Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 35 Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.39 MB, 20 trang )

Bài 35: Vùng đồng bằng sông
cửu long
Ngờithựchiện
:đỗvănphúc
Trờng:THCSQuảngThanh-ThuỷNguyên-
HảIPhòng
H. Xác định vị trí,
giới hạn của 6 vùng
kinh tế đã học?
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Tiết 39 - Bài 35 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
Quan sát: H35.1 và l ợc đồ sau:
H. Xác định vị trí, giới hạn của vùng.
Đọc tên các tỉnh, thành phố trong vùng?
Dựa số liệu SGK, nêu quy mô
diện tích, dân số của vùng?
Vùng
Diện tích
(km
2
)
Dân số
(triệu ng
ời -2002)
Số tỉnh
thành
TDvàMNBB 100.965 11.5
15
ĐBSH 14.806 17.5
11


BTB 51.513 10.3
6
DHNTB 44.254 8.4
8
TN 54.475 4.4
5
ĐNB 23.550 10.9
6
ĐBSCL 39.734 16.7
13
Nghiên cứu bảng số liệu sau:
H. So sánh quy mô của vùng ĐBSCL với các vùng kinh tế khác?
H. Nhận xét và đánh giá ý nghĩa
vị trí địa lí đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội của vùng?
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
Quan sát l ợc đồ sau:
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế.
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế

II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
Quan sát l ợc đồ sau:
Thảo luận nhóm: thời gian 4 phút
-
Nhóm1: Địa hình.
-
Nhóm2: Khí hậu.
-
Nhóm3: Sông ngòi.
-
Nhóm4: Tài nguyên thiên nhiên
khác.
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
Nhóm 1: -Trình bày trên bản đồ đặc điểm:

+ Địa hình vùng ĐBSCL về: loại địa hình, độ cao, bề mặt.
+ So sánh địa hình ĐB Sông Cửu Long với ĐB Sông Hồng?
- Địa hình: đồng bằng thấp, bằng
phẳng
Nhóm 2: - Khí hậu của vùng có đặc điểm gì? Biểu hiện cụ thể?
10
30
20
100
200
300
400
0
0
mm
0
C
26,8
1647
Cần Thơ
I
III
VI
IX
XII
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u

kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
- Địa hình: đồng bằng thấp, bằng
phẳng
- Khí hậu: cận xích đạo.
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
- Khí hậu: cận xích đạo.
- Địa hình: đồng bằng thấp, bằng
phẳng
- Trình bày đặc điểm hệ thống sông ngòi, kênh rạch trên bản đồ?
-Dựa đặc điểm địa hình, nhận xét gì về độ dốc của hệ thống sông này?
- Nêu vai trò của hệ thống sông Mê Kông?
Nhóm 3:
- Sông ngòi, kênh rạch: chằng chịt.
Nhóm 4: Ngoài các nguồn tài nguyên trên vùng còn có các
nguồn tài nguyên nào khác? Trình bày trên bản đồ.
Tài nguyên khác:
- Đất: phù sa, mặn, phèn , đất khác
- Rừng: nhiều loại
- Thuỷ sản: phong phú
- Khoáng sản: nhiều loại
- Biển, đảo giàu tiềm năng

- Phong cảnh: đẹp
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
-Tài nguyên thiên nhiên: đất, n ớc,
khí hậu, sinh vậtphong phú, đa
dạng.
H. Với những điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên đã tạo
cho vùng phát triển những ngành
kinh tế nào?
Đồng bằng sông Cửu Long
H. Đặc biệt, nông nghiệp là ngành
trọng điểm của vùng. Dựa vào H35.2
trình bày những tài nguyên thiên
nhiên thuận lợi để phát triển nông
nghiệp?
Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp
ở Đồng bằng sông Cửu Long
Đất, rừng
Khí hậu, n ớc
Biển và hải đảo
Diện tích gần 4
triệu ha. Đất phù
sa ngọt: 1,2 triệu

ha; đất phèn, đất
mặn: 2,5 triệu ha.
Rừng ngập mặn
ven biển và trên
bán đảo Cà Mau
chiếm diện tích
lớn.
Khí hậu nóng ẩm
quanh năm, l ợng m a
dồi dào.
Sông Mê Công đem
lại nguồn lợi lớn. Hệ
thống kênh rạch
chằng chịt. Vùng n ớc
mặn, n ớc lợ cửa sông,
ven biển rộng lớn

Nguồn hải sản:
cá, tôm và hải sản
quý hết sức phong
phú.
Biển ấm quanh
năm, ng tr ờng
rộng lớn; nhiều
đảo và quần đảo,
thuận lợi cho khai
thác hải sản.
Hình 35.2. Sơ đồ tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở
Đồng bằng sông Cửu Long
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
-Tài nguyên thiên nhiên: đất, n ớc,
khí hậu, sinh vậtphong phú, đa
dạng.
H. Bên cạnh thuận lợi, vùng còn
có khó khăn gì? Biện pháp khắc
phục ?
III. Đặc điểm dân c , xã hội.
Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
-Tài nguyên thiên nhiên: đất, n ớc,
khí hậu, sinh vậtphong phú, đa
dạng.
III. Đặc điểm dân c , xã hội.
H. Tìm hiểu đặc điểm dân c , xã
hội qua: nguồn lao động, phân bố
dân c , thành phần dân tộc?
Tiêu chí Đơn vị tính

Đồng bằng
sông Cửu Long
Cả n ớc
Mật độ dân số
Ng ời/km
2
407 233
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
% 1,4 1,4
Tỉ lệ hộ nghèo
% 10,2 13,3
Thu nhập bình quân đầu ng ời một
tháng
Nghìn đồng
342,1 295,0
Tỉ lệ ng ời lớn biết chữ
% 88,1 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm
71,1 70,9
Tỉ lệ dân số thành thị
% 17,1 23,6
Bảng 35.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân c , xã hội ở Đồng bằng sông
Cửu Long, năm 1999.
H.Xếp các chỉ tiêu vào 2 nhóm: khá hơn và kém hơn cả n ớc?
H. Rút ra nhận xét tổng quát?
Quan sát bảng sau:
H.Tại sao phải đặt vấn đề phát
triển kinh tế đi đôi với nâng cao
mặt bằng dân trí và phát triển
đô thị ở đồng bằng này?

Thứ 7 ngày 3 tháng 2 năm 2009
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Tiết 39 - Bài 35 :
I. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
-Thuận lợi phát triển và giao l u
kinh tế
II. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
-Tài nguyên thiên nhiên: đất, n ớc,
khí hậu, sinh vậtphong phú, đa
dạng.
III. Đặc điểm dân c , xã hội.
-Là vùng trọng điểm l ơng
thực - thực phẩm số 1 của cả n ớc
nh ng mặt bằng dân trí và phát
triển đô thị còn thấp.
- Phát triển kinh tế đi đôi với
nâng cao mặt bằng dân trí và
phát triển đô thị.
- Phát triển kinh tế đi đôi với nâng
cao mặt bằng dân trí và phát triển
đô thị.
Bài tập trắc nghiệm:
1. Chọn đáp án sai: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng kinh
tế:
A. Nằm ở vĩ độ thấp nhất so với cả n ớc.
B. Diện tích t ơng đối rộng, địa hình thấp, bằng phẳng.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
E. Một bộ phận dân c đời sống còn khó khăn

2. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi để phát triển
kinh tế trên.cũng nh trên., mở rộng quan hệ hợp
tác với các n ớc trong
đất liền biển
Tiểu vùng sông Mê Kông
1. Học bài cũ:
-
Học bài theo câu hỏi SGK
-
Học thuộc phần ghi nhớ
-
Làm bài tập trong tập bản đồ
2. Chuẩn bị bài mới:
-
Đọc tr ớc tiết 40 Vùng đồng bằng sông Cửu Long
+ Tìm hiểu ngành nông nghiệp :cây l ơng thực , cây ăn
quả, chăn nuôi
+ Tìm hiểu ngành công nghiệp, dịch vụ
+ Tìm tranh ảnh về vùng ĐBSCL

×