CHƯƠNG 5. BÊ TƠNG
TP.HCM, Tháng 01 Năm 2010
GVHD: Nguyễn Duy Hưng
Môn học: Vật liệu xây dựng
Môn học: Vật liệu xây dựng
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Khái niệm bê tông sử dụng CKD vô cơ:
Thế nào là bê tông (CKD vô cơ)
Ưu nhược điểm của bê tông
Phân loại:
Theo khối lượng thể tích
Theo CKD
Theo công dụng
2
Đập thuỷ điện ở Sayano-Shushenskaya (1982)
3
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
4
Tháp truyền
hình Ostankino
(Moscow) 530m
(1967)
Dự án dàn
khoan BTCT
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1.1 Khái niệm mở đầu
Bê tông sử dụng chất kết dính vô cơ là một loại đá nhân tạo, được chế tạo từ các nguyên liệu sau:
Chất kết dính vô cơ
Cốt liệu:
cát,
đá dăm hoặc sỏi
Nước
(Phụ gia)
5
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
6
- Phụ gia cuốn khí
- Phụ gia giảm nước
- Phụ gia tăng dẻo
- Phụ gia đóng rắn nhanh
- Phụ gia làm chậm ninh kết
- Phụ gia chống ăn mòn
- Phụ gia làm giảm co ngót
- Phụ gia tạo màu
- Phụ gia chống thấm
…
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
7
Video
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
8
Các nguyên liệu
nhào trộn
HỖN HỢP BÊ TÔNG
HỖN HỢP BÊ TÔNG
lèn ép, đóng
rắn
BÊ TÔNG
Trong nguyên liệu:
Cốt liệu (Cát + Đá): bộ khung chịu lực
CKD + Nước: hồ chất kết dính → bao bọc cốt liệu, lấp
đầy lỗ rỗng, bôi trơn, tạo độ dẻo cho hỗn hợp bê tông.
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
Máy trộn bê tông (kiểu tự do)
9
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
Trạm trộn bê tông
10
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
Đổ bê tông + đầm lèn
11
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
Đổ bê tông với công nghệ hiện đại
12
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.1 Khái niệm mở đầu
13
Mặt cắt bê tông đã rắn chắc
Bê tông đóng rắn
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
Bê tông có các ưu điểm:
Rn cao, 10 → 100, 200 MPa.
Bền vững, ổn định
Rẻ, nhiều nguyên liệu có thể khai thác tại địa phương
Bê tông + cốt thép → BTCT đổ tại chỗ, BTCT đúc sẵn, bê tông ứng suất trước.
Công nghệ có khả năng cơ giới hoá cao.
Chế tạo được nhiều loại bê tông với cùng một hệ nguyên liệu
14
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
15
Ứng dụng bê tông cường độ cao
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
16
Thi công tại chỗ và lắp ghép
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
17
Các cấu kiện BTCT đúc sẵn
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
18
Bê tông ứng suất trước
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
Nhược điểm:
Cường độ chịu kéo thấp (B15: Rbn= 11,0MPa; Rbtn= 1,15MPa; B20: Rbn= 15,0MPa;
Rbtn= 1,4MPa)
Khối lượng thể tích lớn (2,2 – 2,5 T/m
3
)
Cách âm, cách nhiệt kém (λ = 1,05 – 1,5 kCal/m.
0
C.h)
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường xâm thực kém.
19
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
20
Khả năng chịu kéo của một số loại bê tông
1.1 KHÁI NIỆM
1.1.2 Ưu nhược điểm của bê tông
21
Ăn mòn
sinh học
1.1 KHÁI NIỆM
Ăn mòn môi
trường nước biển
1.2.1 Phân loại theo khối lượng thể tích
γ
0
22
1.2 PHÂN LOẠI
Loại
γ
0
(kg/m
3
)
Bê tông đặc biệt nặng > 2500
Bê tông nặng 1800 – 2500
Bê tông nhẹ 500 – 1800
Bê tông đặc biệt nhẹ < 500
1.2.1 Phân loại theo khối lượng thể tích
γ
0
23
Xây dựng lò phản ứng hạt nhân (Ấn Độ),
sử dụng bê tông đặc biệt nặng
1.2 PHÂN LOẠI
24
Bê tông nặng trong XDDD
1.2 PHÂN LOẠI
1.2.1 Phân loại theo khối lượng thể tích
γ
0
1.2.1 Phân loại theo khối lượng thể tích
γ
0
25
Bê tông nhẹ
1.2 PHÂN LOẠI