Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiet 38:moi truong va cac nhan to sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 23 trang )



P
H

N

V
I
I


S
I
N
H

T
H
Á
I

H

C

Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.
Đất
K.khí
A.sáng
Nhiệt
Nước
V.khuẩn
T.vật
Người
Ve bét
Sán
Người
Thú
V.khuẩn
Sâu
Chim

Môi trường sống là gì?


Môi trường sống

Các nhân tố sinh thái
Nhóm nhân
Nhóm nhân
tố vô sinh
tố vô sinh
Nhóm nhân
Nhóm nhân
tố vô sinh
tố vô sinh
Nhóm nhân tố hữu sinh
Nhóm nhân tố hữu sinh

Nhóm nhân tố vô sinh.

Nhóm nhân tố hữu sinh.

Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

Môi trường sống

Các nhân tố sinh thái

Nhóm nhân tố vô sinh.

Nhóm nhân tố hữu sinh.
ĐẤT
ĐẤT
NƯỚC
NƯỚC
K.KHÍ
K.KHÍ
S.VẬT
S.VẬT

Điểm cực thuận
Khoảng
chống chịu
Khoảng
chống chịu
Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển)
0
C

20
0
C
35
0
C 42
0
C
5,6
0
C
Giới
hạn
dưới
Giới
hạn
trên
Khoảng
thuận lợi
Điểm
gây chết
Điểm
gây chết
Điểm
gây chết
Điểm
gây chết
Giới hạn sinh thái
Giới hạn sinh thái
Ngoài

giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và
phát triển của cá rô phi Việt Nam
30
0
C
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
1. Giới hạn sinh thái

Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Chương I.

Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

Môi trường sống

Các loại môi trường sống

Các nhân tố sinh thái là các nhân tố thuộc môi trường sống,
gắn bó chặt chẽ với nhau, tác động đồng thời lên sinh vật.

Gồm 2 nhóm: Nhóm nhân tố vô sinh - Nhóm nhân tố hữu sinh

Môi trường và sinh vật tác động qua lại lẫn nhau.
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
1. Giới hạn sinh thái
2. Ổ sinh thái.

Ổ sinh thái riêng.

20
0
C

35
0
C 42
0
C
5,6
0
C
Giới
hạn
dưới
Giới
hạn
trên
Khoảng
thuận
lợi
30
0
C
17
0
C
37
0
C 44
0
C
2
0

C
Giới
hạn
dưới
Giới
hạn
trên
Khoảng
thuận
lợi
28
0
C
Cá rô phi
Cá rô phi
Cá chép
Cá chép
Ổ sinh thái riêng (nhân tố nhiệt độ)
(5,6
0
C ; 20
0
C – 35
0
C ; 42
0
C) (2
0
C ; 17
0

C – 37
0
C ; 44
0
C)

Thế nào là ổ sinh thái riêng?

Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

Môi trường sống

Các loại môi trường sống


Các nhân tố sinh thái là các nhân tố thuộc môi trường sống,
gắn bó chặt chẽ với nhau, tác động đồng thời lên sinh vật.

Gồm 2 nhóm: Nhóm nhân tố vô sinh - Nhóm nhân tố hữu sinh

Môi trường và sinh vật tác động qua lại lẫn nhau.
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
1. Giới hạn sinh thái
2. Ổ sinh thái.

Ổ sinh thái riêng:
Là giới hạn sinh thái đối với 1 nhân tố s.thái của 1 loài.

Ổ sinh thái chung:

Mùn đáy
VSV
Ánh sáng Nhiệt độ
Thức ăn
Độ pH
Ổ sinh thái chung

Thế nào là ổ sinh thái chung?

Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

Chương I.
Chương I.


CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

Môi trường sống

Các loại môi trường sống

Các nhân tố sinh thái là các nhân tố thuộc môi trường sống,
gắn bó chặt chẽ với nhau, tác động đồng thời lên sinh vật.

Gồm 2 nhóm: Nhóm nhân tố vô sinh - Nhóm nhân tố hữu sinh

Môi trường và sinh vật tác động qua lại lẫn nhau.
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
1. Giới hạn sinh thái
2. Ổ sinh thái.

Ổ sinh thái riêng:
Là giới hạn sinh thái đối với 1 nhân tố s.thái của một loài.
Là không gian chứa các nhân tố sinh thái mà giới hạn của
chúng cho phép một loài xác định tồn tại và phát triển được.


Ổ sinh thái chung:

Sâu đục
thân
Chim ăn
kiến
Chim ăn
trái
Chim ăn
hạt
Chim ăn
sâu
Sâu cuốn


Ổ sinh thái và nơi ở khác nhau như thế nào?
Các loài trên đều có
chung nơi cư trú là cây to
Mỗi loài trên cây to đều
có cách sống riêng
Nơi ở
Nơi ở
Ổ sinh thái
Ổ sinh thái

Các loài có kích thước
mỏ khác nhau thì kích
thước thức ăn cũng khác
nhau, tạo nên các ổ sinh

thái riêng về dinh dưỡng.
Hút mật
Ăn hạt
Ăn thịt

Tầng cây
ưa sáng
nhiều
Tầng cây
ưa bóng
Tầng cây
dương xỉ
Tầng cây
chịu bóng
Tầng cây
ưa sáng ít
Giới hạn sinh thái về ánh sáng của mỗi loài cây khác nhau
tạo nên ổ sinh thái phân tầng trong rừng mưa nhiệt đới.
Tầng rêu,
thảm mục

III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống.
1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng.
Chò nâu Phượng vĩ Xoài
a. Thực vật.

Cây ưa sáng.
Mọc nơi
quang đãng
Ở tầng trên

của tán rừng
Tán rộng,
lá dày
Chịu as
mạnh


Cây ưa bóng.
Cây ráy
Cây lá dong
Cây vạn niên
thanh
Cây hồng
môn
Lá to, mỏng
nằm ngang
Lá to, mỏng
nằm ngang
Ưa dưới bóng
cây khác
Ưa dưới bóng
cây khác

Động vật hoạt
động ban ngày
Động vật hoạt
động ban ngày
Động vật hoạt
động ban đêm
Động vật hoạt

động ban đêm
Động vật
di trú
Động vật
di trú

2. Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ.
a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman).
Động vật hằng nhiệt
vùng khí hậu lạnh.
Động vật hằng nhiệt
vùng khí hậu nóng.
Động vật hằng nhiệt ở vùng lạnh, có kích thước cơ thể lớn
hơn loài có họ hàng gần ở vùng nóng.

2. Sự thích nghi của sinh vật với nhiệt độ.
a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman).
b. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi, của cơ
thể (quy tắc Anlen).
Vùng nóng
Vùng lạnh
Vùng nóng
Vùng lạnh
Tai, đuôi, chi của các động vật vùng nóng có kích thước
lớn hơn tai, đuôi, chi của loài có họ hàng gần ở vùng lạnh

Nhân tố sinh thái Ảnh hưởng Dụng cụ đo
Nhiệt độ môi trường
(
0

C)
Nhiệt kế
Ánh sáng (lux) Quang phổ kế
Độ ẩm không khí (%) Ẩm kế
Nồng độ các loại khí:
O
2
,

CO
2

Máy đo nồng độ khí
hòa tan
Nhiệt độ ảnh hưởng
trao đổi chất và năng
lượng, ST và PT
Cường độ as, t.phần
q.phổ ả.hưởng khả
năng q.hợp của TV,
q.sát của ĐV
Độ ẩm không khí
ảnh hưởng tới khả
năng thoát hơi nước
của sinh vật
O
2
ả.hưởng tới h.hấp.
CO
2

tham gia vào
q.hợp ở TV. CO
2
quá
cao sẽ gây chết SV


* HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT TRONG CÂU
SAU ĐÂY :
CÂU HỎI : Vi khuẩn suối nước nóng có giới
hạn nhiệt độ từ 0
0
C  90
0
C , có nghóa là :
A .Giới hạn dưới là 90
0
C , giới hạn trên là O
0
C.
B . Giới hạn trên là 90
0
C , giới hạn dưới là 0
0
C .
C . Ở nhiệt độ -5
0
C và 95
0
C vi khuẩn đã chết .

D . Cả 2 câu B , C đều đúng .
O

Các nhân tố sinh thái Nhân tố sinh thái vô sinh Nhân tố sinh thái hữu sinh
Mức độ ngập nước
Kiến
Độ dốc của đất
Nhiệt độ không khí
Cây cỏ
Độ tơi xốp của đất
Sâu ăn lá cây
Gỗ mục
* Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái sau đây vào
từng nhóm nhân tố sinh thái .


×