Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Tiết 41 - sinh sản của vi sinh vật- hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 38 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Có 10 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 1
điểm.

1-Khoảng thời gian từ khi tế bào vi sinh vật sinh ra cho
đến khi nó phân chia gọi là gì?
2-Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, sau
bao nhiêu phút thì 1 tế bào E.coli cho ra 8 tế bào?
3-Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là ?
4-Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh
dưỡng và lấy bớt sản phẩm trao đổi chất gọi là gì?
5-Trong môi trường nuôi cấy nào quần thể vi sinh vật
sinh trưởng qua 4 pha?
6-Trong pha cân bằng, số tế bào sinh ra như thế nào so
với số tế bào chết?
7-Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào vi sinh vật sinh
sản mạnh nhất?
8-Nguyên nhân gây ra pha suy vong trong nuôi cấy
không liên tục?
9-Để thu được nhiều sản phẩm, cần ứng dụng phương
pháp nuôi cấy nào?
10-Tại sao trong nuôi cấy liên tục, vi sinh vật sinh trưởng
không có pha tiềm phát?
-
Thời gian thế hệ
-60
-Sự tăng số lượng tế bào
trong quần thể
-


Môi trường nuôi cấy không
liên tục
-Môi trường nuôi cấy không
liên tục
-
Ngang nhau
-Pha lũy thừa
-Cạn chất dinh dưỡng và
tích lũy nhiều sản phẩm
trao đổi chất
-Nuôi cấy liên tục
-Vi sinh vật không cần thời
gian thích nghi

Tiết 41:
Tiết 41:
SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT

Vi sinh vật được chia thành những nhóm nào?
Vi sinh vật được chia thành những nhóm nào?
Vi sinh vật
Vi sinh vật nhân sơ Vi sinh vật nhân chuẩn
Vi sinh vật
cổ
Vi
khuẩn
Động vật
nguyên sinh
Nấm Vi Tảo


Sinh sản của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật
nhân sơ
Sinh sản của vi sinh vật
nhân thực
Phân
đôi
Bào
tử
Nảy
chồi
Bào
tử
Nảy
chồi
Phân
đôi
Sinh sản
vô tính
Sinh sản
hữu tính

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân

Nhân

thực
SS vô
tính

Phân
đôi
Nảy
chồi
Bào tử
vô tính
SS hữu
tính
Bào tử
hữu
tính
CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân

Nhân
thực
SS vô
tính

Phân
đôi


Quan s¸t mét sè c¸c h×nh ¶nh sau ®©y:
Cho biÕt qu¸ tr×nh ph©n ®«i diÔn ra nh thÕ nµo?

Vách ngăn Chất nhân
Hình: Hạt mêzôxôm của vi khuẩn dưới kính hiển vi điện tử

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân

Nhân
thực
SS vô
tính

Phân
đôi
-
Tế bào tăng kích thước
(tăng tổng hợp thành,
màng, ADN, enzim,
riboxom) cho đến khi đạt
kích thước gấp đôi ban đầu
-
Các chất trong tế bào
được tổng hợp gấp đôi
-

Hình thành vách ngăn tế
bào giúp chia tế bào mẹ
thành 2 tế bào con
Vi
khuẩn,
1 số
động
vật
nguyên
sinh
Nấm
men

Hình thức sinh sản

Cơ chế Đại diện
Nhân

Nhân
thực
SS vô
tính

Phân đôi
Nảy
chồi

Nảy chồi ở vi khuẩn

Nảy chồi ở nấm men


Hình thức sinh sản

Cơ chế Đại diện
Nhân

Nhân
thực
SS vô
tính

Phân đôi
Nảy
chồi
Trên tế bào mẹ
mọc ra một chồi
nhỏ, chồi lớn dần
và tách ra thành
một cơ thể mới
Vi
khuẩn
sống
trong
nước
Nấm
men

Hình thức sinh
sản


Cơ chế Đại diện
Nhân sơ Nhân
thực
SS

tính

Phân đôi
Nảy chồi
Bào tử vô
tính

Bào tử đốt ở xạ khuẩn Bào tử đốt ở vi khuẩn

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân sơ Nhân
thực
SS

tính

Phân đôi
Nảy chồi
Bào tử vô
tính
- Bào tử trần: Đỉnh sợi
khí sinh phân cắt tạo

thành một chuỗi bào
tử, bào tử phát tán gặp
cơ chất thuận lợi sẽ
nảy mầm tạo cơ thể
mới
Xạ
khuẩn

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân sơ Nhân
thực
SS

tính

Phân đôi
Nảy chồi
Bào tử vô
tính
-
Bào tử trần:
-
Bào tử kín (túi):

Bào tử trần ở nấm mốc tương
Bào tử trần
Cuống bào tử trần


Bào tử kín ở nấm mốc trắng

Bào tử kín
Bào tử kín
Túi bào tử kín
Cuống bào tử kín

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân sơ Nhân
thực
SS

tính

Phân đôi
Nảy chồi
Bào tử vô
tính
-
Bào tử trần:
-
Bào tử túi: các bào tử
2n được tạo thành bên
trong các túi( nang)
nằm ở phần đỉnh của
các sợi nấm khí sinh

Nấm
sợi,
nấm
men

Hình thức sinh
sản

Cơ chế Đại diện
Nhân sơ Nhân
thực
SS

tính

Phân đôi
Nảy chồi
Bào tử vô
tính
-
Bào tử trần:
-
Bào tử kín (túi)
-
Bào tử áo:loại bào tử
vô tính có vách dày
Nấm
sợi,
nấm
men


Hình thức sinh sản

Cơ chế Đại diện
Nhân sơ Nhân
thực
SS vô
tính

Phân đôi
Nảy chồi
Bào tử vô
tính
SS
hữu
tính
Bào tử hữu
tính

NÊm mì

×