Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

dầu mỏ và khí thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 25 trang )





TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG
Tổ: Hoá – Sinh – Đòa – TD
Tổ: Hoá – Sinh – Đòa – TD
GV thực hiện: Lê Anh Linh
GV thực hiện: Lê Anh Linh


1
4
3
2


1
4
3
2
Đây là tên của một chất khí có màu vàng lục ?
Đây là tên của một chất khí có màu vàng lục ?
Đây là tên của sản phẩm trùng hợp từ etilen?
Đây là tên của sản phẩm trùng hợp từ etilen?
O L IP E LT I NE
Tên của hiđrocacbon có cấu tạo vòng 6 cạnh đặc biệt?
Tên của hiđrocacbon có cấu tạo vòng 6 cạnh đặc biệt?
E NEZB N
Tên của nguyên tố không thể thiếu trong thành phần HCHC?


Tên của nguyên tố không thể thiếu trong thành phần HCHC?
A OBCC N
L OC


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
Bài 40 :
* Yêu cầu :
* Yêu cầu :
-


Quan sát trạng thái màu sắc.
Quan sát trạng thái màu sắc.
-


Tiến hành thí nghiệm thử tính tan trong n
Tiến hành thí nghiệm thử tính tan trong n

ớc.
ớc.


* Dầu mỏ có ở đâu ?
* Dầu mỏ có ở đâu ?


sâu trong lòng đất => mỏ dầu.
sâu trong lòng đất => mỏ dầu.


Má dÇu


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-

-
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%).
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp
phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ
phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ
các hợp chất khác.
các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
Tiết 50-Bài 40 :


KhÝ
KhÝ
DÇu
DÇu
Níc hoÆc khÝ
Níc hoÆc khÝ


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.

- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%).
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp
phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ
phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ
các hợp chất khác.
các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên.
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
Tiết 50-Bài 40 :


Giµn khoan dÇu trªn biÓn



Câu 1 :
Trong tự nhiên, dầu mỏ có ở đâu?
A.
Trên biển khơi.
B.
C.
D.
Trên khí quyển.
Trong khí metan.
Trong lòng đất.
Đúng
Chúc mừng bạn
Đúng
Chúc mừng bạn
Rất tiếc
Bạn đã sai
Rất tiếc
Bạn đã sai


DÇu th«
KhÝ ®èt
X¨ng
DÇu th¾p
(dÇu löa)
DÇu ®iªzen
Nhùa ®;
êng

DÇu mazut

Van


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
lợng nhỏ các hợp chất khác.
lợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.

- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch;ng cất dầu mỏ
+ Ch;ng cất dầu mỏ
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đờng
- Nhựa đờng
Tiết 50-Bài 40 :
thu đ;ợc:
thu đ;ợc:


DÇu th«
KhÝ ®èt
X¨ng
DÇu th¾p

(dÇu löa)
DÇu ®iªzen
Nhùa ®;
êng

DÇu mazut
Van


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
- Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn

- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
lợng nhỏ các hợp chất khác.
lợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đờng
- Nhựa đờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
Tiết 50-Bài 40 :

(bẻ gẫy phân tử) :
(bẻ gẫy phân tử) :
Để tăng lợng xăng
Để tăng lợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh


C
16
H
34
(DÇu nÆng)
Cr¨ckinh
C
8
H
16
C
8
H
18
+
C
7
H
16
+
C
9
H

18
CH
4
C
15
H
30
+


Câu 2 :
Để tăng lượng xăng trong khi chế biến
dầu mỏ, ta dùng phương pháp gì?
A.
Đốt dầu nặng.
B.
C.
D.
Krăckinh dầu nặng.
Cho bay hơi dầu nặng.
Lọc dầu nặng.
Đúng
Bạn thật
giỏi
Đúng
Bạn thật
giỏi
Sai
Hãy cố gắng
lần sau nhé

Sai
Hãy cố gắng
lần sau nhé


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
-
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một

hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
lợng nhỏ các hợp chất khác.
lợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đờng
- Nhựa đờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).

- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng lợng xăng
Để tăng lợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh


I. Dầu mỏ.
I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-

-
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
lợng nhỏ các hợp chất khác.
lợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.

- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đờng
- Nhựa đờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
việt nam.
việt nam.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng lợng xăng
Để tăng lợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh


VÞ trÝ mét sè má dÇu
vµ khÝ ë ViÖt Nam


I. Dầu mỏ.

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
-
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
lợng nhỏ các hợp chất khác.
lợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?

* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đờng
- Nhựa đờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
việt nam.

việt nam.
- Trữ lợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Trữ lợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng lợng xăng
Để tăng lợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh


1986 1991 1993 1995 1997 2000
4
2,7
17
10
8
6
Triệu tấn
Biểu đồ sản l+ợng khai thác dầu ở Việt nam
2002
19,36
Năm


I. Dầu mỏ.

I. Dầu mỏ.
1. Tính chất vật lý.
1. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng sánh.
- Chất lỏng sánh.
- Màu nâu đen.
- Màu nâu đen.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
- Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc.
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu
mỏ.
mỏ.
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
* Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp :
-
-
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là
CH4(75%).
CH4(75%).
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
- Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một
lợng nhỏ các hợp chất khác.
lợng nhỏ các hợp chất khác.
- Lớp nớc mặn.
- Lớp nớc mặn.
* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?

* Dầu mỏ đ;ợc khai thác nh; thế nào ?
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
- Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự
phun lên.
phun lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
- Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
+ Ch;ng cất dầu mỏ thu đ;ợc :
- Khí đốt.
- Khí đốt.
- Xăng
- Xăng
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut.
- Nhựa đờng
- Nhựa đờng
+ Crăckinh
+ Crăckinh
II/ Khí thiên nhiên.
II/ Khí thiên nhiên.
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- Thành phần chính là khí mêtan (95%).
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
- ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu.
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở
việt nam.

việt nam.
- Trữ lợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Trữ lợng khoảng 3-4 tỷ tấn.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
- Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin.
- Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, khí
- Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, khí
thiên nhiên phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy
thiên nhiên phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy
định về an toàn.
định về an toàn.
Tiết 50-Bài 40 :
(bẻ gẫy phân tử)
(bẻ gẫy phân tử)
:
:
Để tăng lợng xăng
Để tăng lợng xăng
Dầu nặng Xăng + Hỗn hợp khíCrăckinh


Câu 3:
Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A.
Etilen.
B.
C.
D.
Axetilen.
Metan.

Benzen.
Đúng
Bạn
thật giỏi
Đúng
Bạn
thật giỏi
Oh!
Bạn đã sai rồi
Oh!
Bạn đã sai rồi


Câu 4 :
Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở nước ta tập
trung chủ yếu ở:
A.
Miền Bắc.
B.
C.
D.
Miền trung.
Tây nguyên.
Lục đòa phía Nam.
Đúng
Chúc mừng
bạn
Đúng
Chúc mừng
bạn

Sai
Thật tiếc
Sai
Thật tiếc


Ghi nhí
1. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều Hiđro cacbon.
1. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều Hiđro cacbon.
2. Bằng cách chưng cất dầu mỏ người ta thu được xăng, dầu hoả
2. Bằng cách chưng cất dầu mỏ người ta thu được xăng, dầu hoả


và nhiều sản phẩm khác.
và nhiều sản phẩm khác.
3. Crăckinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng
3. Crăckinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng.
4. Metan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu
4. Metan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu
5. Dầu mỏ và khí thiên nhiên và nguồn nhiên liệu, nguyên liệu
5. Dầu mỏ và khí thiên nhiên và nguồn nhiên liệu, nguyên liệu


quý trong đời sống và trong công nghiệp
quý trong đời sống và trong công nghiệp

×