Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 38: các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 17 trang )


I - ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ BÊN TRONG
1. Giới tính
2. Các hoocmôn sinh trưởng và phát triển
a. Hoocmôn điều hòa sinh trưởng
b. Hoocmôn điều hòa phát triển

I - ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ BÊN TRONG
1. Giới tính
Tốc độ sinh trưởng và phát triển ở con đực, con cái
khác nhau
Vd: Mối chúa…, người….
2. Các hoocmôn sinh trưởng và phát triển
a. Hoocmôn điều hòa sinh trưởng
Hoocmôn sinh trưởng có những loại nào?
Cho biết nguồn gốc và tác dụng của hoocmôn sinh
trưởng?

- Hoocmôn sinh trưởng (GH)
+ Nguồn gốc: được sinh ra từ thuỳ trước tuyến yên
+ Tác dụng: tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin 
tăng quá trình sinh trưởng của tế bào.
Hiệu quả tăng trưởng tùy thuộc vào loại mô và giai
đoạn phát triển. Chỉ có tác dụng kéo dài xương ở trẻ
em.
Cho biết các bệnh do sự tác động của GH ở người?
-
Bệnh lùn: 0.7  1m
-
Bệnh khổng lồ: 2  3m
-


Bệnh to đầu xương chi


Cho biết nguồn gốc và tác dụng của hoocmôn Tirôxin?
-
Hoocmôn tirôxin
+ Nguồn gốc: sinh ra từ tuyến giáp
+ Tác dụng: tăng tốc độ chuyển hoá cơ bản  tăng
cường sinh trưởng
Cho biết các bệnh do rối loạn sản sinh tirôxin?
-
Bệnh nhược giáp: nhịp tim chậm, huyết áp cao,
phù viêm
-
Bệnh cường giáp: nhịp tim nhanh, huyết áp thấp,
sút cân, mắt lồi
-
Bệnh đần độn
Làm thế nào để phân biệt bướu tuyến giáp do rối loạn
hoocmôn tirôxin, thiếu iôt?

b. Hoomôn điều hòa sự phát triển
Tại sao nòng nọc có thể biến thành ếch?
Sự biến thái ở sâu bọ được điều hòa bởi
những hoocmôn nào?
-
Điều hòa biến thái
Sự biến thái được điều hòa bởi 2 loại hoocmôn:
Ecdixơn và juvenin được tiết ra từ tuyến ngực


Cho biết cơ quan sinh dục nguyên sinh và tính trạng
sinh dục thứ sinh?
Cho ví dụ các tính trạng sinh dục thứ sinh ở động vật?
Tại sao đến lứa tuổi dậy thì đàn ông mọc ria mép?

+ Các tính trạng sinh dục thứ
sinh là những tính trạng hình
thái hoặc tập tính khác nhau
giữa con đực và con cái
Vd: hươu đực: sừng, sư tử
đực: bờm, công đực….
+Tác dụng bởi 2 loại hoocmôn:
 Ơstrôgen: hoocmôn cái do
buồn trứng tiết ra
 Testosteron: hoocmôn đực
do tinh hoàn tiết ra


- Điều hòa chu kì kinh nguyệt
+ Động vật bậc cao và con người đến tuổi trưởng
thành sinh dục thì khả năng sinh sản  chu kì
sinh sản
Ở người tuổi dậy thì có đặc điểm gì?
+ Ở người:
 Tuổi dậy thì: trẻ em phát triển thành người lớn
có khả năng sinh sản. Nữ 13 – 14, Nam: 14 – 15
Quan sát hình 38.2:
Chu kì kinh nguyệt bao lâu? Thời kì rụng trứng?
Sự thay đổi trong buồng trứng và dạ con như thế
nào?



 Chu kì kinh nguyệt:

Thời gian độ dài chu kì: 28 ngày. Chia làm 2
pha: pha nang trứng, pha thể vàng

Thời gian rụng trứng: ngày thứ 14 (Sau 14 ngày
kể từ ngày bắt đầu có kinh)

Thay đổi trong buồng trứng:
- Pha nang trứng: nồng độ FSH, LH, ơstrôgen tăng
 nang trứng phát triển, trứng chín rụng  ngày
14 trứng tách khỏi nang trứng  ống dẫn trứng
- Pha thể vàng: nang trứng biến thành  thể vàng.
Xảy ra 2 khả năng
+ Nếu trứng được thụ tinh  hợp tử:
 Thể vàng tiết prôgestêron + ơstrôgen  ức chế
tiết FSH, LH  ức chế nang trứng phát triển


 Prôgesterôn và ơstrôgen tác dụng  niêm
mạc dạ con dày lên, tích tụ nhiều máu  sự
bám chặt và làm tổ của phôi (8 ngày). Nhau
thai hình thành nuôi phôi tiết  HCG duy trì
thể vàng tiết Prôgesterôn  thời kì mang thai
không có trứng chín và rụng
+ Nếu trứng không được thụ tinh:
 Trứng không làm tổ ở niêm mạc  thể vàng
teo  trứng chín và rụng ở chu kì tiếp theo.

 Dạ con không có phôi làm tổ  niêm mạc
bong ra và bài xuất cùng với máu (kéo dài 5
ngày cách chu kì trước 23 ngày)


Hoàn thành phiếu học tập sau
Hoocmôn Nơi sản sinh Tác dụng
Sinh trưởng (GH)
Thùy trước tuyến yên
Tăng cường quá trình tổng
hợp prôtêin
Tirôxin
Tuyến giáp
Tăng tốc độ chuyển hóa cơ
bản
Ecdixơn
Tuyến trước ngực
Kích thích biến đổi sâu thành
nhộng và bướm
Juvenin
Thể allata
Ức biến đổi sâu thành nhộng
và bướm
FSH
Tuyến yên
Kích thích nang trứng
LH
Tuyến yên
Tạo thể vàng
Ơtrôgen

Buồng trứng
Phát triển tính trạng sinh dục
cái
Testosteron
Tinh hoàn
Phát triển tính trạng sinh dục
cái
Prôgesteron
Thể vàng
Ức chế tuyến yên tiết FSH và
LH
HCG
Nhau thai
Duy trì thể vàng

Dặn dò

Học thuộc kiến thức bài

Xem nội dung bài 39 “Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự sinh trưởng và phát
triển ở động vật”

×