07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 1
GV:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CƯMGAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 2
Nêu đường truyền của hai tia sáng
đặc biệt tới thấu kính phân kì?
F
F’
o
I
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 3
Tiết 49
Bài 45: ¶nh cña mét vËt
t¹o
bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu Đông bỏ kính
ra ,ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn
mắt bạn lúc đeo kính
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 4
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
Bước 1. Bố trí thí nghiệm như hình 45.1SGK
Bước 2. Đặt màn sát thấu kính. Đặt vật ở vị trí bất kỳ trên trục
chính của thấu kính và vuông góc với trục chính.
Bước 3. Từ từ dịch chuyển màn ra xa thấu kính. Quan sát trên màn
xem có ảnh của vật hay không?
Bước 4. Qua thấu kính phân kỳ quan sát ảnh của vật đặt trước thấu
kính có kích thước như thế nào so với vật, ảnh có hứng được trên
màn không, ảnh đó là ảnh gì?
- Một thấu kính
phân kỳ.
- Một giá quang học.
- Một cây nến cao
khoảng 5cm.
- Một màn để
hứng ảnh.
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 5
f f
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của vật.
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 6
f f
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của vật.
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 7
f f
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của
vật.
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 8
C2 Muốn quan sát được ảnh của
vật tạo bởi TKPK ta đặt mắt trên
đường truyền của chùm tia ló, ảnh
ta quan sát được là ảnh ảo, cùng
chiều với vật.
C1 Vật đặt trước TKPK ở mọi
vị trí từ từ đưa màn ra xa TK
quan sát đều không thể hứng
được ảnh của vật ở trên màn.
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
C2. Làm thế nào để
quan sát được ảnh
của vật tạo bởi thấu
kính phân kì?Ảnh
đó là ảnh thật hay
ảnh ảo? Cùng chiều
hay ngược chiều
với vật?
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 9
f
f
O
A
B
F
F’
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 10
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA
MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU
KÍNH PHÂN KÌ.
Ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì là ảnh ảo,
nhỏ hơn vật và cùng chiều
với vật.
II. CÁCH DỰNG ẢNH.
C3. Dựa vào kiến thức đã học
ở bài trước, hãy nêu cách
dựng ảnh của vật AB qua
thấu kính phân kì, biết AB
vuông góc với trục chính,
A nằm trên trục chính.
Cách dựng ảnh của vật sáng AB đặt
vuông góc với trục chính và điểm A
nằm trên trục chính:
* Dựng ảnh B’ của điểm B qua thấu
kính, ảnh này là điểm đồng quy kéo
dài chùm tia ló.
* Từ B’ hạ đường vuông góc xuống
trục chính, cắt trục chính tại A’, A’ là
ảnh của điểm A.
* A’B’ là ảnh của vật AB tạo bởi thấu
kính phân kì.
C4. Vật AB vuông góc
với trục chính của TKPK
Điểm A nằm trên trục
chính. OF = OF’ = f = 12cm,
OA = 24cm ;
•
Dựng ảnh A’B’ của AB
•
(Hoạt động nhóm)
C4 OF = OF’ = f = 12cm,
OA = 24cm ;
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n kú
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 11
*Dựng ảnh
A’B’ của AB
A’
B’
I
K
O
A
B
F
F’
* Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này luôn nằm
trong khoảng OF (Họat động nhóm)
* Khi di chuyển AB luôn vuông góc với trục chính tại mọi vị trí, tia
BI là không đổi, cho tia ló IK cũng không đổi. Tia BO luôn cắt tia
IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI. Chính vì vậy A’B’ luôn ở
trong khoảng tiêu cự OF.
II. CÁCH DỰNG ẢNH
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT
VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ.
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 12
III. ĐỘ LỚN CỦA ẢNH ẢO TẠO BỞI CÁC THẤU KÍNH
C5. Vật AB đặt trước thấu kính có OF= OF’ = f = 12cm;
OA= d = 8cm
I
F
F
’
0
A
B
A’
B’
I
A’
B
’
Ảnh ảo, cùng
chiều, lớn hơn
vật
Ảnh ảo, cùng chiều,
nhỏ hơn vật
b) Vẽ ảnh tạo bởi thấu kính phân kì
và nêu nhận xét về độ lớn của ảnh so
với vật.
I
F
FOA
B
a Vẽ ảnh tạo bởi thấu
kính hội tụ và nêu
nhận xét về độ lớn
của ảnh so với vật.
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 13
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT
VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ.
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
phân kì là ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cùng
chiều với vật.
II. CÁCH DỰNG ẢNH
* Dựng ảnh B’ của điểm B qua thấu kính,
ảnh này là điểm đồng quy kéo dài chùm
tia ló.
* Từ B’ hạ đường vuông góc xuống trục
chính, cắt trục chính tại A’, A’ là ảnh của
điểm A.
* A’B’ là ảnh của vật AB tạo bởi thấu
kính phân kì.
III. VẬN DỤNG
C6. Từ C5. Hãy cho
biết ảnh ảo của một
vật tạo bởi TKHT
và TKPK có đặc
điểm gì giống nhau,
khác nhau. Từ đó
hãy nêu cách nhận
biết nhanh chóng một
TK là hội tụ hay phân kì .
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 14
C 6
Giống nhau: Vật đặt trong khoảng tiêu cự thì
cho ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Khác nhau: TKHT thì ảnh ảo lớn hơn vật và ở cách xa
TK hơn vật. TKPK thì ảnh ảo nhỏ hơn vật và ở gần TK
hơn vật.
Cách nhận biết nhanh chóng:
* Sờ tay vào TK nếu thấy phần rìa mỏng hơn phần giữa
thì TK đó là TKHT. Ngược lại nếu thấy phần rìa dày hơn
phần giữa thì TK đó là TKPK.
* Đưa vật lại gần TK . Nhìn qua TK nếu thấy ảnh của
vật cùng chiều, lớn hơn vật thì TK đó là TKHT. Ngược lại
nếu thấy ảnh của vật cùng chiều, nhỏ hơn vật thì đó là
TKPK. `
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 15
C7: Trường hợp TKPK có: AB = h = 6mm = 0,6cm; OF = OF’= f=12cm; OA = d = 8cm.
Tính OA’ = d =?cm;A’B’= h = ?cm.
A’
B’
A
B
F
F’
o
I
,
, ,
Ta có:
∆
ABO
∆
A’B’O
d
d
h
h
Hay
AO
A
AB
BA
,,
,
,,
0
==
Ta lại có: OIF
∆
∆
A’B’F
ddd
d
f
d
d
dd
F
A
F
F
d
d
F
O
A
F
d
d
h
h
F
O
A
FO
FO
FA
OI
BA
f
Hay
fd
fdf
Hay
111111
)
11
(11
,
,
,,
,
,,,
,
,
,,
,,,
0
0
0
0
0
0
0
−=+==>
+=+==>−=−==>
====
−
−
d
f
f
d
d
fd
fd
d
dd
dd
f
,
.
,
,
,
,
.
−
+
−
=
=
=
=>
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 16
Ta có:
∆
ABO
∆
A’B’O
d
d
h
h
Hay
AO
A
AB
BA
,,
,
,,
0
==
Ta lại có: OIF
∆
∆
A’B’F
ddd
d
f
d
d
dd
F
A
F
F
d
d
F
O
A
F
d
d
h
h
F
O
A
FO
FO
FA
OI
BA
f
Hay
fd
fdf
Hay
111111
)
11
(11
,
,
,,
,
,,,
,
,
,,
,,,
0
0
0
0
0
0
0
−=+==>
+=+==>−=−==>
====
−
−
d
f
f
d
d
fd
fd
d
dd
dd
f
,
.
,
,
,
,
.
−
+
−
=
=
=
Khoảng cách từ ảnh đến kính là
)(8,4
.
12
8
12
8
.
,
cm
f
d
fd
d
===
+
+
Chiều cao của ảnh là
)(36,0
8
8,4.6,0
,
,
,,
cm
d
d
h
h
d
d
h
h
====>=
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 17
''
'
'' FA
OF
BA
OI
=
Mà OI = AB
( t/c HCN)
)1(
86,0
''''''
OABAOA
AO
BA
AB
=⇒=
)2(
12
126,0
'''
+
=
OABA
12'
12
'
6,0
)2();1(
+
=⇒
OAOA
A’
B’
A
B
F’
F
O
C7: Trường hợp TKHT có: AB = 6mm = 0,6cm, OF = OF’
= 12cm, OA = 8cm, OA’= ? cm, A’B’= ? cm
∆
ABO
∆
A’B’O
∆
B’ A’F’
IOF’
∆
I
=
Từ
Giải ra ta được A’O = 24cm, A’B’ = 1,8cm
Ta có:
Ta lại có:
=>
=>
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 18
C 8 Bạn Đông bị cận thị
nặng , nếu bạn Đông bỏ
kính ra, ta nhìn thấy mắt
bạn to hơn hay nhỏ hơn khi
nhìn mắt bạnlúc đang đeo
kính ?
Bài 45: ¶nh cña mét vËt t¹o bëi thÊu kÝnh ph©n
kú
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT
VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ.
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
phân kì là ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cùng
chiều với vật.
II. CÁCH DỰNG ẢNH
* Dựng ảnh B’ của điểm B qua thấu kính,
ảnh này là điểm đồng quy kéo dài chùm
tia ló.
* Từ B’ hạ đường vuông góc xuống trục
chính, cắt trục chính tại A’, A’ là ảnh của
điểm A.
* A’B’ là ảnh của vật AB tạo bởi thấu
kính phân kì.
III. VẬN DỤNG
C8 Bạn Đông bị cận thị
nặng .Nếu Đông bỏ kính ra,
ta nhìn thấy mắt bạn to hơn
khi nhìn mắt bạn đang đeo
kính, vì thấu kính của bạn là
thấu kính phân kỳ.Khi ta
nhìn mắt bạn qua thấu kính,ta
đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt
nhỏ hơn mắt khi không đeo
kính
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 19
Thấu kính phân kì không có tính
chất nào sau đây ?
A. Tia tới đến quang tâm của thấu kính thì tia
ló truyền thẳng không đổi hướng.
B. Tia tới qua tiêu điểm thì cho tia ló không
song song trục chính.
C. Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo
dài đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới gặp thấu kính thì cho tia ló tương
ứng.
20’’
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 20
Thấu kính phân kì không có tính
chất nào sau đây ?
A. Tia tới đến quang tâm của thấu kính thì tia
ló truyền thẳng không đổi hướng.
B. Tia tới qua tiêu điểm thì cho tia ló không
song song trục chính.
C. Tia tới song song trục chính thì tia ló kéo
dài đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới gặp thấu kính thì cho tia ló tương
ứng.
20’’
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 21
Học thuộc ghi nhớ bài.
Làm các bài tập 44-45.4
và 44-45.5 SGK bài tập.
Chuẩn bị mẫu báo cáo
thực hành ra giấy - Trả lời
sẵn các câu hỏi từ a => e
SGK trang 125.
07/14/14 PHẠM NGỌC BẮC 22