Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 18-Bai 18. Thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.84 KB, 14 trang )


Gi¸o viªn: Lª Xu©n B¸ch

Kiểm tra phần chuẩn bị thực hành:
* Trả lời câu hỏi:
b) Nhiệt lợng Q đợc dùng để đun nóng nớc có khối lợng m
1
và làm nóng
cốc đựng nớc có khối lợng m
2
khi nhiệt độ của cốc tăng từ t
0
1
đến t
0
2
. Nhiệt
dung của nớc là c
1
và nhiệt dung riêng của chất làm cốc là c
2
. Hệ thức nào
biểu thị môí liên hệ giữa Q và các đại lợng m
1
, m
2
, c
1
, c
2
, t


0
1
, t
0
2
?
- Đó là hệ thức Q = (c
1
m
1
+c
2
m
2
)(t
0
2
-t
0
1
)
- Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ
thuộc vào cờng độ dòng điện, điện trở của dây dẫn và thời gian
dòng điện chạy qua. Sự phụ thuộc này biểu thị bằng hệ thức Q =
I
2
Rt
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2


trong định luật Jun Len-xơ
a) Nhiệt lợng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào
những yếu tố nào và phụ thuộc đó biểu thị bằng hệ thức nào?

2
2211
1
0
2
00
I
mcmc
Rt
ttt
+
==
c) Nếu toàn bộ nhiệt lợng toả ra bởi dây dẫn điện trở R có dòng điện cờng độ I
chạy trong thời gian t đợc dùng để đun nóng nớc và cốc trên đây thì độ tăng nhiệt
độ
- Khi đó độ tăng nhiệt độ liên hệ với cờng độ dòng điện I bằng hệ
thức:
1
0
2
00
ttt =
liên hệ với cờng độ dòng điện I bằng hệ thức nào?
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2


trong định luật Jun Len-xơ
Kiểm tra phần chuẩn bị thực hành:

I. chuẩn bị
1. Nguồn điện không đổi 12V-2A.
2. Ampe kế có giới hạn đo 2A và độ chia nhỏ nhất 0,1A.
3. Biến trở loại 20 2A
4. Nhiệt lợng kế 250ml, dây đốt có điện trở 6 bằng nicrom,
que khuấy, nhiệt kế có phạm vi đo từ 15
0
C tới 100
0
C và độ chia
nhỏ nhất 1
0
C
5. 170ml nớc sạch (nớc tinh khiết)
6. Đồng hồ bấm giây để đo thời gian có giới hạn đo 20 phút và độ
chia nhỏ nhất 1 giây.
7. Năm đoạn dây nối mỗi đoạn 40cm
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ

II. Nội dung thực hành
1. Đổ nớc vào cốc đun, sao
cho khi đậy nắp cốc thì toàn
bộ dây đốt ngập hoàn toàn

trong nớc.
2. Lắp nhiệt kế qua lỗ ở nắp
cốc đun, điều chỉnh bầu nhiệt
kế ngập trong nớc và không
chạm vào dây đốt cũng nh
không chạm vào đáy cốc.
I. chuẩn bị
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ

3. Đặt nhẹ nhàng cốc đun
vào trong vỏ ngoài cách
nhiệt của nhiệt lợng kế,
kiểm tra để bảo đảm vị trí
đúng của nhiệt kế.
II. Nội dung thực hành
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ
I. chuẩn bị
A
+
_
K
4. Mắc dây đốt vào mạch
điện nh sơ đồ hình 18.1
SGK.

5. Đóng công tắc điều chỉnh
biến trở để ampe kế chỉ
I
1
=0,6A. Dùng que khuấy n
ớc nhẹ nhàng trong khoảng 1
phút. Sau đó bấm đồng hồ đo
thời gian thì ngay khi đó đọc
và ghi nhiệt độ ban đầu t
0
1
vào bảng 1. Trong khi đun
thờng xuyên khuấy để nớc
có nhiệt độ đồng đều. Đun n
ớc trong 7 phút, ngay cuối
thời gian này đọc và ghi nhiệt
độ t
0
2
của nớc vào bảng 1
6. Trong lần TN thứ hai, để
nớc trong cốc đun trở lại
nhiệt độ t
0
1
ban đầu nh lần
TN thứ nhất. Điều chỉnh
biến trở để ampe kế có chỉ
số I
2

=1,2A. Làm tơng tự
nh trên, đo và ghi nhiệt độ
ban đầu t
0
1
, nhiệt độ cuối t
0
2

của nớc cùng với thời gian
đun là 7 phút.
7. Trong lần TN thứ ba, lại để
nớc trong cốc đun nguội trở
lại nhiệt độ t
0
1
ban đầu nh lần
TN thứ nhất. Điều chỉnh biến
trở để ampe kế có số chỉ
I
3
=1,8A. Làm tơng tự nh
trên để xác định các nhiệt độ
đầu t
0
1
và cuối t
0
2
của nớc

cùng trong thời gian đun là 7
phút.
* Học sinh tiến hành làm thí
nghiệm dựa theo sơ đồ bên

II. Nội dung thực hành
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ
I. chuẩn bị
* Hãy quan sát thí nghiệm ảo sau đây:
TN lần 1 TN lần 2 TN lần 3

45
15
30
60
A
K
5
10
20
25
40
35
50
55
t = 7 phót
I = 0.6A ; R = 6Ω

m
1
= 170g = 0,170kg
m
2
= 78g = 0,078kg
c
1
= 4200J/kg.K
c
2
= 880J/kg.K
M« pháng thÝ nghiÖm lÇn thø nhÊt:
25
0
C
+
_
26,159153634
0
C

45
15
30
60
A
K
5
10

20
25
40
35
50
55
t = 7 phót
m
1
= 170g = 0,170kg
m
2
= 78g = 0,078kg
c
1
= 4200J/kg.K
c
2
= 880J/kg.K
25
0
C
+
_
29,636614535
0
C
M« pháng thÝ nghiÖm lÇn thø hai:
I = 1,2A ; R = 6Ω


45
15
30
60
A
K
5
10
20
25
40
35
50
55
t = 7 phót
I = 1,8A ; R = 6Ω
m
1
= 170g = 0,170kg
m
2
= 78g = 0,078kg
c
1
= 4200J/kg.K
c
2
= 880J/kg.K
25
0

C
+
_
35,4323827
0
C
M« pháng thÝ nghiÖm lÇn thø ba:

Kq đo
Lần đo
Cờng độ
dòng điện
Nhiệt độ ban
đầu t
0
1
Nhiệt độ cuối
t
0
2
độ tăng nhiệt độ
t
0
= t
0
2 -
t
0
1
1 I

1
=0.6 25 26,159153634
t
0
1
=?
2 I
2
=1.2 25 29,636614535
t
0
2
=?
3 I
3
=1.8 25 35,4323827
t
0
3
=?
II. Nội dung thực hành
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ
I. chuẩn bị
III. Mẫu báo cáo
* Hoàn thành mẫu báo cáo:
Độ tăng nhiệt độ t
o

khi n>ớc đun nóng trong 7 phút với dòng điện có c>ờng
độ khác nhau chạy qua dây đốt
a. Tính tỉ số và so sánh với tỉ số
t
0
2
t
0
1
I
2

2
I
2

1
b. Tính tỉ số và so sánh với tỉ số
t
0
2
t
0
1
I
2

3
I
2


1

II. Nội dung thực hành
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ
I. chuẩn bị
III. Mẫu báo cáo
* Hoàn thành mẫu báo cáo:
* Nhận xét đánh giá:
- Kết quả bảng 1:
Kq đo
Lần đo
Cờng độ
dòng điện
Nhiệt độ ban
đầu t
0
1
Nhiệt độ cuối t
0
2
độ tăng nhiệt độ
t
0
= t
0
2 -

t
0
1
1 I
1
=0.6 25 26,159153634
t
0
1
=1.159153634
2 I
2
=1.2 25 29,636614535
t
0
2
=4.636614535
3 I
3
=1.8 25 35,4323827
t
0
3
=10.4323827

- Tính tỷ số và so sánh.
9
159153634,1
4323827,10
1

0
3
0
==

t
t
9
36,0
24,3
2
1
2
3
==
I
I
Vậy nhiệt lợng Q toả ra trên dây dẫn tỷ lệ thuận với bình phơng cờng độ
dòng điện chạy qua nó.
4
159153634,1
636614535,4
==
1
0
2
0

t
t

4
36,0
44,1
2
1
2
2
==
I
I
II. Nội dung thực hành
Tiết 18: Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ q ~ i
2

trong định luật Jun Len-xơ
I. chuẩn bị
III. Mẫu báo cáo
* Hoàn thành mẫu báo cáo:
* Nhận xét đánh giá:
- Kết quả bảng 1:
*Kết luận:

¤n tËp lý thuyÕt ch>¬ng 1 vµ xem l¹i bµi tËp
16-17 trang 23 (s¸ch bµi tËp)
Híng dÉn vÒ
nhµ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×