Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hidro sunfua NC10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.33 KB, 17 trang )


HIDRO SUNFUA
Tiết 69:

KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử S và cho biết sự
phân bố các electron trong các obitan ở lớp ngoài cùng.
2. Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự biến đổi
số oxi hóa của lưu huỳnh theo sơ đồ:
0 -2 0 +4 +6
(1) (2) (3) (4)
S S S S S
→ → → →

I. CẤU TẠO PHÂN TỬ. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Nếu em là H
2
S, em sẽ giới thiệu thế
nào về cấu tạo phân tử và những tính
chất lí học của mình?

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
CẤU TẠO PHÂN TỬ
+ CTPT: …………………………….
+ CTCT: …………………………….
+ Số oxi hóa của S: ……………….
+ Đặc điểm liên kết: ……………….
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
+ Trạng thái:…………………………
+ Màu sắc: …………………………
+ Mùi: ………………………………


+ Nặng hay nhẹ hơn không khí? ….
+ Độc tính: …………………………
+ Tính tan trong nước: ……………

1. Cấu tạo phân tử
S
H
H
S
H
H

2. Tính chất vật lí

Là chất khí không màu, mùi trứng thối.

Nặng hơn không khí (d = 34/29)

Rất độc.

Tan trong nước tạo thành dung dịch axit
sunfuhidric.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
2
(1:1)
H S + NaOH →

2
(1:2)
H S + NaOH
→
2 3 2
H S + Pb(NO ) →

* H
2
S + NaOH:
H
2
S + NaOH → NaHS + H
2
O (1)
(Natri hidro sunfua)
H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2
O (2)
(Natri sunfua)
Sp muối
Sp muối
NaHS
NaHS
NaHS & Na
NaHS & Na

2
2
S
S
Na
Na
2
2
S
S
Ptpư
Ptpư
(1)
(1)
(1) Và (2)
(1) Và (2)
(2)
(2)

(2)
2
NaOH
H S
n
T =
n
T 1≤
1 < T < 2
T 2



Nhắc lại các số oxi hóa của S. Nhận xét
trạng thái oxi hóa của S trong H
2
S?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử mạnh
TN2TN1 TN3
-2
0
+4
+6
-2e
-6e
-8e
H
2
S; Muối M
2
S
n
, M(HS)
n
S
SO
2
; Muối M
2
(SO
3

)
n
, M(HSO
3
)
n
SO
3
; H
2
SO
4
; Muối M
2
(SO
4
)
n
, M(HSO
4
)
n

IV. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
K
+
Na
+
Ag
+

NH
4
+
Ca
2+
Ba
2+
Zn
2+
Hg
2+
Pb
2+
Cu
2+
Fe
2+
Al
3+
CI

T T K T T T T T I T T T
NO
3

T T T T T T T T T T T T
S
2–
T T
K

(Đen)
T T T
K
(trắng)
K
(đen)
K
(đen)
K
(đen)
K
(đen)

SO
3
2–
T T K T K K K K K K K –
SO
4
2–
T T I T I K T – K T T T
CO
3
2–
T T K T K K K – K K K –
SiO
3
2–
T T – T K K K – K – K K
PO

4
3–
T T K T K K K K K K K K

Bài 1. Vì sao trong tự nhiên có nhiều
Bài 1. Vì sao trong tự nhiên có nhiều
nguồn thải ra khí H
nguồn thải ra khí H
2
2
S nhưng lại không có
S nhưng lại không có
sự tích tụ khí đó trong không khí?
sự tích tụ khí đó trong không khí?
Do H
Do H
2
2
S có tính khử mạnh nên nó bị oxi của
S có tính khử mạnh nên nó bị oxi của
không khí oxi hoá:
không khí oxi hoá:


2H
2H
2
2
S + O
S + O

2
2


→ 2S
→ 2S


+ 2H
+ 2H
2
2
O
O
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2. Bài tập 3 SGK
Bài 2. Bài tập 3 SGK
+ Dung dịch mất màu do KMnO
4
(màu tím) bị H
2
S khử về MnSO
4

(không màu)
+ Có vẩn đục vàng do H
2
S bị oxi hóa thành S không tan trong
nước có màu vàng
5H

2
S + 2KMnO
4
+3H
2
SO
4
→2MnSO
4
+K
2
SO
4
+5S↓+8H
2
O
Khử Oxi hóa

H
2
S + O
2
→ SO
2
+ H
2
O
H
2
S + Cl

2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HCl
H
2
S + NaCl → Na
2
S + HCl
H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4

+ S + H
2

O
A
B
C
D
Bài 3. Phản ứng nào dưới đây không đúng?
BÀI TẬP CỦNG CỐ

A B
C
Bài 4. Mô hình nào dưới đây có thể dùng để
điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm?
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 5: Cho 0,2 mol H
2
S tác dụng với 300
ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ các
chất trong dung dịch sau phản ứng. Coi
thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể.
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 6. Viết các phương trình hóa học của
các phản ứng theo sơ đồ sau
Na
2
S

S H
2
SO
4
FeS H
2
S
H
2
S H
2
S S
NaHS SO
2
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 7. Cho sơ đồ phản ứng:
1. X + Y →

Khí A có mùi trứng thối
(đơn chất) (đơn chất)
2. A + O
2
dư → Khí B có mùi hắc + H
2
O
3. A + B → X + H
2
O
4. X + Fe → D

5. D + HCl → A + FeCl
2
Xác định các chất X , Y, A , B , D
t
0

t
0

t
0

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Mô phỏng thí nghiệm giữa H
2
S với nước brom
dung dich Br
2
bÞ mÊt mµu
dd Brom
H
2
S
(K)
FeS vaø HCl

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×