Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tính chất hóa học của ôxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.47 KB, 12 trang )


BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8
Tiết 44
Giáo viên: Đỗ Thị Vân
Trường THCS Thị Trấn Đông Triều

Oxi
(O
2
)
ứng dụng:
1. Sự hô hấp.
2. Sự đốt nhiên liệu
Tiết 44: bài luyện tập 5
i/ kiến thức cần nhớ
1. Tính chất, điều chế ứng dụng, của oxi:
iu ch
-
Trong PTN: KMnO
4
,
KClO
3

-
Trong CN: H
2
O,
KK
Oxit
M


x
O
y
CO
2
+ H
2
O
Oxit axit
Oxit Bazơ
+ Đ/c
+ C
x
H
y

2/. Các loại phản ứng hoá học
a, Phản ứng hóa hợp
Hai hay nhiều chất tham gia -> 1 chất sản phẩm
b, phản ứng phân huỷ
Một chất tham gia -> hai hay nhiều chất sản phẩm
*Sự tác dụng của một chất với ôxi -> sự ôxi hoá
3/ Thành phần không khí
21% O
2
, 78% N
2
, 1% các khí khác

Bài 1 SGK Tr 100:

Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:
Cacbon, Phôt pho, Hiđro, nhôm, biết rằng sản phẩm là
những hợp chất lần l ợt có công thức hoá học:
CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O, Al
2
O
3
. Hãy gọi tên các chất sản phẩm ?.
Đáp án:
1. C + O
2
-> CO
2
(cacbon đioxit).
2. 4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
(điphotpho pentaoxit).
3. 2H

2
+ O
2
-> 2H
2
O (n ớc).
4. 4Al + 3 O
2
-> 2Al
2
O
3
(Nhôm oxit).
t
o
t
o
t
o
t
o
II/ Bài tập:

Bài 6 Tr 101:
Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộcloại phản ứng hoá
hợp hay phản ứng phân huỷ? Vì sao?.
a/ 2KMnO
4
-> K
2

MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

b/ CaO + CO
2
-> CaCO
3

c/ 2HgO -> 2Hg + O
2
d/ Cu(OH)
2
-> CuO + H
2
O
t
o
t
o
t
o
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng phân huỷ


Phân huỷ KMnO
4
thu được 2,24l khí
ôxi.Tính lượng KMnO
4
cần dùng cho phản
ứng phân huỷ.
Bài tập

Đáp án

nO
2
= 2,24/22,4 = 0,1 (mol).
PTPƯ: 2KMnO
4
 KMnO
4
+ MnO
2
+ O
2

Theo pt nKMnO
4
= 2nO
2
= 2. 0,1= 0,2(mol)
mKMnO
4

= 0,2 . 158 = 31,6(gam)
Vậy khối lượng KMnO
4
cần dùng cho phản
ứng phân huỷ là 31,6gam.

Cho các công thức sau:
hoàn thành bảng dưới đây.
Tên gọi CTHH Phân loại Tên gọi CTHH Phân loại
Magie oxit Bạc oxit

Sắt II oxit

Nhôm oxit

Sắt III oxit

Lưu huỳnh đi
oxit

Natri oxit

Điphotpho
pentaoxit

Bari oxit

Cacbonđi oxit

Kali oxit


Silicđioxit

Đồng
(II)oxit

Nitơ oxit

Canxi oxit

Chì oxit

Bài tập
MgO
FeO
Na
2
O

Fe
2
O
3
BaO
K
2
O
CuO
Al
2

O
3
CaO
MnO
Ag
2
O
SO
3
SO
2
H
3
PO
4
P
2
O
5
CO
2
SiO
2
NO
PbO
Fe(OH)2
NaOH
BaCO3



Tên gọi CTHH Phân loại Tên gọi CTHH Phân loại
Magie oxit
MgO
«xit baz¬
B¹c «xit
Ag
2
O
«xit baz¬
Sắt (II) oxit
FeO
«xit baz¬
Nhôm oxit
Al
2
O
3
«xit baz¬
Sắt (III) oxit
Fe
2
O
3
«xit baz¬
Lưu huỳnh đi
oxit
SO
2
«xit axit
Natri oxit

Na
2
O
«xit baz¬
Điphotpho
pentaoxit
P
2
O
5
«xit axit

Bari oxit
BaO
«xit baz¬
Cacbonđi
oxit
CO
2
«xit axit

Kali oxit
K
2
O
«xit baz¬
Silicđioxit
SiO
2
«xit axit

Đồng (II)oxit
CuO
«xit baz¬
Nitơ oxit
NO
«xit axit
Canxi oxit
CaO
«xit baz¬
Chì oxit
PbO
«xit baz¬

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H
2
trong
3,36 lít O
2
.Ngưng tụ sản phẩm thu
được chất lỏng A và khí B .Cho toàn bộ
khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu
được hỗn hợp chất rắn C.
Xác định các chất có trong A,B,C.

Bài tập

nH
2
=4,48 : 22,4 = 0,2(mol)
nO

2
= 3,36 : 22,4 = 0,15(mol)
Theo bài ra ta có PTHH sau:
(1) . 2 H
2
+ O
2
2 H
2
O (A)
Lập tỉ số (1): 0,2 < 0,15 nO
2
d
2 1
nO
2
đã phản ứng =1 nH
2
2
= 1. 0,2= 0,1(mol)
2
nO
2
d (B) 0,15 0,1 = 0,05(mol)

theo bài ra ta có phh tiếp:
(2) 2O
2
+ 3Fe Fe
3

O
4
( C)
nFe = 5,6 : 56 = 0,1(mol)
Lập tỉ số(2): (2) 0,05 < 0,1
2 3
nFe d ( C)
nFe d
nFe đã p = 3 nO
2
= 3 .0,05 = 0,075(mol)
2 2
nFe d = 0,1 0,075 = 0,025(mol)

Vậy A là: H
2
O. B là: O
2
(d ).
C là: Fe
3
O
4

Fe(d )
ỏp ỏn

Hướng dẫn - dặn dò :
Chuẩn bị bài thực hành số 4:(theo nhóm)
+ Nguyên tắc điều chế khí ôxi trong phòng thí nghiệm.

+ Dụng cụ và hoá chất điều chế ôxi
+ Cách thu khí ôxi
+ Cách tiến hành thí nghiệm đốt cháy Lưu huỳnh trong
ôxi.

KÍNH CHÚC BAN GIÁM KHẢO CÙNG
CÁC EM HỌC SINH NĂM MỚI VUI vẺ VÀ HẠNH PHÚC.

×