Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 33 - Danh từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.63 KB, 20 trang )





Thứ ngày tháng năm 2008
Thứ ngày tháng năm 2008
Tuần 09 - Tiết 33
Tuần 09 - Tiết 33
Phần Tiếng Việt
Phần Tiếng Việt
DANH TỪ
DANH TỪ




NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI HỌC
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA BÀI HỌC
:
:


Đặc điểm của danh từ:
Đặc điểm của danh từ:




Khái niệm về danh từ.
Khái niệm về danh từ.





Khả năng kết hợp của danh từ.
Khả năng kết hợp của danh từ.




Chức năng của danh từ trong câu.
Chức năng của danh từ trong câu.


Phân loại danh từ:
Phân loại danh từ:




Danh từ chỉ đơn vò.
Danh từ chỉ đơn vò.




Danh từ chỉ sự vật.
Danh từ chỉ sự vật.




Dựa vào những kiến thức đã học ở
Dựa vào những kiến thức đã học ở
bậc Tiểu học, hãy xác đònh danh từ
bậc Tiểu học, hãy xác đònh danh từ
trong cụm danh từ in đậm sau đây:
trong cụm danh từ in đậm sau đây:

Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp
với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm
sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con
[ ] ( Em bé thông minh )

“ ba con trâu ấy ”



Tìm thêm các danh từ có trong câu
Tìm thêm các danh từ có trong câu
văn trên!
văn trên!

Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo
nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải
nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ
thành chín con [ ]

Vua sai ban cho làng ấy ba thúng
gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh
phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ
thành chín con [ ]




Hãy kể ra các danh từ mà em biết!
Hãy kể ra các danh từ mà em biết!

 Mưa, mây, con chó, con mèo, ngôi nhà,
chiếc xe, …
 Cái bàn, cái bảng, cái ghế, cái quạt, học
sinh, giáo viên, …

Phần Tiếng Việt
Phần Tiếng Việt
DANH TỪ
DANH TỪ

I./Đặc điểm của danh từ:

1.Khái niệm về danh từ.

Danh từ là những từ chỉ người, vật,
hiện tượng, khái niệm,

Vd: Vua, quan, cái bàn, trâu, gạo,
mưa, nắng, cổ tích truyền thuyết,



Trong cụm danh từ
Trong cụm danh từ



ba
ba
con trâu
con trâu
nọ
nọ




ngoài danh từ còn có những từ nào?
ngoài danh từ còn có những từ nào?
Chúng có vai trò gì trong cụm danh từ?
Chúng có vai trò gì trong cụm danh từ?

“ ba” đứng trước danh từ chỉ số
lượng cho danh từ.

 “ nọ” đứng sau danh từ xác đònh
vò trí của danh từ.

 ( này, nọ, đấy, kia, đấy, đó, )

Phần Tiếng Việt
Phần Tiếng Việt
DANH TỪ
DANH TỪ


I./Đặc điểm của danh từ:

2.Khả năng kết hợp của danh từ.

Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở
phía trước, các từ này, ấy, đó, ở phía sau và
một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh
từ.

Vd: Hai cây viết này,

Mười quyển sách ở đằng kia,


Đặt câu với các danh từ sau và xác
Đặt câu với các danh từ sau và xác
đònh chủ ngữ, vò ngữ của chúng:
đònh chủ ngữ, vò ngữ của chúng:


Con chó, chiếc xe, cái bàn, cái quạt, học
Con chó, chiếc xe, cái bàn, cái quạt, học
sinh,
sinh,


a./ Con chó nhà em rất ngoan.
b./ Chiếc xe này sắp bò hư .
c./ Cái bàn có bốn chân.
d./ Cái quạt đang quay.

đ./ Tôi là học sinh của trường THCS Phú
Hựu.



Danh từ có vai trò như thế nào trong
Danh từ có vai trò như thế nào trong
câu?
câu?
a/ Con chó nhà em /rất ngoan.
b./ Chiếc xe này /sắp bò hư .
c./ Cái bàn /có bốn chân.
d./ Cái quạt /đang quay.
đ./ Tôi /là học sinh của trường THCS
Phú Hựu.


I./Đặc điểm của danh từ:

3. Chức năng của danh từ trong câu:

Danh từ thường làm chủ ngữ trong câu.
Nếu làm vò ngũ trong câu thì trước danh từ
phải có từ “ là”.

Vd:Con chó nhà em /rất ngoan.
Anh ấy /là học sinh.

Phần Tiếng Việt
Phần Tiếng Việt

DANH TỪ
DANH TỪ

II./Phân loại danh từ:

Có hai loại danh từ:

1. Danh từ chỉ đơn vò .





Nghóa của các danh từ in đậm sau có gì
Nghóa của các danh từ in đậm sau có gì
khác so với các danh từ đứng sau ?
khác so với các danh từ đứng sau ?

Con trâu

Viên quan

Thúng gạo

Tạ thóc

 Danh từ nào chỉ sự vật ? Danh từ
nào chỉ đơn vò ?

Con,viên,thúng,tạ  Danh từ chỉ đơn vò


Trâu,quan,gạo,thóc  Danh từ chỉ sự vật

Phần Tiếng Việt
Phần Tiếng Việt
DANH TỪ
DANH TỪ

II./Phân loại danh từ:

Có hai loại danh từ:

1. Danh từ chỉ đơn vò .

2. Danh từ chỉ sự vật.



Hãy tìm các danh từ khác có thể thay
Hãy tìm các danh từ khác có thể thay
thế cho các từ in đậm trên!
thế cho các từ in đậm trên!

Con trâu  Chú trâu

Viên quan  ng quan

Thúng gạo  Thao gạo

Tạ thóc  Tấn thóc


 Em có nhận xét gì khi thay thế các
danh từ chỉ đơn vò trên?

Con(chú),viên(ông) đơn vò không thay đổi.

Thúng(thao),tạ(tấn)  đơn vò thay đổi.

II./
II./
Phân loại danh từ
Phân loại danh từ
:
:
Có hai loại danh từ:
Có hai loại danh từ:


1. Danh từ chỉ đơn vò .
1. Danh từ chỉ đơn vò .
2. Danh từ chỉ sự vật.
2. Danh từ chỉ sự vật.

1. Danh từ chỉ đơn vò :

Có hai nhóm danh từ chỉ đơn vò:
a. Danh từ chỉ đơn vò tự nhiên.

b. Danh từ chỉ đơn vò quy ước.




Vì sao có thể nói “ Nhà có ba
Vì sao có thể nói “ Nhà có ba
thúng gạo
thúng gạo
rất đầy
rất đầy
, nhưng không thể
, nhưng không thể
nói “ Nhà có sáu tạ thóc
nói “ Nhà có sáu tạ thóc
rất nặng
rất nặng



 “thúng”: không chính xác, mang
tính ước chừng, độ khoảng.

 “ tạ”: chỉ số lượng chính xác.

1.
1.
Danh từ chỉ đơn vò
Danh từ chỉ đơn vò
:
:
Có hai nhóm danh từ chỉ đơn vò:
Có hai nhóm danh từ chỉ đơn vò:



a. Danh từ chỉ đơn vò tự nhiên.
a. Danh từ chỉ đơn vò tự nhiên.
b. Danh từ chỉ đơn vò quy ước.
b. Danh từ chỉ đơn vò quy ước.

b. Danh từ chỉ đơn vò quy ước:

- Danh từ chỉ đơn vò chính xác.

- Danh từ chỉ đơn vò ước chừng.
 Hãy kể ra các danh từ chỉ đơn vò
chính xác và danh từ chỉ đơn vò ước
chừng!


I./Đặc điểm của danh từ:

1.Khái niệm về danh từ.

Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,

2.Khả năng kết hợp của danh từ.

Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ở
phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.

II./Phân loại danh từ:


Có hai loại danh từ:

1. Danh từ chỉ đơn vò .

2. Danh từ chỉ sự vật.

Có hai nhóm danh từ chỉ đơn vò:
a. Danh từ chỉ đơn vò tự nhiên.

b. Danh từ chỉ đơn vò quy ước.

- Danh từ chỉ đơn vò chính xác.

- Danh từ chỉ đơn vò ước chừng.
Phần Tiếng Việt
Phần Tiếng Việt


DANH TỪ
DANH TỪ



Hướng dẫn học bài, làm bài tập
Hướng dẫn học bài, làm bài tập
& chuẩn bò bài mới
& chuẩn bò bài mới

 - Đặc điểm của danh từ.


- Các loại danh từ.

 - Làm bài tập số 2,5 -SGK
trang 87

 - Ngôi kể và lời kể trong văn tự
sự ( Đọc 02 đoạn văn và trả lời các
câu hỏi – SGK trang 88 )

KẾT THÚC TIẾT HỌC
KẾT THÚC TIẾT HỌC

Chúc các em học tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×