Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài kiểm tra giữa HK1 - sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.65 KB, 4 trang )

HỌ VÀ TÊN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : 11a
BÀI TẬP KIỀM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: SINH- KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Photpho enol pyruvat(PEP) là:
Câu 1: Photpho enol pyruvat(PEP) là:
A)
A)
Sản phẩm đầu tiên của thực vật CAM
Sản phẩm đầu tiên của thực vật CAM
B)
B)
Sản phẩm đầu tiên của thực vật C
Sản phẩm đầu tiên của thực vật C
4
4
và thực vật CAM
và thực vật CAM
C)
C)
Sản phẩm cuối cùng trong pha tối của thực vật C
Sản phẩm cuối cùng trong pha tối của thực vật C
4
4
D)
D)
Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C
Chất nhận cacbonic đầu tiên của thực vật C


3
3
Câu 2: Pha sáng của quang hợp gồm.
Câu 2: Pha sáng của quang hợp gồm.
A)
A)
Quá trình khử nước bằng năng lượng ánh sáng.
Quá trình khử nước bằng năng lượng ánh sáng.
B)
B)


Quá trình oxi hóa nước nhờ năng lượng ánh sáng.
Quá trình oxi hóa nước nhờ năng lượng ánh sáng.
C)
C)


Quá trình khử CO
Quá trình khử CO
2
2
bằng năng lượng ánh sáng.
bằng năng lượng ánh sáng.
D)
D)


Quá trình khử CO
Quá trình khử CO

2
2
bằng ATP và NADPH.
bằng ATP và NADPH.
Câu 3: Những nguyên liệu gì của pha sáng được pha tối dùng để khử CO
Câu 3: Những nguyên liệu gì của pha sáng được pha tối dùng để khử CO
2
2
.
.
A)
A)
NADPH, O
NADPH, O
2
2
.
.
C) ATP, O
C) ATP, O
2
2
.
.
B)
B)
ATP, NADPH.
ATP, NADPH.
D)Tất cả các ý đều đúng.
D)Tất cả các ý đều đúng.

Câu 4: Quang hợp ở các nhóm thực vật C
Câu 4: Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3,
3,
C
C
4
4
và CAM giống nhau ở điểm nào.
và CAM giống nhau ở điểm nào.
A)
A)
Pha sáng.
Pha sáng.
C) Pha tối.
C) Pha tối.
B)
B)
Cả hai pha.
Cả hai pha.
D) Sản phẩm cố định CO
D) Sản phẩm cố định CO
2
2
đầu tiên.
đầu tiên.
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thực vật C
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thực vật C
4
4

.
.
A)
A)
Gồm phần lớn thực vật phân bố rộng rãi chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
Gồm phần lớn thực vật phân bố rộng rãi chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B)
B)
Gồm một số thực vật vùng nhiệt đới.
Gồm một số thực vật vùng nhiệt đới.
C)
C)
Gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.
Gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.
D)
D)
Chúng sống trong điều kiện khí hậu: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
Chúng sống trong điều kiện khí hậu: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2,
2,
O
O
2
2
cao.
cao.
Câu 6: Điểm bù CO
Câu 6: Điểm bù CO
2
2

là.
là.
A)
A)
Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
B)
B)


Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
C)
C)


Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối thiểu để cường độ quang hợp dạt cao nhất.
tối thiểu để cường độ quang hợp dạt cao nhất.

D)
D)


Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
Câu 7: Trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn sau.
Câu 7: Trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn sau.
A)
A)


Giai đoạn đường phân, hô hấp hiếu khí.
Giai đoạn đường phân, hô hấp hiếu khí.
B)
B)


Giai đoạn đường phân, hô hấp kị khí.
Giai đoạn đường phân, hô hấp kị khí.
C)
C)


Hô hấp kị khí.
Hô hấp kị khí.

D)
D)


Hô hấp hiếu khí.
Hô hấp hiếu khí.
Câu 8: Vì sao nồng độ O
Câu 8: Vì sao nồng độ O
2
2
liên quan tới hô hấp.
liên quan tới hô hấp.
A)
A)


Vì O
Vì O
2
2
tham gia trực tiếp vào việc ôxi hóa các chất hữu cơ.
tham gia trực tiếp vào việc ôxi hóa các chất hữu cơ.
B)
B)


Vì O
Vì O
2
2

tham gia trực tiếp vào quá trình khử nước tạo ra năng lượng.
tham gia trực tiếp vào quá trình khử nước tạo ra năng lượng.
C)
C)


Vì O
Vì O
2
2
tham gia vao quá trình phân giải các chất hữu cơ.
tham gia vao quá trình phân giải các chất hữu cơ.
D)
D)


Vì O
Vì O
2
2
là thành phần của các chất hữu cơ
là thành phần của các chất hữu cơ
Câu 9. Nếu hàm lượng CO
Câu 9. Nếu hàm lượng CO
2
2
trong môi trường tăng cao sẽ làm:
trong môi trường tăng cao sẽ làm:



A) Hô hấp tăng cường.
A) Hô hấp tăng cường.
C) Hô hấp bị ức chế.
C) Hô hấp bị ức chế.


B) Thuận lợi cho hô hấp.
B) Thuận lợi cho hô hấp.
D) Quang hợp bị ức chế.
D) Quang hợp bị ức chế.
MÃ ĐỀ: 424
Câu 11: Lá cây có màu xanh là do:
A) Bước sóng màu xanh tím được hấp thụ nhiều và tạo màu xanh cho lá
B) Bước sóng màu xanh lục được hấp thụ và tạo màu xanh cho lá.
C) Bước sóng màu xanh lục không được hấp thụ và phản xạ trở lại.
D) Bước sóng màu xanh tím không được hấp thụ và phản xạ trở lại
Câu 11: Ôxi hóa hoàn toàn 1 phân tử glucô thu được năng lượng là 38 ATP
A) Nhiều gấp 10 lần quá trình lên men
B) Nhiều gấp 16 lần quá trình lên men
C) Nhiều gấp 19 lần quá trình lên men
D) Nhiều gấp 2 lần quá trình lên men
Câu 12: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
A) Chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO
2
vào ban ngày
B) Chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước.
C) Đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm
D) Đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày
Câu 13: Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
A) N

2
B) NO
3
-
C) NO
3
-
và NH
4
+
D) NH
4
+
Câu 14: Nguồn cung cấp N
2
tự nhiên cho cây:
A) Phân bón B) Đất C) Không khí D) b và c
Câu 15: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm
quang hợp ở cây xanh:
A) Diệp lục a B) Diệp lục b C) Diệp lục a,b. D) Diệp lục a, b, carotenoit
Câu 16: Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá thích nghi với chức năng quang hợp:
A) Có cuống lá C) Có diện tích bề mặt lá lớn
B) Hệ thống gân lá dày đặc D) Phiến lá mỏng
Câu 17: Quá trình được xem là một cách khử độc cho tế bào:
A) Khử nitrat B) Hình thành nitric C) Tạo amôniac D) Tạo amit
Câu 18: Enzim nitrôgenaza chứa trong vi khuẩn cố định đạm có tác dụng:
A) Bẻ gãy liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử nitơ trong N
2
.
B) Khử nitrat thành amôni

C) Chuyển vị amin từ axit amin sang một axit xêtô.
D) Hình thành amit từ NH
3
và axit amin đicacbôxilic
Câu 19: Về mặt chuyển hóa năng lượng, quang hợp là quá trình:
A) Chuyển hóa năng sang quang năng. C) Chuyển quang năng sang hóa năng
B) Chuyển quang năng sang nhiệt năng. D) Chuyển nhiệt năng sang động năng.
Câu 20:Quá trình nào sau đây không phải là cách mà thực vật sử dụng để đồng hóa NH
3
+
A) Amin hóa trực tiếp các axít xêtô
B) Chuyển vị amin tạo thành các axít amin khác nhau
C) Hình thành amít
D) Tạo thành muối amôn
Câu 21: Cố định nitơ phân tử là quá trình ?
A)
Liên kết nitơ phân tử với hydro để tạo thành NH
3
B)
Liên kết nitơ phân tử để tạo thành NO
2
C)
Khử NO
3
để tạo thành nitơ phân tử
D)
Chuyển NO
3
thành NH3.
Câu 22: Trong xác hữu cơ được biến đổi nhờ vi sinh vật theo trình tự:

Xác hữu cơ  NH
4
+
 NO
3
-
 Rễ . 1, 2, 3 lần lược là quá trình.
A) Amôn hóa, nitrat hóa, hấp thụ
B) Amôn hóa, nitrat hóa, đồng hóa
C) Khử amôn, nitrat hóa, đồnh hóa
D) Khử amôn, khử nitrat, hấp thụ
Câu 23: Phản nitrat là quá trình:
A)
Biến đổi NO
3
thành NH
3
B)
Biến đổi NO
2
thành NO
3
C)
Làm mất NO
3
trong đất(qua rửa trôi)
D)
Biến đổi NO
3
thành N

2
bởi các vi sinh vật
Câu 24: Để cài tạo đất người ta trồng các cây họ đậu vì:
A)Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu họach
B)Chúng có vi khuẩn cố định nitơ cộng sinhở rễ cây nên có thể bổ sung dạm cho đất
C)Chúng có vi khuẩn cố d8ịnh nitơ cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung đạm cho đất
D)Ít phải chi phí bón phân
Câu 25: Nitơ có vai trò điều tiết vì chúng
A) Là thành phần quan trọng của diệp lục.
B) Cấu tạo nên axit nucleic
C) Là thành phân cấu tạo nên màng sinh học
D) Có trong thành phân của coenzim
Câu 26: Khử nitrat là quá trình quan trọng của sự đồng hóa nitơ trong mô thực vật. Đó là quá trình
A) Tổng hợp nitrat từ các nguồn nitơ khác nhau.
B) Biến đổi nitrat thành ammoniac
C) Biến đổi nitrat thành nitrit
D) Chuyển đổi nitrat thành muối nitrit
Câu 27:Mô tả nào sau đây không đúng với khái niệm quang hợp ?
A) Tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
B) Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vơ cơ
C) Đồng hóa cacbon của cây xanh dưới tác dụng của ánh sáng
D) Tạo ra chất hữu cơ chỉ nhờ quang năng
Câu 28: Cho biết sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng với quá trình khử nitrat ở mô thực vật ?
A) NO
3
-
 NH
4
+
 NO

2
-
C) NO
2
-
 NO
3
-
 NH
4
+

B) NH
4
+
 NO
3
-
 NO
2
-
D) NO
3
-
 NO
2
-


NH

4
+

Câu 29: Quá trình khử nitrat của thực vật xảy ra ở:
A) Mô lá và mô thân C) Mô lá và mô rễ
B) Đỉnh rễ và chồi bên D) Chồi ngọn và cành non
Câu 30: Biểu hiện nào sau đây ở cây do thiếu nitơ ?
A) Các lông hút của rễ không hấp thu được nước và muối khoáng
B) Khí khổng không thoát hơi nước được
C) Sự vận chuyển dòng mạch gỗ bị ức chế
D) Năng suất quang hợp của cây giảm.
Câu 31: Lục lạp chứa ở bộ phận nào sau đây của lá:
A) Tế bào biểu bì mặt trên C) Khoảng trống gian bào
B) Chất nền của lục lạp D) Tế bào mô giậu
Câu 32: Đặc điểm của thực vật CAM khác với thực vật C
3
và thực vật C
4
là:
A) Chỉ có 1 lục lạp trong tế bào mô giậu
B) Có 2 lọai lục lạp: lọai trong tế bào mô giậu và lọai trong tế bào bao bó mạch
C) Enzim xúc tác cố định CO
2
là RDP – caccôxilaza
D) Quá trình cố định CO
2
xảy ra vào ban đêm
Câu 33: Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo ra từ:
A) Nước B) Khí CO
2

C) Các chất khoáng D) Nitơ.
Câu 34: Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đọan đường phân ?
A) Glucôzơ  axít lactic C) Glucôzơ  Côenzim A
B) Axit piruvic  Côenzim A D) Glucôzơ  Axit piruvic
Câu 35: Giai đọan nào sau đây là giai đọan chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ?
A) Chu trình Crep C) Chuỗi chuyền điện tử
B) Đường phân D) Hô hấp ti thể.
Câu 36: Trong tế bào chất xảy ra họat động nào sau đây ?
A) Đường phân C) Chu trình Crép
B) Chuỗi truyền điện tử D) Quang phân li nước trong quang hợp.
Câu 37: Quá trình hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp:
A) Thúc đẩy quá trình sinh trưởng và phát triển của cây
B) Cung cấp sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp prôtêin
C) Gây lãng phí sản phẩm quang hợp
D) Cả 3 câu đểu đúng.
Câu 38: Cho các dữ kiện: hạt đậu xanh khô, O
2
, CO
2
, nước, ánh sáng, nhiệt độ . Các điều kiện cần
thiết cho sự nảy mầm là:
A) O
2
, nước, ánh sáng, nhiệt độ C) O
2
, CO
2
, H
2
O, nhiệt độ

B) O
2
, nước, nhiệt độ D) Nước, nhiệt độ, ánh sáng.
Câu 39: Quang hợp có vai trò gì đối với hô hấp:
A)
Cung cấp O
2
và năng lượng C) Cung cấp prôtêin và O
2
B)
Cung cấp nguyên liệu cho hô hấp D) Cung cấp các chất trung gian và enzim
Câu 40: Điều nào sau đây không phải là ý nghĩa của quá trình quang hợp ?
A) Điều hòa thành phần không khí
B) Là nguồn cung cấp năng lượng duy nhất cho các họat động sống của con người
C) Cung cấp thức ăn cho các sinh vật dị dưỡng
D) Cung cấp nguyên liệu cho đời sống của con người
HẾT

×