là công thức đơn giản không?.
A. Công thức phân tử và công thức đơn giản là khác nhau.
B. Công thức phân tử cũng là công thức đơn giản.
C. Công thức phân tử cũng có thể là công thức đơn giản.
D. Với một số chất thì công thức phân tử cũng là công thức đơn giản; nhưng với một số chất thì công

thức phân tử và công thức đơn giản là khác nhau.
14. Phương pháp phân tích một hỗn hợp có mục đích gì?
A. Xác định các nguyên tố tạo nên phân tử các chất.
B. Xác định số nguyên tử có trong phân tử mỗi chất trong hỗn hợp.
C. Tách các chất ra khỏi hỗn hợp ở dạng tinh khiết.
D. Xác định thành phần các chất trong hỗn hợp.
15. Muốn tách 2 chất lỏng không hoà tan vào nhau phải dùng phương pháp nào sau đây:
A. Phương pháp lọc
C. Phương pháp chưng cất
B. Phương pháp chiết.
D. Phương pháp kết tinh phân đoạn.
16. Nhóm chức là gì? định nghĩa nào sau đây là đúng:
A. Là nhóm nguyên tử có trong phân tử.
B. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất lý học của chất.
C. Là nhóm nguyên tử đặc biết có trong chất.
D. Là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp
chất hữu cơ.
17. Hợp chất đa chức và hợp chất tạp chức có khác nhau không? Vì lý do gì?
A. Không khác nhau vì đều là hợp chất có nhóm chức.
B. Không khác nhau vì trong phân tử các nhóm chức đều liên kết với nguyên tử cacbon ở các vị trí
khác nhau trong phân tử.
C. Không khác nhau nếu các nhóm chức đều liên kết với cùng một nguyên tử cacbon.
D. Khác nhau, vì trong phân tử có nhiều nhóm chức cùng loại là hợp chất đa chức; có nhiều nhóm
chức khác loại là hợp chất tạp chức.
18. Trong các công thức cho dưới đây, công thức nào là công thức đơn giản.
C
2
H
4
; C

2
H
5
; C
3
H
6
; C
4
H
8
; CH
4
O; C
2
H
4
O; C
2
H
6
O; C
3
H
8
O
3
;
A. C
2

H
5
; C
3
H
6
; CH
4
O. B. CH
4
O; C
2
H
4
O; C
2
H
6
O.
C. C
2
H
5
; C
3
H
6
; CH
4
O; C

2
H
4
O; C
2
H
6
O; C
3
H
8
O
3
; D. CH
4
O; C
2
H
4
O; C
3
H
6
.
19. Trong các công thức cho dưới đây, công thức nào là công thức phân tử?
CH
4
O; C
5
H

10
; C
5
H
11
; C
2
H
6
O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10
O.
A. C
5
H
10
; C
4
H
8
O
2

. B. C
2
H
6
O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10.
C. CH
4
O; C
2
H
6
O. D. CH
4
O; C
5
H
10
; C
2
H
6

O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10
O.
20. Khi phân tích 0,5 gam chất hữu cơ X, khí NH
3
tạo thành cho qua bình đựng 30 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M, sau phản ứng, lượng axít dư có thể được trung hoà bởi 4,5 ml dung dịch NaOH 1 M. Thành phần %
về khối lượng của nguyên tố N trong X có giá trị nào sau đây.
A. 35,7%
C. 7,14%.
B. 71,4%.
D. 3,57%.
21. Chất X có thành phần khối lượng 39,6% C; 6,8%H; 53,6% O. Công thức đơn giản nào dưới đây ứng
với X?
A. CH
2
O.
C. C
2

H
4
O.
B. CH
4
O.
D. C
2
H
6
O.
22. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,29 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O sản phẩm cháy cho qua bình đựng CaO,
khối lượng bình tăng 0,93 gam, nhưng nếu qua bình đựng P
2
O
5
thì khối lượng bình chỉ tăng 0,27 gam.
Hỏi thành phần khối lượng của nguyên tố O có giá trị nào sau đây:
A. 62,07% B. 27,59%.
C. 42,51% D. 33,46%.
2. Hidrocacbon.
23. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát ( công thức chung) của hidrocacbon?
A. C
n
H
2n +2
.
C. C
n
H

2n +2-2a.
B. C
n
H
2n -2
.
D. C
n
H
2n -8
.
24. Với nhận xét: số nguyên tử H trong phân tử hidrocacbon luôn luôn là số chẵn. Nhận xét đó đúng hay
sai
A. Sai B. Đúng
C. Chỉ đúng với một số hidrocacbon. D. Phải viết công thức phân tử mới xác định.
25. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng chống trong câu sau:
Phân tử hidrocacbon sau khi mất bớt thì phần còn lại gọi là gốc hidrocacbon.
A. 1 nguyên tử.
C. 3 nguyên tử
B. 2 nguyên tử.
D. 4 nguyên tử.
26. Chọn công thức đúng của gốc hidrocacbon cho dưới đây:
A. C
x
H
y+2
.
B. C
n
H

2n+2 - 2a +p
( p
)0;1 ≥≥ a
.
C. C
n
H
2n+2 - 2a -p
( p
)0;1 ≥≥ a
.
D. C
n
H
2n - 2a -p
( p
)0;1 ≥≥ a
.
Ankan
27. Ở điều kiện những metan là chất khí khó hoá lỏng, vì lý do nào sau đây:
A. Phân tử đơn giản, chỉ có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H.
B. Do phân tử có liên kết cộng hoá trị bền.
C. Do liên kết trong phân tử không bị phân cực.
D. Do liên kết hidro yếu.
28. Chọn tên đúng nhất của chất có công thức sau:
CH
3

[
CH

3
- C - CH
2
- CH - CH
3
CH
3
CH
2
- CH
3

A. 2 - etyl -4, 4-dimetyl pentan. B. 3 -metyl-5,5 - dimetyl hecxan.
C. 2,2,4 - trimetyl hecxan. D. 2,2 - dimetyl - 4 - etyl - pantan.
29. Metan hầu như không tan trong nước, vì lý do nào sau đây:
A. Vì metan có khối lượng riêng bé.
B. Vì phan tử metan không bị phân cực, còn nước bị phân cực/
C. Vì tạo ra liên kết H yếu.
D. Vì phân tử có liên kết cộng hoá trị bền.
30. Khi chiếu sáng hỗn hợp gồm metan và clo, chất nào được tạo thành sau đây:
A. C+ HCL
C. CCl
4
. + HCl
B. CH
3
CL +HCL
D. CH
3
Cl + CH

2
Cl
2
+CCl
4
+ HCl.
31. Khi cho hỗn hợp gồm metan và clo đặt trong bóng tối, chất nào được tạo thành sau đây:
A. C+HCl
C. CCl
4
+HCl
B. CH
3
CL +HCL
D. Không xẩy ra phản ứng.
32. Metan cho phản ứng thế trong điều kiện nào sau đây:
A. Trong bóng tối.
B. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao không có không khí.
C. Dưới ánh sáng khuếch tán.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
33. Metan cháy cho sản phẩm nào sau đây:
A. CO
2
và H
2
O
C. C và H
2
O
B. CO và H

2
O.
D. Đều có các sản phẩm A, B, C.
34. Các ankan tham gia những phản ứng nào sau đây:
1. Phản ứng cháy.
3. Phản ứng huỷ
5. Phản ứng thế.
7. Phản ứng crackinh.
2. Phản ứng cộng.
4. Phản ứng trùng hợp.
6. Phản ứng ngưng trùng.
8. Phản ứng dehidro hoá.
A. Tham gia phản ứng 1,2.
B. Tham gia phản ứng 3,8.
C. Tham gia phản ứng 4, 5.
D. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8.
35. Khi cho Al
4
C
3
tác dụng với H
2
O tạo ra sản phẩm nào sau đây:
A. Al(OH)
3
.
C. Al(OH)
3
+ C
2

H
4
B. Al(OH)
3
+ CH
4
.
D. Al(OH)
3
+ C
2
H
2
.
36. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây:
A. Na
2
CO
3
+ NaOH ở 20
0
C.
B. Na
2
CO
3
+ NaOH ở nhiệt độ cao.
C. Nung CH
3
COONa ở nhiệt độ cao.

D. Nung hỗn hợp CH
3
COONa + NaOH ở nhiệt độ cao.
37. Pentan có bao nhiêu đồng phân?
A. 2 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
D. 5 đồng phân.
38. Ankan nào sau đây có tỉ khối hơi so với không khí là 1,52?
A. Etan.
C. Pentan.
B. Butan.
D. Không phải các chất A, B, C.
39. Hidrocacbon nào sau đây có thành phần nguyên tố %C = 82,76%?
A. C
2
H
5
.
C. C
4
H
10.
B. C
3
H
8
.
D. C
8

H
18
40. Đốt cháy hoàn toàn 1m
3
khí thiên nhiên có thành phần thể tích 94,6% CH
4
, 1% C
2
H
6
, 0,5 C
3
H
8
,
3,9% N
2
cần bao nhiêu m
3
không khí ở cùng điều kiện chuẩn?
A. 1,956m
3
C. 9,76m
3
C. 15,76m
3
.
D. 97,6m
3
.

41. Theo chiều tăng số nguyên tử C trong dãy đồng đẳng ankan, thành phần nguyên tố C thay đổi như
thế nào?
A. Tăng dần.
C. Không đổi.
B. Giảm dần.
C. Ban đầu tăng, sau giảm.
Anken
42. Trong các đồng đẳng của etilen thì chất nào có thành phần nguyên tố % C = 85,71%?
A. C
2
H
4
C. C
6
H
12.
B. C
4
H
8.
D. Tất cả các anken.
43. Etilen dễ tham gia phản ứng cộng vì lý do nào sau đây:
A. Etilen là chất khí không bền.
B. Etilen có phân tử khối bé.
C. Etilen là chất không no.
D. Vì phân tử etilen có 1 liên kết đôi ( gồm 1 liên kết
σ
và 1 liên kết
π
).

44. Chọn tên đúng nhất ( cho dưới đây) của chất có công thức sau:
CH
3
- CH - CH - CH

Ch - CH
3
CH
3
CH
3
A. 2,3 - dimetyl - 4 - hecxen.
C. 4,5 - dimetyl - 2 - hecxen.
B. 1,1,2 - trimetyl - 3 - penten.
D. 1 - iopropyl - metyl - 2 - buten.
45. Tính chất nào sau đây của etilen là sai.
A. Etilen dễ cho phản ứng cộng.
B. Dễ cho phản ứng hủy.
C. Dễ cho phản ứng thế.
D. Dễ cho phản ứng trùng hợp.
46. Buten có số đồng phân nhiều hơn butan vì lý do nào sau đây:
A. Vì phân tử buten có ít nguyên tử H hơn butan.
B. Vì buten có đồng phân mạch nhánh còn butan chỉ có đồng phân mạch thẳng.
C. Vì buten có đồng phân vị trí của liên kết đôi, còn butan không có đồng phân dạng đó.
D. Buten có đồng phân vị trí của liên kết đôi, đồng phân mạch cacbon, và đồng phân hình học, trong
khi butan chỉ có đồng phân mạch cacbon.
47. Phản ứng cộng HCl vào phân tử các đồng đẳng của etilen theo quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc thế.
C. Quy tắc Maccôpnhicôp.
B. Quy tắc Zaixep.

D. Không phải các quy tắc trên.
48. Sản phẩm chính là chất nào sau đây được tạo ra từ phản ứng.
CH
3
- C = CH
2
+ HCl >?

CH
3
A. Cl - CH
2
- C = CH
2

CH
3
Cl
C. CH
3
- C - CH
3
CH
3
B. CH
3
- C = CH
2
CH
2

- Cl
D. CH
3
- CH - CH
2
- Cl
CH
3
49. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính oxi hoá của etilen?
A. C
2
H
4
+ H
2
> C
2
H
6
.
B. C
2
H
4
+ Br
2
> C
2
H
4

Br
2
.
C. C
2
H
4
+ O
2
> 2CO
2
+ 2H
2
O.
D. 3C
2
H
4
+ 2KMnO
2
> 3C
2
H
6
O
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH.
50. Khi crackinh butan thu được sản phẩm nào sau đây:

A. CH
3
- CH
3
+ CH
2
= CH
2
. B. CH
4
+ CH
2
= CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
3
+ H
2
. D. C
2
H
6
+ C
2
H
4
+ C

3
H
6
+ CH
4.
.
51. Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế từ những phương pháp nào sau đây:
A. Tách H
2
từ etilen.
C. Đun nóng etanol với H
2
SO
4
đặc.
B. Crackinh propan.
D. Hợp H
2
vào axetilen.
52. Chất polietilen ( PE) và chất polietilen - propilen (PEP) được tạo ra từ phản ứng nào sau đây:
A. Phản ứng cộng với HCl. B. Phản ứng cộng với hodro.
C. Phản ứng trùng hợp etilen và phản ứng đồng trùng hợp etilen - propilen.
D. Phản ứng khử nước của rượu.
53. Bằng phương pháp nào tách được etan có lẫn etilen?
A. Cho phản ứng hợp H
2
. B. Cho phản ứng với HCl.
C. Cho qua dung dịch nước brom. D. Cho phản ứng trùng hợp.
54. Tỉ khối của olefin X so với không khí là 1,45. X là olefin nào?
A. Etilen.

C. Butilen
B. Propinlen.
D. Pentilen.
55. Đốt cháy 1V hidrocacbon X cần 6V khí O
2
tạo ra 4 V khí CO
2
cùng điều kiện. X là hidrocacbo
nào sau đây:
A. Etan
C. Buten.
B. Propan.
D. Butin
Ankadien
57. Phản ứng điển hình của ankadien là loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hoá. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng huỷ. D. Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
58. Cao su Buna - S là sản phẩm của phản ứng nào dưới đây:
A. Phản ứng oxi hoá.
C. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng đồng trùng hợp.
59. Khi cho 2 -metybutadien - 1, 3 CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2
ph n ng v i HCl t o ra ch t n oả ứ ớ ạ ấ à
d i ây l s n ph m chính.ướ đ à ả ẩ

A. CH
3
- CH - CH = CH
2
CH
2
- Cl
C. CH
2
= C - CH
2
- CH
2
- Cl

CH
3
Cl
B. CH
3
- C - CH = CH
2
CH
3
D. CH
3
- CH - C = CH
2
CH
3

Cl
60. Tính chất lý học quan trọng nhất của cao su là tính chất nào sau đây:
A. Không tan trong nước. B. Tan trong dung môi hữu cơ.
C. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt. D. Có tính đàn hồi.
Ankin
61. Ankin là gì: Chọn định nghĩa đúng sau đây:
A. Ankin là gốc hidrocacbon no.
B. Ankin là hợp chất hữu cơ có 1 liên kết ba trong phân tử.
C. Ankin là hidrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử.
D. Ankin là hidrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử vì có công thức tổng quát là C
n
H
2n-2
.
62. Công thức cấy tạo nào nêu dưới đây phù hợp với tên:
Etyl - isopropylaxxetylen.
A. CH
3
CH
2
- C

C- CH
2
- CH
2
- CH
3.
B. C
2

H
5
- C

C- CH(CH
3
)
2
.
C. CH
3
- C = C - CH = CH
2
H
3
C CH
3
D. CH

C- CH
2
- CH - CH
3
CH
3
63. Chọn tên đúng (nêu sau đây) của chất có công thức sau:
CH
3
CH
3

- C - CH
2
- C

C - CH
2
- CH
3
CH
2
- CH
3
A. 6 - metyl - 6 - etyl - 3 - heptin.
C. 6 - dimetyl - 3 - octin.
B. 2,2 -metyl - etyl - 4 - heptin.
D. 6,6 - dimetyl - 3 - octin.
64. Axetilen dễ cho phản ứng thế etilen không cho phản ứng thế vì lý do nào sau đây:
A. Vì phân tử axetilen không bền bằng etilen.
B. Vì phân tử axetilen có 2 liên kết
π
, etilen chỉ có 1 liên kết
π
.
C. Vì nguyên tử H bên cạnh liên kết ba trong phân tử axetilen linh động hơn nguyên tử H bên cạnh
liên kết đôi trong phân tử etilen.
D. Vì nguyên tử H trong phân tử axetilen ít linh động hơn nguyên tử H trong phân tử etilen.
65. Trong các chất sau đây chất nào kém bền nhất?
CH
4
; C

2
H
6
; C
2
H
4
; C
2
H
2
; C
3
H
6
;
A. CH
4
C. C
2
H
4
B. C
2
H
6
D. C
3
H
6

66. ứng với công thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu đồng phân dạng ankin?
A. 2 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
B. 3đồng phân.
D. 5 đồng phân.
67. Vinylaxetilen tạo ra từ hợp chất nào và ở điều kiện nào sau đây?
A. Từ etilen và axetilen ở 100
0
C.
B. Trùng hợp axetilen ở 100
o
C có xúc tác CuCl, HCl.
C. Trùng hợp axetilen ở 600
0
C.
D. Trùng hợp etilen ở nhiệt độ cao.
68. Thuốc thử của axetilen và các hợp chất có liên kết ba ở đầu mạch là chất nào sau đây:
A. Dung dịch nước brom
C. Hỗn hợp CuCl + HCl
B. Dung dịch Ag
2
O trong NH
3
.
D. Dung dịch thuốc tím.
69. Axít axetic tác dụng với axetinlen cho sản phẩm nào sau đây?

A. CH
3
- O - CO - CH = CH
2
.
C. CH
3
- COO - CH
2
- CH
3
.
B. CH
3
- COO - CH = CH
2
.
D. CH
3
- COO - C

CH.
70. Khi chyo propin cộng hợp H
2
) ( có xúc tác) tạo ra chất nào sau đây:
A. CH
3
- CHO.
C. CH
3

- C - CH
3

O
B. CH
3
- CH
2
- CHO
D. CH
3
- CH - CH
3
OH
71. Axetilen được điều chế từ chất nào sau đây:
A. C+H
2
.
C. CH
4
B. CaC
2
+ H
2
O.
D. Từ B và C.
72. Cho 11,2 lít (đktc) axetilen hợp H
2
O ( HgSO
4

, 80
0
C). Tính lượng CH
3
CHO tạo thành.
A. 44 gam.
C. 4,4 gam.
B. 22 gam.
D. 12 gam.
73. Cho đất đèn chứa 80% CaC
2
, tác dụng với H
2
O thu được 17,92 lít axetilen (đktc). Khối lượng đất
đèn cần lấy có giá trị nào sau đây:
A. 32 gam.
C. 51,2 gam.
B. 60,235 gam.
D. 64 gam.
74. Một đồng đẳng của axetilen có 88,89%C. Đồng đẳng đó là chất nào sau đây:
A. C
3
H
4
C. C
4
H
6
B. C
5

H
8
D. Không xác định được vì không biết được
phân tử khối.
Aren
75. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống trong câu sau:
Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành
A. Mạch thẳng
C. Vòng 6 cạnh phẳng
B. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.
D. Mạnh có nhánh.
76. Benzen không tan trong nước vì lý do nào sau đây:
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực.
77. Hecxen, hecxin, benzen chất nào không làm mất mầu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím?
A. Hecxen
C. Benzen
B. Hecxin.
D. Cả 3 chất.
78. Bằng phản ứng nào chứng từ benzen có tính chất của hidrocacbon n?
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng thế với brom hơi.
C. Phản ứng nitro - hoá.
D. B và C.
79. Sản phẩm dinitrobenzen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobenzen tác dụng với
hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H

2
SO
4
đặc:
A. Ortho - dinintrobenzen.
C. Para - dinintrobenzen.
B. Meta - dinintrobenzen.
D. Tất cả A, B và C.
80. Sản phẩm diclobenzen nào được ưu tiên tạo ra khi cho clobenzen tác dụng với clo có bột Fe đun
nóng làm xúc tác.
A. Ortho - diclobenzen.
C. Para - diclobenzen.
B. Mata - diclobenzen.
D. A, C.
81. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hidrocacbon không no?
A. Phản ứng với H
2
.
B. Phản ứng với dung dịch nước Br
2
.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng.
D. A và C.
82. Trong các chất sau đây chất nào là đồng đẳng của benzen?
1. Toluen. 2. Etylbenzen.
3. Para - xylen. 4. Stiren.
A. 1.
C. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2.

83. Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 600
0
C.
A. 1, 2, 3 - trimetyl xiclohecxan.
B. 1, 2, 4 trimetylbenzen.
C. 1, 2, 3 - trimetyl benzen.
D. 1, 3 , 5 - trimetylbenzen.
84. Khi phân tích một hidrocacbon được 1,846 gam C và 0,154 gam H. Hỏi công thức nào dưới đây
là công thức thực nghiệm của X.
A. ( CH
2
)
n
C. ( CH
3
)
n
B. ( C
n
H
2n - 1
)
p
.
D. ( CH)
n
85. Một hidrocacbon X có tỉ khối so với không khí là 2,69. Khi đốt cháy tạo ra CO
2
và H
2

O với tỉ lệ
khối lượng là 4,9: 1. X có công thức nào sau đây:
A. C
2
H
2
.
C. C
4
H
4
.
B. C
6
H
6
.
D. C
7
H
8
.
86. Có 4 hidrocacbon là X
1
, X
2
, X
3
, X
4

đều có thành phần 92,3% về khối lượng. Phân tử khối 4 chất
đều bé hơn 110 đvC. Các chất trên ứng với công thức phân tử nào sau đây: ( xếp theo thứ tự phân tử khối
tăng dần).
A. CH C
2
H
2
C
3
H
3
C
4
H
4
B. C
2
H
2
C
4
H
4
C
6
H
6
C
8
H

8
A. CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
C
4
H
10
A. C
2
H
4
C
3
H
6
C
4
H
8
C
5
H

10
3. Rượu và phenol
87. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Rượu là hợp chất trong phân tử có nhóm OH.
B. Rượu là hợp chất trong phân tử có chứa ion OH
-
liên kết với gốc hidrocacbon.
C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hidroxyl liên kết với gốc hidrocacbon.
D. Rượu là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH
-
và phần còn lại là cation gốc
hidrocacbon R
+
.
88. Chọn tên đúng của rượu có công thức dưới đây:
A. CH
3
- CH
2
- CH - CH
3
OH
( butanol - 3)
CH
3
C. CH
3
- C - CH - CH
3
OH

( 2 - metyl butanol - 2)
B. CH
2
- CH - CH
2
OH OH OH
( propatriol - 1, 2, 3)
C
2
H
5
D.

CH
2
-

CH
2
- C - CH
3
OH OH
( 2 - etyl butandiol - 2, 4)
89. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai:
A. Các đồng phân của nhau đều có phân tử khối bằng nhau.
B. Các chất có phân tử khối bằng nhau đều là đồng phân của nhau.
C. Cácc hất đồng phân của nhau đều có chung công thức đơn giản.
D. Các chất đồng phân của nhau đều có chung công thức tổng quát.
90. ứng với công thức C
3

H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 2 đồng phân.
C. 6 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
D. 8 đồng phân.
91. Trên nhãn chai rượu có ghi " rượu 45
0
", cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây:
A. Rượu này sôi ở 45
0
.
B. 100ml rượu trong chai có 45mol rượu nguyên chất.
C. 100ml rượu trong chai có 45ml rượu nguyên chất.
D. Trong chai rượu, có 45ml rượu nguyên chất.
92. Khối lượng etanol có trong 1 lít rượi 90
0
là ( khối lượng riêng của etanol là 0,8g/ml).
A. 900 gam.
C. 72 gam.
B. 0,9 gam.
D. 720 gam.
93. Cho 7,872 lít khí C
2
H
4
đo ở 27
0
C; 1 atm. Hấp thụ nước có xúc tác, hiệu suất 80% thu được rượu

X. Hoà tan X vào nước thành 245,3ml dung dịch Y. Độ rượu trong dung dịch Y là:
A. 6%.
C. 6
0
.
B. 1,305M.
D. 0,048%.
94. Etanol và ete metylic chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn.
A. Cả hai chất đều có phân tử khối bằng nhau nên không có chất noà có nhiệt độ sôi cao hơn.
B. Ete metylic có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử có cấu tạp bền hơn.
C. Etanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có khản năng tạo ra liên kết H giữa các phân tử.
D. Etenol có cấu trúc phân tử bền hơn nên có nhiệt độ sôi cao hơn.
95. Lý do nào sau đây là chính xác chứng tỏ etanol có nhiệt độ sôi cao hơn metanol.
A. Etanol có phân tử khối lớn hơn.
B. Metanol không tạ ra liên kết H giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn.
C. Cả 2 chất đều tạo ra liên kết H giữa các phân tử, nhưng phân tử khối của etanol cao hơn nên có
nhiệt độ sôi cao hơn.
D. Phân tử etanol bền hơn metanol nên có nhiệt độ sối cao hơn.
96. Chọn lý do đúng nhất để giải thích vì sao rượu etylic tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào?
A. Rượu là hợp chất ion còn nước là hợp chất phân cực.
B. Rượu là hợp chất phân cực nên tan trong nước là hợp chất không phân cực.
C. Do tạo ra liên kết H giữa các phân tử rượu.
D. Do tạo ra liên kết H giữa các phân tử rượu và các phân tử nước.
97. Trong các chất sau đây chất nào dễ tan trong etanol nhất.
A. Metyl - etyl ete.
C. n - propanol
B. Propin.
D. Benzen.
98. Trong các chất sau đây chất noà có chữa nguyên tử H linh động nhất?
A. H

2
O
C. CH
3
- O - CH
3
B. CH
3
- CH
2
- OH.
D. CH
4
.
99. Hợp chất nào sau đây ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n+2
O
2
?
A. Axit no đơn chức mạch hở.
B. Phenol và đồng đẳng.
C. Rượu no hai lần rượu mạch hở.
D. Andehit no đa chức mạch hở.
100. X là hợp chất nào ứng với công thức C
n
H
2n+2
O

2
?
A. là axít đơn chức khi n

1.
B. Là este tạo ra từ axít đơn chức và rượu no đơn chức khi n >2.
C. Là hợp chất tạp chức có chức 1 nhóm - CHO và 1 nhóm - OH.
D. Tất cả đều đúng.
101. Phản ứng nào ( cho dưới đây) không được dùng để chứng minh kết luận sau:
Phản ứng hoá học của rượu xẩy ra chủ yếu ở nhóm - OH và một phần ở nguyên tử H trong gốc
hidrocacbon.
A. C
2
H
5
OH + 3O
2

→
dot
>2 CO
2
+ 3 H
2
O.
B. 2 C
2
H
5
OH + 2Na > 2C

2
H
5
ONa + H
2

C. C
2
H
5
OH + HBr C
2
H
5
Br + H
2
O.
D. C
2
H
5
OH > C
2
H
4
+H
2
O.
102. Đốt nóng đỏ lò xo platin trong bình có hơi etanol và không khí, sản phẩm nào được tạo ra sau
đây:

A. C
2
H
5
OH
C. CO
2
+H
2
O.
B. CH
3
COOH.
D. B và C.
103. Chất nào sau đây được tạo thành khi cho hơi etanol qua ống đựng CuO nung nóng.
A. Vẫn là etanol
C. CO
2
+ H
2
O
B. Andehit axetic.
D. Andehit axetic + Axít axetic.
104. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Vì phân tử rượu có nhóm OH nên khi tan vào nước phân ly thành ion OH
-
B. Trong phân tử rượu, liên kết C - O và O - H đều bị phân cực về phía nguyên tử O nên cả 2 liên kết
đều bị cắt đứt để tạo thành nước.
C. Khi đun nóng C
2

H
5
OH với H
2
SO
4
đặc nóng có thể tạo ra hỗn hợp gồm CO
2
+ SO
2
+ H
2
O.
D. Mặc dù rượu tác dụng được với Na tạo ra H
2
nhưng rượu không phải là axít.
105. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ rượu có tính oxi hoá?
A. C
2
H
5
OH + 3O
2

→
2CO
2
+ 3 H
2
O.

B. 2 C
2
H
5
OH + 2Na > 2C
2
H
5
ONa + H
2

C. CH
3
- C - CH
3
+ [O] > CH
3
- C - CH
3
+ H
2
O
OH O
D. C
2
H
5
OH + CuO > Ch
3
CHO + Cu + H

2
O.
106. Chọn phương pháp nhanh nhất đó phân biệt etanol và glixenrin.
A. Cho Na tác dụng với 2 chất, chất nào tạo ra khí hidro nhiều hơn là glixerin.
B. Lấy lượng 2 chất cùng số mol, cho tác dụng với Na dư, chất nào tạo ra khí H
2
nhiều hơn glixerin.
C. Đun nóng 2 chất với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, sản phẩm của chất nào làm mất màu dung dịch nước
brom thì chất ban đầu là etanol.
D. Cho 2 cùng tác dụng với Cu(OH)
2
, chất nào tạo ra dung dịch màu xanh lam là glixerin.
107. Công thức cấy tạo nào say đây đã viết sai ( sản phẩm phản ứng khi cho glixerin tác dụng với
CU(OH)
2
):
108. Cho sơ đồ sau:
E là chất nào sau đây: A. Propanol
C. Rượu etylic
B. Dietyl ete
D. Etilen
109. Cho 15,2 gam hỗ hợp kế tiếp nhau trong dãy ankanol tác dụng hết với Na thu được 3,36lít khí H
2
(đktc). Hỏi cặp rượu nào sau đây phù hợp với dữ kiện đó.

A. Metanol và etanol
C. Metanol và propanol
B. Etanol và propanol
D. Propanol và butanol.
110. Chọn phản ứng đúng nhất sau đây để chứng tỏ phenol là axít yếu?
A. C
5
H
5
OH + Na.
C. C
5
H
5
OH + NaOH
B. C
5
H
5
OH + Na
2
CO
3
.
D. C
5
H
5
OH + CO
2

+ H
2
O
111. X là hidrocacbon có 92,31%C và 7,69%H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 39. Cho X tác dụng
với Clo có bột Fe làm xúc tác thu được chất X
1
. Thuỷ phân X
1
bằng dung dịch NaOH đặc ở nhiệt độ cao
và áp suất cao, sau đó axít hoá dung dịch được chất X
2
kết tủa trắng. Cho X
2
tác dụng với dung dịch brom
tạo ra chất X
3
. Mặt khác, cho X
2
tác dụng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc + H
2
SO
4
đặc tạo ra axít picric.
Hỏi X
3
là chất nào sau đây:
A. C
6

H
6
C. C
6
H
4
(OH)Br
B. C
6
H
3
(OH)Br
2
D. C
6
H
2
(OH)Br
3.
112. Dẫn chứng nào sau đây là sai khi chứng minh phenol là axít yếu:
A. Hoà tan được Al
2
O
3
.
B. Phản ứng được với CH
3
COONa tạo ra CH
3
COOH.

C. Tan trong dung dịch Na
2
CO
3
.
H
2
SO
4
đặc; 170
0
C
D. Các dẫn chứng A, B, C đều sai.
113. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200gam HNO
3
, 68% và 250 gam H
2
SO
4
98%.
Hiệu suất 90%. Tính khối lượng axít picric tạo thành.
Đáp số nào sau đây là đúng.
A. 114,5 gam
C. 121,81 gam
B. 103,05 gam
D. 51,25 gam.
114. Tìm định nghĩa đúng ( cho dưới đây) về độ rượu.
A. Độ rượu là tỉ số khối lượng của rượu so với khối lượng của nước cùng thể tích.
B. Độ rượu là số gam rượu trong 100gam dung dịch rượu.
C. Độ rượu là ml rượu trong 100ml dung dịch rượu.

D. Là số chỉ nhiệt độ sôi của rượu.
115. Rượu thơm là gì? Chọn định nghĩa đúng trong các câu cho dưới đây:
A. Rượu thơm là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa vòng benzen.
B. Rượu thơm là loại rượu mà phân tử có nhóm OH liên kết với vòng benzen qua đoạn mạch chính.
C. Rượu thơm là loại rượu mà phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzen.
D. Rượu thơm là loại rượu có nhiều nhóm OH liên kết với vòng benzen.
116. Một rượu X mạch hở có công thức C
3
H
8
O
2
. Hỏi dùng chất nào để nhận biết X?
A. Cho X tác dụng với CH
3
COOH.
B. Cho X tác dụng với Na.
C. Cho X tác dụng với Cu(OH)
2
.
D. Cho X tác dụng với CuO.
117. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất được 100 lít rượu etylic nguyên chất có D =
0,8g/ml. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất.
A. 60%.
C. 100%
B. 78,2%.
D. Không xác định được.
118. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu quy tắc Zai - xep:
A. Trong phản ứng tác nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ ưu tiên tách cùng với nguyên tử H liên kết
với nguyên tử C bậc thấp hơn.

B. Trong phản ứng tách nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ ưu tiên tách cùng với nguyên tử H liên
kết với nguyên tử C bậc cao hơn.
C. Trong phản ứng tách nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ tách cùng với nguyên tử H liên kết với
bất kỳ nguyên tử C nào trong mạch.
D. Trong phản ứng tách nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ ưu tiên tách cùng với nguyên tử H liên
kết với nguyên tử C ở đầu mạch.
119. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và n - propanol tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí
H
2
( đktc). Hỏi thành phần % về khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp X có giá trị nào sau đây:
A. 44,48% và 55,52%.
C. 27,71% và 72,29%
B. 36,5% và 63,5%
D. 25,52% và 74,48%.
120. Tính khối lượng glucozo chứa trogn nước quả nho, cho lên men được 100lít rượu vang 10
0
, biết
hiệu suất đạt 95% ( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml).
A. 52,132 kg.
C. 16,476 kg.
B. 48,376 kg.
D. 12,476 kg.
4. Andehit
121. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất ( nêu dưới đây):
A. Andehit là hợp chất có chứa nhóm chức - CHO.
B. Andehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm -OH liên kết với gốc hidrocacbon.
C. Andehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm - CHO liên kết với gốc hidrocacbon.
D. Andehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm =C=O liên kết với gốc hidrocacbon.
122. Gọi tên đúng nhất của chất có công thức sau:
CH

2
= C - CH
2
- CHO
CH
3
A. 2 - metyl propanal.
C. ío - butenal
B. 3 - metyl butenal - 3.
D. 2 - metylen butanal.
123. Gọi tên đúng nhất của chất có công thức sau:
CH
3
- CH - CH - CH
2
- CHO
CH
3
Cl
A. 3 - clo - 2 - metyl pentanaldehit.
B. 4 - metyl - 3 clo - pentanal.
C. 3 - clo - 3 - iso propenal.
D. 3 - isopropyl - 3 - cloro propenal.
124. Lý do nào sau đây là đúng để giải thích etanal có nhiệt độ sôi thấp hơn etanol.
A. Phân tử etanal kém bền.
B. Phân tử etanal ít bị phân cực.
C. Có liên kết H tạo ra giữa các phân tử etanal.
D. Etanal có phân tử khối thấp hơn etanal và không có liên kết H tạo ra giữa các phân tử etanal.
125. Chất lỏng nào sau đây là dung môi tốt nhất của etanal:
A. Etanal

C. n - heptan
B. Isopentan.
D. n - hexan.
126. Trong các chất sau đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Andehit propylic
C. Rượu etylic.
B. Dimetyl xeton
D. n - butan.
127. Trong các chất sau đây chất nào tan nhiều nhất trong nước?
A. Etyl clorua.
C. Etan
B. Axeton.
D. Andehit axetic.
128. Metanol và andehit focmic dễ tan trong nước, khác với metyl clorua khó tan trong nước vì lý do
nào sau đây:
A. Vì metyl clorua có phân tử khối cao nhất.
B. Vì metanol và andehit focmic có nguyên tử H linh động.
C. Vì metanol và andehit focmic có khả năng tạo liên kết H với các phân tử H
2
O.
D. Cả 3 lý do trên đều sai.
129. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở dạng andehit ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O?
A. 2 đồng phân.
C. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
D. 5 đồng phân.

130. Cho các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào không phải là andehit:
A. C
4
H
10
O.
C. C
3
H
8
O.
B. C
2
H
4
O.
D. C
3
H
6
O.
131. Trong các chất có công thức sau đây chất nào đồng thời tác dụng được với Na và làm mất màu
dung dịch nước brom?
A. C
4
H
10
O.
C. C
3

H
8
O.
B. C
2
H
4
O.
D. C
3
H
6
O.
132. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống ( ) trong câu sau:
là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - CHO liên kết với gốc
hidrocacbon thơm.
A. Axít cacbôxylic
C. Phenol.
B. Andehit thơm.
D. Lipit.
133. Hãy cho biết p có giá trị tối đa là bao nhiêu trong phương trình phản ứng sau?
CH
2
= C(CHO)
2
+ pH
2
> ?
A. p = 1.
C. p = 5.

B. p = 3.
D. p = 7.
134. Cho 1 ankenol X và 1ankanal Y đều có 62,069%C về khối lượng. X và Y là đồng phân hay đồng
đẳng của nhau?
A. là đồng phân của nhau.
B. Là đồng đẳng của nhau.
C. Không phải là đồng phân của nhau.
D. Không phải là đồng đẳng của nhau.
135. Cho luồng khí hidro qua etanal được chất nào sau đây:
A. Etanol.
C. CO
2
+H
2
O
B. Axít axetic.
D. Không phản ứng.
136. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế etanal.
A. Etilen+ nước.
B. Axetilen + nước.
C. Oxihoas etilen.
D. Thuỷ phân canxi cacbua ở nhiệt độ thường.
137. Trong các phương trình phản ứng dưới đây, khi cho chất C
n
H
2n+2-m
(CHO)
m
tác dụng với
H

2
có xúc tác Ni nung nóng, phương trình nào đã viết đúng:
A. C
n
H
2n-m
(CHO)
m
+pH
2
> C
n
H
2n-m
(CH
2
OH)
m
B. C
n
H
2n+2-m
(CHO)
m
+ pH
2
> C
n
H
2n+2- m

(CHO)
m-p
(CH
2
OH)
p
C. C
n
H
2n+2-m
(CHO)
m
+ pH
2
> C
n
H
2n+2-m
(CH
2
OH)
m
D. C
n
H
2n+2-m
(CHO)
m
+pH
2

> C
n
H
2n+2-m-p
(CH
2
OH)
p
138. X là hỗn hợp gồm andehit axetic và andehit propylic. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8mol CO
2
;
mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch Ag
2
O trong NH
3
dư thu được 64,8 gam Ag. Hỏi khối lượng hỗn
hợp X có giá trị nào sau đây:
A. 25 gam
C. 40 gam.
B. 16 gam.
D. 39 gam.
139. 3,08 gam một andehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ag
2
O trong NH
3
dư thu
được 15,12 gam Ag. X là chất nào sau đây:
A. HCHO
C. C
2

H
5
CHO.
B. CH
3
CHO.
D. C
3
H
7
CHO.
140. Cho 2,28 gam hỗn hợp hơi gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ag
2
O trong
NH
3
dư thu được 13,44 gam kết tủa. Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Hỏi
m có giá trị nào sau đây:
A. 13,44 gam.
C. 26, 88 gam.
B. 14,38 gam.
D. 28,76 gam.
141. Đốt cháy 3,6 gam andehit no đơn chức mạch hở X thu được 8,8 gam CO
2

. X là chất nào sau đây:
A. Andehit focmic.
C. Andehit propylic
B. Andehit axetic.
D. Andehit butylic.
5. Axít cacboxylic
142. Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Axít cacboxylic là chất có khả năng nhường prôton.
B. Axít cacboxylic là chất có khả năng nhận cặp electron.
C. Axít cacboxylic là chất có khả năng gây ra phản ứng trung hoà.
D. Axít cacboxylic là chất mà phân tử có nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hidrocacbon.
143. Lý do nào sau đây chứng tỏ axít axetic có nhiệt độ sôi cao:
A. Axít axetic là chất có phân tử khối cao.
B. Axít axetic là hợp chất ion.
C. Axít axetic là hợp chất cộng hoá trị.
D. Axít axetic có khả năng tạo ra liên kết hidro giữa các phân tử.
144. Axít axetic tan nhiều trong nước do nguyên nhân nào sau đây:
A. Axít axetic là hợp chất ion.
B. Axít axetic có khả năng tạo ra liên kết hidro giữa các phân tử.
C. Axít axetic là hợp chất cộng hoá trị.
D. Axít axetic là hợp chất có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử nước.
145. Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất đó giải thích tính axit của axít axetic.
A. Vì trong phân tử axít axetic có nguyên tử hidro linh đọng.
B. Vì axít axetic dễ tan trong nước.
C. Vì axít axetic có khả năng nhường prôton.
D. Do chịu ảnh hưởng của nhóm = CO nên liên kết trong nhóm -O - H bị phân cực mạnh về phía
nguyên tử oxi nên có khả năng nhường prôton.
146. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axít axetic là axít yếu:
A. Tác dụng với bazơ toả nhiệt ít.
B. Chỉ tác dụng với muối của a xit yếu như muối cacbonat.

C. Chỉ tác dụng với kim loại có tính hoạt động mạnh.
D. Tất cả đều đúng.
147. Hãy sắp xếp theo tính axít tăng dần các axít sau đây:
CH
3
COOH; HCOOH; C
2
H
5
COOH; C
3
H
7
COOH.
A. CH
3
COOH < HCOOH < C
2
H
5
COOH < C
3
H
7
COOH.
B. HCOOH < CH
3
COOH < C
2
H

5
COOH < C
3
H
7
COOH.
C. C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH < HCOOH < C
3
H
7
COOH.
D. C
3
H
7
COOH < C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH < HCOOH.
148. Axít acrylic có tính axít mạnh hơn axít propylic vì lý do nào sau đây:
A. Vì axít acrylic có phân tử khối bé hơn.

B. Vì phân tử axít acrylic có ít nguyên tử H hơn.
C. Vì axít acrylic dễ phản ứng với nước hơn.
D. Vì phân tử axít acrylic có liên kết đôi trong gốc hidrocacbon.
149. Gọi tên đúng chất hữu cơ có công thức sau:
CH
3
- CH - CH - CH
2
- CH
3
Cl COOH
A. 4-clo-3-pentanoic
C. 2-clo-etyl butanoic
B. 2-clo-3-pentanoic
D. 3-clo-2-etyl-butanoic
150. Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O

là:
A. 2 đồng phân
C. 4 đồng phân
B. 3 đồng phân
D. 5 đồng phân
151. Axít X có công thức C
n+2
H
2n-2

O
4
thuộc loại axít nào sau đây:
A. Axít no mạch hở 2 lần axít
C. Axít no đơn chức
B. Axít không no đơn chức
D. Axít cacboxylic đa chức.
152. Trong các chất có công thức phân tử dưới đây chất nào là axit cacboxylic:
A. C
3
H
6
O.
C. C
5
H
10
O
2
.
B. C
4
H
10
O.
D. C
5
H
12
O

2
.
153. Chất nào cho dưới đây có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,52?
A. C
2
H
4
O
2
.
C. C
5
H
10
O
2
.
B. C
3
H
6
O
2
.
D. C
6
H
12
O
2

.
154. Axít axetic phản ứng được với chất nào sau đây:
A. Cu.
C. BaSO
4
.
B. Ca(HCO
3
)
2
.
D. HCOONa.
155. Axít stearic phản ứng được với canxi hidrocacbonat vì lý do nào sau đây:
A. Vì axít stearic có phân tử khối cao hơn canxi hidrocacbonat.
B. Vì steartic ó tính axit cao hơn axit cacbonic.
C. Vì có khả năng tạo ra kết tủa với ion Ca
2+
D. Vì tạo ra khí CO
2
156. Nhôm axetat được dùng trong công nghiệp nhuộm vải, trong công nghiệp hồ gáy, thuộc da vì lí do
sau đây:
A. Phân tử nhôm axetat bám vào bề nặt vải sợi nên bảo vệ được vải.
B. Nhôm axetat phản ứng với thuốc mầu làm cho vải bền màu.
C. Nhôm axetat bị thuỷ phân tạo ra nhôm hydrôxit Al (OH)
3
ở dạng keo có khả năng hấp thụ chất tạo
mầu, thấm vào mao quản sợi vải nên mầu của vải được bền.
D. Không phải các lí do trên.
157. Axit dicacboxylic X mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố 40,68% C;5,08% H; 54,24 % O là
axit nào sau đây:

A. C
2
H
3
O
2.
B. C
4
H
6
0
2
.
C. C
4
H
6
O
4
. D. C
4
H
8
O
4
.
158. Lấy 10 ml dung dịch thêm một loại giấm ăn, thêm vào vài giọt dung dịch phenolphtalein. Thêm tiếp
từ từ từng giọt dung dịch NaOH !M đến khi vừa hết 12 ml thì dung dịch xuất hiện mầu hồng.
Cần bao nhiêu lít rượi 32
0

(Khối lượng riêng của C
2
H
5
là 0,8 g/ml) để thu được 10 lít giấm như trên với
hiệu xuất 80%.
A. 3,5 lít. B. 2,695 lít.
C. 4,8 lít. D. 12,3 lít.
159. Để điều chế 50 gam metyl metacrylat với hiệu suất 60 % cần bao nhiêu gam axit metacrylic?
A. 77,4 gam. B. 250 gam.
C. 215 gam. D. 90 gam.
160. Tính hiệu suất phản ứng khi trùng hợp 150 gam metyl metacrylat thu được 135 gam polime.
A. 62,8%
C. 72,4%
B. 90%.
D. 89,6%.
161. Cho 20 gam hỗn hợp gồm axít axetic và axít acrylic tác dụng với 32 gam brom trong dung dịch: sau
phản ứng lượng brôm giảm một nửa. Tính % về khối lượng các chất trong hỗn hợp các axít ban đầu.
A. 36% và 64%.
C. 15% và 85%
B. 72% và 28%.
D. 40% và 60%.
162. Trong 1 lít dung dịch axít axetic 0,01M có chứa 6,28.10
21
phân tử axít chưa phân li và các ion. Hỏi
có bao nhiêu % số phân tử axít đã phân li thành các ion trong dung dịch đó?
A. 0,043%.
C. 0,43%.
B. 4,3%
D. 1%.

163. Cần bao nhiêu tấn đất đèn có chứa 94% CaC
2
để sản xuất 10tấn axít axetic giả sử với hiệu suất
100%.
A. 10,667 tấn.
C. 10,027 tấn.
B. 11,348 tấn.
D. 9,423 tấn.
164. Một hỗn hợp X gồm axít acrylic và axít axetic làm mất màu được 1,6 gam Br
2
trong dung dịch. Mặt
khác, hỗn hợp X trung hoà được 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính % khối lượng axít acrylic trong hỗn
hợp X.
A. 62,5%.
C. 47,5%
B. 37,5%.
D. 68,9%.
6. Este & lipit
165. Hãy chọn câu đúng trong các câu định nghĩa sau:
A. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - COO - liên kết với gốc hidrocacbon.
B. Este là sản phẩm thế nhóm OH trong phân tử axít bằng gốc hidrocacbon.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axít cacboxylic.
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axít vô cơ hoặc hữu cơ.
166. Trong các chất sau đây chất nào không phải là este?
A. CH
3
- COO - CH
2
- CH
3

.
C. C
2
H
5
- ONO
2
.
B. HCOO - CH
3
.
D. CH
3
- O - C
2
H
4
- O - CH
3
.
167. Trong các chất có công thức sau đây chất nào là este?
A. C
4
H
10
O
2
.
C. C
3

H
8
O
2
.
B. C
4
H
8
O
2
.
D. C
5
H
12
O
2
.
168. Câu khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trung hoà giữa axít và bazơ không thuận nghịch.
C. Phản ứng thuỷ phân este không thuận nghịch.
D. Etyl axetat khó tan trong nước hơn axít axetic.
169. Muốn cho cân bằng phản ứng este hoá chuyển dịch sang phải cần điều kiện nào sau đây:
A. Cho dư 1 trong 2 chất ban đầu.
B. Cho dư cả 2 chất ban đầu.
C. Tăng áp suất.
D. Giảm áp suất.
170. Kết luận nào sau đây là sai:

A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axít tương ứng.
B. Este thường ít tan trong nước.
C. Phản ứng thuỷ phân este thường xẩy ra nhanh.
D. Để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng nồng độ của axít hoặc rượu.
171. Cho sơ đồ:
X
1
là dicloetan; X
2
là axít axetic; X
3
là metyphenol; X
4
là metyl benzoat.
Trong các ký hiệu trên, ký hiệu nào đã viết sai tên chất?
A. X
1
: sai.
C. X
4
: sai.
B. X
3
: Sai.
D. X
1
và X
3
: Sai
172. Cho 3 axít béo; axít stearic, axít oleic, axít panmitic. Mỗi axít trên tạo ra bao nhiêu este với glixerin?

A. 2 este.
C. 4 este.
B. 3 este.
D. 5 este.
173. Bao nhiêu este tạo ra với glixerin chứa đồng thời 3 gốc axít khác nhau gồm stearat, oleat; panmitat?
A. 1 gốc.
C. 3 gốc.
B. 2 gốc.
D. 4 gốc.
174. Kết luận nào ( nêu dưới đây) sai:
A. Các loại dầu mỡ động vật và thực vật đều thuộc loại lipít.
B. Các loại dầu mỡ công nghiệp đều thuộc loại lipít.
C. Các loại dầu mỡ công nghiệp không thuộc loại lipít.
D. Xà phòng là muối natri của các axít béo.
175. Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este X và Y có cùng công thức phân tử bay hơi chiếm thể tích là 4,48
lít ở đktc. Khi đốt cháy tạo ra CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau. X, Y là 2 este nào sau đây:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5

COOCH
3
.
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3.
C. C
3
H
7
COOCH
3
và C
2
H
5
OC
2
H
5.
D. (HCOO)
3
C
3
H

5
và (CH
3
COO)
2
C
2
H
5
.
176. Cho lượng CO
2
thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm 2 este HCOOC
2
H
5

CH
3
COOCH
3
qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp 2 muối. Khối lượng hỗn hợp 2 muối có
giá trị nào sau đây:
A. 50,4 gam.
C. 54,8 gam.
B. 84,8 gam.
D. 67,2 gam.
177. Hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O trong đó có 49,58% C; 6,44%H về khối lượng. X ứng với công
thức đơn giản nào cho dưới đây:
A. C

2
H
3
O.
C. C
5
H
7
O
3
.
B. C
413
H
644
O
275
.
D. C
9
H
14
O
6
.
178. Cho lipit X có 76,85%C; 12,36%H; 10,78%O về khối lượng X ứng với công thức nào sau đây:
A. C
6
H
12

O.
C. C
57
H
115
O
6
.
B. C
64
H
12
O
6
.
D. C
57
H
110
O
6
.
79. Một lipit có công thức là C
16
H
33
COO - CH
2
C
17

H
35
COO - CH
C
17
H
35
COO - CH
2
Nấu lipít trên với NaOH thu được hỗn hợp muối. Hỏi muốn tạo ra 10kg hỗn hợp muối đó cần bao
nhiêu kg NaOH?
Đáp số:
A. 1,373 kg.
C. 1,330 kg.
B. 4,109 kg.
D. 3,947 kg.
7. Gluxit
180. Chọn định nghĩa đúng ( về gluxit) nêu dưới đây:
A. Gluxit là hợp chất hữu cơ có công thức C
n
(H
2
O)
n
.
B. Gluxit là hợp chất hữu cơ tạp chức có chứa nhiều nhóm OH và có nhóm = CO trong phân tử.
C. Gluxit là hợp chất hữu cơ đa chức chứa nhóm OH và có nhóm = CO trong phân tử.
D. Gluxit là những đồng đẳng của glucozơ.
181. Hợp chất nào cho dưới đây thuộc loại monosaccarit?
(1). CH

2
OH - ( CHOH)
4
- CH
2
OH.
(2). CH
2
OH - ( CHOH)
4
- CHO.
(3). CH
2
OH - CO - ( CHOH)
3
- CH
2
OH.
(4). CH
2
OH - ( CHOH)
4
- COOH.
(5). CH
2
OH - ( CHOH)
3
- CHO.
A. 1 và 2.
C. 3 và 4.

B. 2 và 3.
D. 2; 3 và 5.
182. Câu nào sai trong các câu khẳng định sau đây:
A. Hợp chất đơn chức là hợp chất chỉ có một nhóm chức.
B. Hợp chất tạp chức là hợp chất có nhiều nhóm chức.
C. Hợp chất tạp chức là hợp chất có nhiều nhóm chức khác loại.
D. Các gluxit đều là hợp chất tạp chức.
183. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ.
A. Hoà tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức - OH ở kề nhau.
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm - OH của rượu.
C. Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH để chứng minh có 5 nhóm chức - OH.
D. Phản ứng với dung dịch Ag
2
O trong NH
3
tạo ra kết tủa đỏ son để chứng minh phân tử có nhóm -
CHO.
184. Cây khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Glucozơ kà fructozơ đều là hợp chất đa chức.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử ( C
6
H
10
O
5

)
n
.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo
thành tơ.
185. Lý do nào sau đây là hợp lý nhất được dùng đó so sánh cấu tạo phân tử của glucozơ và
fructozơ.
A. Đều có cấu tạo mạch thẳng và đều có chứa 5 nhóm chức - OH.
B. Phân tử đều có 6 nguyên tử C.
C. Phân tử glucozơ có 1 nhóm chức rượu bậc 1 ( - CH
2
OH) và 4 nhóm chức rượu bậc 2 ( - CHOH);
nhưng phân tử fructozơ có 2 nhóm chức rượu bậc 1 và 3 nhóm chức rượu bậc 2.
D. Phân tử glucozơ có chứa nhóm chức - CHO; còn phân tử fructozơ có chứa nhóm = C = O ở
nguyên tử C thứ 2.
186. Trong các chất saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, chất nào không phản ứng với nước.
A. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
D. Cả 4 chất đều phản ứng với nước.
187. Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trng câu sau:
Saccarozơ và mantozơ có thành phần phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo phân tử khác nhau nên
là của nhau.
A. Đồng đẳng.
C. Đồng vị.
B. Đồng phân.
D. Đồng khối.
188. Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống ( ) trong câu sau:
Cấu tạo mạch phân tử của tinh bột gồm 2 thành phần là và
A. Glucozơ + fructozơ.

C. Glucozơ + mantozơ
B. Amilozơ + amilopectin.
D. Mantozơ + saccarozơ.
189. Cho m gam xenlulozơ tác dụng với axít axetic đặc ( có xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat ( M = 288n đvC) và xenlulozơ diaxetat ( M = 246n đvC) đồng thời thu được 1,98
gam H
2
O.
Thành phần % về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X có giá trị nào sau đây:
A. 30,64%
C. 22, 16%
B. 77,84 %.
D. 69,36 %.
190. Một đoạn mạch xenlulozo có khói lượng là 48,6mg. Hỏi đoạn mạch đó gồm ba nhiêu mắt xích
glucozơ ( C
6
H
10
O
5
)?
A. 6,02. 10
23.
C. 1,8.10
23
.
B. 1,807. 10
20
.
D. 47,84.10

-23
.
191. Hỏi cần bao nhiều kg glucozơ để điều chế được 5 lít rượu 32
0
với hiệu suất 80% ( khối lượng
riêng của entanol là 0,8 g/ml).
A. 2, 5o4 kg.
C. 2, 003 kg.
B. 3,130 kg.
D. 3, 507kg
8. Hợp chất chứa nitơ.
192. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A, Amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay nhiều nhóm amoni ( - HN
2
) liên kết với gốc
hidrocacbon.
B. Amin là sản phẩm sinh ra khi nguyên tử H trong phân tử NH
3
được thay thế bằng gốc hidrocacbon.
D. Amin bậc 1, 2, 3 là hợp chất trong phân tử có nhóm amin liên kết với nguyên tử C bậc 1, 2, 3.
193. Hợp chất nào có công thức dưới đây thuộc loại hợp chất amim:
1. CH
3
- CH
2
- NH
2
3. H
2
N-CO-NH

3
5. C
6
H
5
- NH-CH
3
.
2. CH
3
-CO-NH
2
.
4. C
6
H
5
- NH
2
.
A. 1, 4.
C. 1, 2, 4.
B. 1, 4, 5.
D. Tất cả 5 chất đều là amin.
194. Lý do nào sau đây chứng tỏ etylamin có độ sôi cao hơn và tan trong nước nhiều hơn so với butan
C
4
H
10
.

A. Etylamin có phân tử khối thấp hơn butan.
B. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hiđro giữa các phân tử.
C. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hiđro với các phân tử H
2
O
.
D. Bởi các lý do B, C.
195. Chọn nguyên nhân đúng nhất sau đây để giải thích tính bazơ của anilin:
A. ít tan trong nước.
B. Tạo ra ion hidroxit OH
-
.
C. Cặp electron giữa nguyên tử N và H bị lệch về phía nguyên tử N.
D. Trong phân tử anilin nguyên tử N còn cặp electron tự do nên có khả năng nhận prôtôn.
196. Phản ứng nào sau đây không dùng đó chứng minh tính bazơ của anilin.
A. C
6
H
5
NH
2
+ HCl > ?
B. C
6
H
5
NH
2
+ dd FeCl
3

> ?
C. C
6
H
5
NH
2
+ dd Br
2
> ?
D. C
6
H
5
NH
2
+ NaOH > ?
197. Chất nào sau đây không tác dụng với anilin:
A. H
2
SO
4
C. CH
3
COOH.
B. Na
2
SO
4
.

D. Brom
198. Lý do nào sau đây là đúng nhất đó giải thích kết luận sau:
Tính bazơ các chất giảm dần theo thứ tự:
CH
3
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
.
A. Do phân tử khối của C
6
H
5
NH
2
lớn nhất.
B. Do anilin không có khả năng làm đổi mầu dung dịch quỳ tím.
C. Do nhóm CH
3
- làm tăng mật độ electron ở nguyên tử N nên phân tử CH
3
- NH
2

dễ nhận proton hơn
NH
3
; nhóm C
6
H
5
- làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nên C
6
H
5
NH
2
kém hơn NH
3
.
D. Cả 3 lý do A, B, C đều sai.
199. Có bao nhiêu đồng phân dạng amin ứng với công thức phân tử sau:
C
3
H
9
N: Đáp số 3; 4; 5; 6; 7; 8.
A. 2 đồng phân.
C. 6 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
D. 8 đồng phân.
200. Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl
3
xảy ra hiện tượng nào sau đây:

A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ đỏ.
B. Có kết tửa đỏ nâu xuất hiện.
C. Có khói trắng C
2
H
5
NH
3
Cl bay ra.
D. Có kết tủa trắng C
2
H
5
NH
3
Cl.
201. Sắp xếp các hợp chất sau đây the thứ tự giảm dần tính bazơ.
C
6
H
5
NH
2
; C
2
H
5
NH
2
; (C

6
H
5
)
2
NH; (C
2
H
5
)
2
NH; NaOH; NH
3
.
A. C
6
H
5
NH
2
> C
2
H
5
NH
2
> (C
6
H
5

)
2
NH > (C
2
H
5
)
2
NH > NaOH > NH
3
.
B. NaOH > (C
2
H
5
)
2
NH > C
2
H
5
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH

2
> (C
6
H
5
)
2
NH.
C. C
2
H
5
NH
2
> NH
3
> C
2
H
5
NH
2
> (C
6
H
5
)
2
NH > NaOH > (C
2

H
5
)
2
NH.
D. NH
3
> NaOH > C
2
H
5
NH
2
> (C
6
H
5
)
2
NH > C
2
H
5
NH
2
> C
6
H
5
NH

2
.
202. Câu khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Metylamin tan trong nước còn metyl clorua hầu như không tan trong nước.
B. Anilin tan rất ít trong nước, nhưng tan trong dung dịch axít.
C. Anilin tan rất ít trong nước, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm.
D. Nhúng đầu đũa thuỷ tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, nhúng đầu đũa thuỷ tinh thứ hai vào dung
dịch CH
3
NH
2
( dễ bay hơi), lấy ra, đưa hai đầu đũa lại gần nhau sẽ có " khói trắng" thoát ra.
203. Công thức tổng quát của amin X có dạng C
n
H
2n+3
N. Hỏi X thuộc loại amin nào dưới đây:
A. Amin no mạch hở.
C. Amin bậc 1.
B. Amin không no mạch hở.
D. Amin thơm.
204. Chất hữu cơ X có thành phần 53,33%C; 15,55%H; 31,11%N. Phân tử khối của X = 45. Công thức
nào cho dưới đây là X?
A. C
2
H
7
N.
C. C
3

H
7
N.
B. C
2
H
5
N.
D. C
3
H
9
N.
205. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc. Lượng nitro benzen tạo
thành được khử thành amilin. Hỏi khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? biết rằng hiệu suất mỗi phản
ứng đều 78%.
A. 1010,848 kg.
C. 596,154 kg.
B. 615 kg.
D. 362,7 kg.
206. Trong các chất có công thức dưới đây chất nào có tên là: Etyl -
α
- amino propanoat.
A. CH

3
- CH(NH
2
) - COONa.
C. H
2
N - ( CH
2
)
4
- COOH.
B. CH
3
- CH(NH
2
) - COOC
2
H
5
.
D. HOOC - C
2
H
4
- CH(NH
2
) - COOH.
207. Điều kiện thường axít
α
- amino - propyonic là chất rắn, còn axít propyonic và n - butylamin đều là

chất lỏng, vì lý do nào sau đây:
A. Vì axít
α
- amino - propyonic có phân tử khối lớn.
B. Vì có khả năng tạo ra liên kết hidro giữa các phân tử mạnh hơn so với axít propyonic và n -
butylamin.
C. Vì có phản ứng trung hoà nội phân tử để tạo ra muối.
D. Vì có khả năng phản ứng với nước ở nhóm chức - NH
2
.
208. Công thức tổng quát C
n
H
2n +3
O
2
N thuộc loại hợp chất nào:
A. Là hợp chất amino axít.
C. Thuộc loại muối amoni
B. Là hợp chất nitro.
D. Là hợp chất amin.
209. Chất có cong thức cấu tạo sau đây được tạo ra trược tiếp từ chất nào cho dưới đây:
CH
3
- CH - COOH
NH
3
+
Cl
-

A. Từ glixerin.
C. Từ metylamin
B. Từ alanin.
D. Từ etylamin.
210. Câu khẳng định nào sau đây là sai.
A. Amino axít là hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tử N.
B. Amino axít là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa nhóm chức amin và nhóm chức
cacboxyl.
C. Amino axít là chất lưỡng tính.
D. Polypeptit là sản phẩm phản ứng trùng ngưng các amino axít.
211. Môi trường của dung dịch H
2
N - CH
2
- COOH là môi trường gì?
A. Axít.
C. Trung tính.
B. Bazơ.
D. Không xác định.
212. Môi trường của dung dịch H
2
N - C
2
H
4
- CH - COOH là môi trường gì?
NH
2
A. Axít.
C. Trung tính.

B. Bazơ.
D. Không xác định.
213. Môi trường của dung dịch HOOC - C
2
H
4
- CH - COOH là môi trường gì?
NH
2
A. Axít.
C. Trung tính.
B. Bazơ.
D. Không xác định.
214. Chất nào có công thức cấu tạo:
H
2
N - CH - C - NH - CH
2
- C - NH - CH - COOH
H
3
C O O CH
3
được tạo ra từ chất nào sau đây:
A. Glixin.
B. Alanin.
C. Từ axít
α
- amino glutamic.
D. Từ 3 phân tử Alanin - Glixin - Alanin.

215. C
3
H
7
O
2
N có bao nhiêu đồng phân dạng amino - axít sau đây:
A. 2 đồng phân. B. 3 đồng phân.
C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân.
216. C
4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân dạng amino - axít sau đây:
A. 2 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
D. 5 đồng phân.
217. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
B. Protit bền đối với nhiệt, với axít, với kiềm.
C. Protit là chất cao phân tử còn lipit không phải là chất cao phân tử.
D. Phân tử Protit do các chuỗi polipeptit tạo nên, còn phân tử polipeptit tạo thành từ các mắt xích amino -
axít.
218. Cho 3 dung dịch:
1. Axít axetic; 2. Axít amino - axetic; 3. Axít
γα


- diaminobutyric. Dùng thuốc thử nào dưới đây đó để
nhận biết 3 chất trên?
A. Dung dịch phenol - phtalein.
B. Giấy quỳ tím.
C. Giấy quỳ xanh.
D. Cho tác dụng với natri kim loại.
219. Dùng chất nào cho dưới đây để nhận biết 2 dung dịch glixerin và lòng trắng trứng.
A. Dung dịch axít nitric đặc.
C. Cu(II) hidroxit.
B. Dung dịch iôt.
D. Dung dịch nước vôi.
220. Dùng chất nào cho dưới đây đó nhận biết 2 dung dịch tinh bột và xà phòng:
A. Dung dịch axít nitric đặc.
C. Cu(II) hidroxit.
B. Dung dịch iôt.
D. Dung dịch nước vôi.
9. Polime
221. Hãy chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét dưới đây:
A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao.
B. Polime là hợp chất hoá học có phân tử khối cao gồm n mắt xích mônôme tạo thành.
C. Polyme là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng.
D. Polyme là hợp chất có phân tử khối thường không xác định.
222. Hãy chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét dưới đây:
A. Quá trình trùng hợp là quá trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp kế tiếp nhau tạo thành chất duy nhất có
phân tử khối cao.
B. Quá trình trùng ngưng là quá trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp kế tiếp nhau tạo thành chất duy nấht có
phân tử khối cao.
C. Phản ứng hợp hidro cũng là phản ứng trùng hợp vì cũng tạo ra một chất duy nhất.
D. Cả 3 nhận xét trên đều sai.
223. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime.

A. Triaxetat xenlulozơ.
B. Chất X có phân tử khối 28n đv C.
C. Tristearat glixerin.
D. Nhựa baketlít.
224. Phản ứng nào cho dưới đây đã tạo ra sản phẩm có công thức là:
- ( - C
2
H
4
- O - CO - C
6
H
4
- CO - )
n
-
A. n(CH
2
=C(CH
3
) - CH = CH
2
) > ?
B. n(CH
2
=CH

- CH = CH
2
) + n(C

6
H
5
- CH = CH
2
) > ?
C. n(HO - C
2
H
4
- OH) + n ( HÔC - C
6
H
4
- COOH ) > ?
D. n(CH
2
=CH - COOCH
3
) > ?
225. Phương trình phản ứng sau đây mô tả loại phản ứng nào?
n NH
2
- (CH
2
)
10
- COOH +nCH
3
- NH - CH

2
- COOH >
- [NH - (CH
2
)
10
- CO - O - N(CH
3
) - CH
2
- CO - ]
n
+ 2nH
2
O.
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng đồng trùng hợp.
C. Phản ứng trùng ngưng.
D. Phản ứng đồng trùng ngưng.
226. Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Propylen (CH
2
= CH - CH
3
).
B. Xylen ( CH
2
- CH - C
6
H

5
).
C. Propin ( CH

C - CH
3
).
D. Axít axetic ( CH
3
- C = O)
OH
227. Hãy chọn đặc điểm cấu tạo đúng nhất nêu dưới đây để một monome có khả năng tham gia trùng hợp.
A. Monome có phân tử khối nhỏ.
B. Phân tử của monome có liên kết kép.
C. Phân tử của monome có nhiều liên kết đơn.
D. Phân tử của monome có nhóm chức.
228. Hãy chọn đặc điểm cấu tạo đúng nhất nêu dưới đây để một monome có khả năng tham gia trùng
ngưng.
A. Phân tử của monome có nhiều liên kết kép.
B. Phân tử của monome có nhiều nhóm chức.
C. Phân tử của monome có nhiều nhóm chức, các nhóm chức có khả năng tác dụng với nhau tạo ra những
phân tử nhỏ như H
2
O.
D. Phân tử monome có khả năng kết hợp kế tiếp nhau tạo thành chất có phân tử khối lớn.
229. Chọn công thức thích hợp điền vào khoảng trống trong sơ đồ sau:
+ > ( - CH
2
- CH = CH - CH
2

- CH
2
- CH - )
n
C
6
H
5
A. CH
2
=CH
2
+ CH
2
= CH - CH
2
- CH
2
- C
6
H
5
.
B. CH
2
= CH - CH = CH
2
+ CH
2
= CH - C

6
H
5
.
C. CH
2
= CH = CH
3
+ CH
2
= CH - CH
2
- C
6
H
5
.
D. CH
3
- CH = CH - CH
3
+ CH
2
= CH - C
6
H
5
.
230. Tơ nilon thuộc loại tơ nào nêu dưới đây:
A. Tơ nhân tạo.

C. Tơ polyamit.
B. Tơ thiên nhiên.
D. Tơ polyeste.
231. Tơ polyamit kém bền về mặt hoá học vì lý do nào sau đây:
A. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức - CO - .
B. Vì mạch polyme có chức nhómc chức - NH
C. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức peptit - CO - NH
D. Không phải 3 lý do trên.
232. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trống trong câu dưới đây:
Chất dẻo là (X) có tính dẻo, có khả năng (Y) khi chịu tác dụng của nhiệt và áp
suất mà vẫn giữ nguyên sự biến dạng đó khi ngừng tác dụng.
A. ( X): vật liệu
B. (X): Chất
C. (X): Hợp chất
D. (X): Loại chất
(Y): Biến dạng.
(Y): Thay đổi.
(Y): Biến dạng
(Y) thay đổi mạch phân tử.
233. Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trong câu dưới đây:
Quá trình trùng hợp là quá trình kết hợp kế tiếp nhau nhiều (X) tạo thành phân tử
(Y)
A. (X): đơn chất.
B. (X): phân tử nhỏ (monome).
C. (X): phân tử có liên kết kép.
D. (X): Chất không no.
(Y): hợp chất.
(Y): phân tử khối lớn (polyme).
(Y): H
2

O.
( Y): Chất no.
234. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Monome tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng đều phải là chất không no.
B. Monome tham gia phản ứng trùng hợp và trùng ngưng đều phải là chất có 2 nhóm chức.
C. Monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải là những chất khác nhau nhưng có 2 nhóm chức.
D. Các kết luận A, B, C đều sai.
235. Chọn cụm từ thích hợp nhất cho dưới đây điền vào khoảng trống trong câu sau:
Triaxetat xenlulozơ là một loại
A. Chất dẻo.
C. Tơ nhân tạo.
B. Tơ tổng hợp.
D. Tơ polyamit
236. Viết công thức cấu tạo sản phẩm phản ứng thuỷ phân hợp chất X sau:
H
2
N - CH
2
- CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
HOOC - CH
2
CH
2
- C
6
H
5

A. H
2

N - CH
2
- COOH + NH
2
- CH - COOH +NH
2
- CH - COOH
CH
2
- COOH CH
2
- C
6
H
5

B. H
2
N - CH
2
- CO- NH
2
+ CH
2
- COOH + NH
2
- CH - COOH
CH
2
- COOH CH

2
- C
6
H
5

C. H
2
N - CH
2
- CO- NH + CH - COOH + NH
2
- CH - COOH
COOH - CH
2
CH
2
- C
6
H
5

D. H
2
N - CH
2
- CO- NH - CH
2
+ HOOC - NH


- CH - COOH
COOH - CH
2
CH
2
- C
6
H
5

237. Một đoạn tơ nilon - 6,6 có khối lượng là 7,5mg. Hỏi đoạn tơ đó gồm bao nhiêu mắt xích?
A. 2.10
6
mắt xích.
C. 2.10
20
mắt xích
B. 20.10
6
mắt xích.
D. 2.10
19
mắt xích
238. Một đoạn tơ capron ( tức nilon - 6) có khối lượng là 2,494 kg. Hỏi đoạn tơ đó gồm bao nhiêu mắt
xích?
A. 133 mắt xích.
C. 1,743.10
-20
mắt xích
B. 0,133.10

23
mắt xích.
D. 0,133.10
19
mắt xích.
239. Điều chế 150 gam metylmetancrylat với hiệu suất 60% cần bao nhiêu gam axít metảcylic (X) và bao
nhiêu gam metanol (Y)?
A. (X) = 129 gam.
B. (X) = 215 gam.
C. (X) = 80gam.
D. (X) = 129 gam.
(Y) = 80gam.
(Y) = 80 gam.
(Y) = 215 gam.
(Y) = 215 gam.
240. Từ 150 kg metyl - metacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thuỷ tinh hữu cơ với hiệu suất 90%?
A. 135n(kg).
C. 150n (kg).
B. 135 (kg).
D. 150(kg).
PHẦN II: HOÁ VÔ CƠ
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - LIÊN KẾT HOÁ HỌC HỆ THỐNG TUẦN HOÀN - ĐẠI
CƯƠNG VỀ KIM LOẠI.
241. Số hiệu nguyên tử Z có ý nghĩa nào sau đây:
A. Là số electron ở phần vỏ của nguyên tử.
B. Là số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Là số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
D. Là tổng số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
242. Câu khẳng định nào dưới đây là sai:
A. Proton tích điện dương còn electron tích điện âm.

B. Proton và nơtron có khối lượng bằng nhau.
C. Proton khó tách khỏi hạt nhân nguyên tử nhưng electron dễ tách khỏi phần vỏ nguyên tử.
D. Số Proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử nhưng không phải ở phần vỏ của
ion.
243. Kết luận nào sau đây là sai:
A.
Cl
35
17
: trong hạt nhân nguyên tử clo có 17 proton.
B.
Al
27
13
: Trong nguyên tử Al có 27 electron ở phần vỏ.
C. Cl
-
: Trong ion Cl
-
có 18 electron ở phần vỏ.
D. Al
3+
: Trong ion Al
3+
có 10 electron ở phần vỏ.
244. Cho 4 nguyên tử có ký hiệu sau:

1
26
12

X

2
23
11
X

3
27
13
X

4
63
29
X
Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron (n):
A. X
1
và X
2
C. X
3
và X
4
B. X
2
và X
3
.

D. X
1
và X
3
245. Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng số Z.
B. Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng số Z.
C. Đồng vị là những loại nguyên tố có cùng số A.
D. Đồng vị là những loại nguyên tử có cùng số A.
246. Các đồng vị có tính chất nào sau đây:
A. Có cùng số proton trong nhân.
B. Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Có cùng tính chất hoá học.
D. Có cả 3 tính chất trên.
247. Câu khẳng định nào sau đây là sai:
A. Mỗi nguyên tố hoá học đều được xác định bởi số A và số Z.
B. Hai nguyên tử có số khối bằng nhau có thể không cùng nguyên tố hoá học.
C. Hạt nhân nguyên tử Na mang 11 đơn vị điện tích dương.
D. Hạt nhân nguyên tử Na mang điện tích là = 17,6.10
-19
culong.
248. Cu có 2 đồng vị là
Cu
63
29

Cu
65
29
, số khối trung bình là 63,618. Thành phần (%) nào nêu dưới đây

ứng với đồng vị
Cu
65
29
:
A. 65%.
C. 30,9%
B. 50%.
D. 27%.
249. Chọn câu khẳng định đúng nhất trong các câu sau:
A. Electron hoá trị là electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Electron hoá trị là electron gây ra các trạng thái hoá trị của nguyên tố.
C. Số electron hoá trị của một nguyên tố hoá học là số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. Số oxi hoá của một nguyên tố là điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó.
250. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều nào sau đây:
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Theo chiều tăng số nơtron trong hạt nhân.
C. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng mức năng lượng các obitan.
251. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2 s
2
2p
6
.3 s
2
3p
6
3d

5
.4 s
1
. Hỏi X chiếm vị trí nào trong bảng tuần
hoàn?
A. Chu kỳ 4; nhóm I, phân nhóm chính, ô 24.
B. Chu kỳ 4; nhóm VI, phân nhóm phụ, ô 24.
C. Chu kỳ 4; nhóm VI, phân nhóm chính, ô 26.
D. Chu kỳ 3; nhóm V, phân nhóm phụ, ô 23.
252. Chọn câu đúng nhất ( cho dưới đây) khi phân biệt tính chất của kim loại và phi kim.
A. Các nguyên tử kim loại chỉ nhường electron, các nguyên tử phi kim loại chỉ thu electron.
B. Các nguyên tử kim loại dễ thu electron, các nguyên tử phi kim dễ nhường electron.
C. ở điều kiện thường các kim loại ở thể rắn, các phi kim đều ở thể khí.
D. Kim loại dễ nhường electron, còn các phi kim - tuỳ theo điều kiện - có thể nhường hoặc thu electron.
253. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Các nguyên tố ở trong cùng một nhóm đều có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.
B. Các nguyên tố có 2 electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử đều ở nhóm II.
C. Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ đều có số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử bằng số thứ tự
của chu kỳ.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
254. X và Y là 2 nguyên tố ở cùng phân nhóm, thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Tổng số proton trong 2 hạt
nhân của 2 nguyên tử là 32.
X và Y có số Z nào sau đây:
A. X có số Z = 11 và Y có số Z = 21.
B. X có số Z = 12 và Y có số Z = 20.
C. X có số Z = 15 và Y có số Z = 17.
D. X có số Z = 16 và Y có số Z = 16.
255. Cation X
+
và anion Y

-
đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p
6
. X và Y là nguyên tố nào sau
đây:
A. X là natri và Y là flo. B. X là kali và Y clo.
C. X là liti và Y là clo. D. X là rubidi và Y là brom.
256. Một nguyên tố X có số thứ tự là 17. X có tính chất hoá học cơ bản nào sau đây:
A. Tính khử.
C. Tính axít.
B. Tính oxi hoá.
D. Tính bazơ.
257. Nguyên tố X có nguyên tử khối là 55,743 đvC. Tỉ lệ số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử X
là 13/15. X là 1 trong 3 đồng vị
XXX
ZZZ
575655
,,
; Trong nguyên tử X có 2 e lớp ngoài cùng. X có tính chất
nào sau đây:
A. X có tính khử.
B. X có tính oxi hoá.
C. X có tính oxi hoá và tính khử.
D. ở điều kiện thường X ở trạng thái khí.
258. Tinh thể kim loại có cấu tạo như thế nào sau đây:
A. Gồm các nguyên tử kim loại liên kết với nhau.
B. Gồm các ion kim loại liên kết với nhau.
C. Có cấu tạo mạng, gồm các ion kim loại ở mắt mạng lưới liên kết tĩnh điện với các electron tự do.
D. Trong tinh thể, ion kim loại dao động mạnh, electron tự do ít dao động.
259. Electron tự do trong tinh thế kim loại gồm những electron nào cảu nguyên tử?

A. Gồm những electron thuộc lớp trong cùng của nguyên tử.
B. Gồm những electron ở phân lớp p và phân lớp d của nguyên tử.
C. Gồm tất cả các electron ở phần vỏ của nguyên tử.
D. Chủ yếu là các electron phân lớp s ở lớp ngoài cùng.
260. Liên kết hoá học trong tinh thể kim loại được hình thành như thế nào sau đây:
A. Là liên kết cộng hoá trị được hình thành bởi những cặp electron góp chung giữa hai nguyên tử kim
loại.
B. Là liên kết iôn được hình thành giữa các phân tử tích điện trái dấu.
C. Là liên kết cho - nhận được hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim
loại này với nguyên tử kim loại khác.
D. Là liên kết đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể.
261. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Vì các kim loại ở trạng thái rắn nên đều có ánh kim ở bề mặt tinh thể.
B. Vì ở trạng thái rắn nên các kim loại đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. Các kim loại đều có ion dương trong mạng tinh thể nân đều dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
D. Các kim loại khác nhau đều có độ dẫn điện và dẫn nhiệt khác nhau.
262. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây:
A. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ; nhiệt độ tăng độ dẫn điện và dẫn
nhiệt của kim loại giảm.
B. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào số electron hoá trị của kim loại.
C. Vì mạng tinh thể kim loại rất bền vững nên kim loại có tính dẻo.
D. Khối lượng riêng của kim loại đều lớn vì phụ thuộc vào nguyên tử khối của kim loại.
263. Cấu tạo nguyên tử kim loại có đặc điểm chung nhất nào sau đây:
A. Bán kính nguyên tử đều tương đối nhỏ.
B. Phần vỏ nguyên tử có nhiều lớp electron.
C. Đa số đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Số electron hoá trị chủ yếu là 1, 2, 3 electron.
264. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Kim loại đa hoá trị đều có tính oxi hoá và tính khử.
B. Tính khử của kim loại càng mạnh thì tính oxi hoá của ion kim loại đó càng yếu.

C. Trong các kim loại đa hoá trị thì ion kim loại ở bậc oxi hoá thấp nhất chỉ có tính khử, ở bậc oxi hoá
cao nhất chỉ có tính oxi hoá, ở bậc oxi hoá trung gian có cả tính oxi hoá và tính khử.
D. Trong dãy điện hoá, kim loại phía trái bị ion kim loại phía phải oxi hoá.
265. Hệ số b nhận giá trị nào trong sơ đồ phản ứng sau:
aCu +bH
+
+ cNO
-
3
= a Cu
2+
+ dN
x
O
y
+ e H
2
O.
A. b = x.
C. b = 3 x
B. b = 2x.
D. b = (12x - 4y).
266. Hệ số e nhận giá trị nào trong sơ đồ phản ứng sau:
aFe
x
O
y
+bH
+
+ cNO

-
3
= dFe
2+
+ eNO + fH
2
O.
A. e = (12x - 2y).
C. e = (3x - 2y).
B. e = (1,5x - y).
D. e = 0,5 (x - y).
267. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Chỉ có kim loại kiềm; Ca, Sr, Ba phản ứng mạnh với nước và tan trong nước.
B. Tất cả các kim loại đều phản ứng với dung dịch kiềm do phản ứng với nước có trong dung dịch kiềm.
C. Tất cả các kim loại đều tan trong dung dịch HNO
3
đặc nóng trừ Pt và Au.
D. Các loại kim loại Mg, Al, Zn không những khử được ion Fe
2+
thành Fe mà còn khử được ion Fe
3+
thành Fe.
268. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết sai:
A. Ba + CuSO
4
(dd) = BáO
4
+ Cu.
B. 2Al + 3FeSO
4

(dd) = Al
2
(SO
4
)
3
+3Fe.
C. Fe + 3 AgNO
3
(dd) = Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag.
D. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
= Fe(NO
3
)
3
+ Ag.
269. Cho các cặp oxi hoá - khử sau:
kết quả sắp xếp nào ( theo chiều tính oxi hoá giảm dần của cation) sau đây là đúng biết rằng Mn có thể
khử được ion H
+
nhưng không khử được ion Fe

2+
.
270. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất sau đây:
A. Hợp kim là hỗn hợp nhiều kim loại.
B. Hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp
kim loại với phi kim.
C. Tinh thể của hợp kim là tinh thể thu được khi nung nóng chảy hỗn hợp nhiều kim loại.
D. Hợp kim là chất rắn thu được khi nung nóng chảy kim loại với phi kim.
271. Hãy chọn định nghĩa đúng nếu dưới đây ( về tinh thể dung dịch rắn và tinh thể hợp chất hoá học).
A. Tinh thể dung dịch rắn là chất lỏng thu được khi nung nóng chảy các đơn chất.
B. Tinh thể dung dịch rắn là tinh thể thu được sau khi nung nóng chảy các đơn chất tan vào nhau.
C. Tinh thể hợp chất hoá học là chất rắn thu được từ các hợp chất hoá học.
D. Tinh thể hợp chất hoá học là tinh thể có chứa các hợp chất hoá học.
272. Liên kết hoá học trong hợp kim thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cho - nhận.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.
273. Một hợp kim X gồm Cu và Al. Trong m gam X có 1 gam Cu, nếu luyện thêm vào 4 gam Mg thì hàm
lượng của Al trong hợp kim mới luyện nhỏ hơn hàm lượng Al trong X là 33,33%. Hỏi hàm lượng của Cu
trong hợp kim ban đầu có giá trị nào sau đây:
A. 50%.
C. 75%.
B. 16,67%.
D. A và B.
274. Sắt có khả năng tạo ra hợp kim X với cacbon là tinh thể hợp chất hoá học, trong hợp kim X có 93,34
%Fe. Hỏi X ứng với công thức nào sau đây:
A. FeC
3
.

C. FeC.
B. Fe
3
C.
D. (FeC)
3
.
275. Cho 3,08 gam kim loại X hoá trị 2 tan trong nước thu được 0,784 lít khí H
2
(đktc), trong hạt nhân X
có số proton bằng 76% số nơtron. Hỏi kim loại X nhận số Z nào sau đây:
A. Z = 28.
C. Z = 48.
B. Z = 38.
D. Z = 58.
276. Một dung dịch X có chứa 0,11 mol ion H
+
, 0,09 mol ion Al
3+
, 0,06mol ion Mg
2+
, 0,25 mol ion Cl
-
,
0,125 mol ion SO
4
2-
. Cho X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Y có chứa NaOH 0,02 M và Ba(OH)
2
,

0,01M tạo ra lượng kết tủa thấp nhất và không đổi. Hỏi V có giá trị nào sau đây:
A. V = 12,6 lít.
C. V = 17,8 lít.
B. V = 14,75 lít.
D. V = 22,4 lít.
277. Để điều chế kim loại người ra dựa vào nguyên tắc nào sau đây:
A. Điện phân dung dịch muối clorua.
B. Dùng CO, H
2
để khử các oxít kim loại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×