Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phep tru phan so - So hoc 6 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 18 trang )


Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Quận 3
Trường THCS Phan Sào Nam
Phạm Thò Thanh Hà
Giáo viên thực hiện:

Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số?
* Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta
cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
* Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,
ta viết chúng dưới dạng hai phân số có
cùng mẫu, rồi cộng các tử và giữ nguyên
mẫu chung.
Áp dụng:
Thực hiện phép tính:
2 -2
+
5 5
3 3
+
-7 7
0= =
2 +(-2) 0
=
5 5
0= + = =
-3 3 3+(-3) 0
=
7 7 7 7



Tieỏt 82
Trong taọp hụùp Z ta coự
3 5 = 3 + (-5)
Vaọy ta coự theồ vieỏt
?

= +


2 3 2 3
5 2 5 2

1/ Soá ñoái.
2/ Pheùp tröø phaân soá.

Đ9. PHEP TRệỉ PHAN SO
Đ9. PHEP TRệỉ PHAN SO

1. Soỏ ủoỏi.
Nhn xột tng :
7
2
7
2
+
4
3
4
3

+

= 0
v
Ta cú :
Ta núi
7
2
l s i ca phõn s
7
2
V cng núi
Hai phõn s
7
2
l s i ca phõn s
7
2
7
2
7
2
v
l hai s i nhau
7
2
7
2
+


§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối.
Nhận xét tổng :
7
2
7
2 −
+
7
2
7
2 −
+
4
3
4
3
+

= 0

Ta có :
Ta nói
4
3

là ………của phân số
4
3

Và cũng nói
Hai phân số
4
3
là ………của phân số……
4
3

4
3
4
3


là hai số …………
4
3
4
3
+

Điền vào chỗ trống :
số đối
đối nhau
số đối
Thế nào là hai số đối nhau ?
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

* Kí hiệu số đối của phân số

* Tổng của hai số đối nhau thì
bằng 0
a
b

a
b
0
 
+ − =
 ÷
 
a a
b b

§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối.
=






−+
7
2

7
2
0
7
2
7
2
=

+
=

+
7
2
7
2
0
0
Các số đã
cho
số đối của

3
2
5
3−
7
4


11
6
7−
0
112
3
2−
7
5
3
7
4
11
6−
112−
0
Bài tập : Tìm số đối của các số sau :
= − =
- 2 2 2
7 7 - 7
Tổng quát:
= − =
- a a a
b b - b

§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Phép trừ.
Hãy tính và so sánh
1 2

3 9

1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 
1 2
3 9


1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 
3 2
9 9
= −
3 2
9

=
1
9
=
3 2
9 9


= +
1 2
3 9

1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 
=
3 ( 2)
9
+ −
=
1
9
=
1 2
3 9

= +
Vậy
Quy tắc : Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bò trù và
số đối của số trừ.
 
− = + −
 ÷

 
a c a c
b d b d

§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối.
Ví dụ:
 
 ÷
 
2 -1 2 1 8 7 15
- = + = + =
7 4 7 4 28 28 28
 

 ÷
 
5 3 - 10 - 9 - 19
= + =
- 6 4 12 12 12
Nhận xét:
   
     
 ÷  ÷  ÷
   
     
   
a c c a c c a c c
- + = + - + = + - +

b d d b d d b d d
a a
= + 0 =
b b
Như vậy phép trừ (phân số) là
phép toán ngược của phép cộng
(phân số).
Hiệu là một số mà cộng
với thì được

a
b
c
d
c
d
a
b

§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
§9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Phép trừ.
Tính

3 1
5 2

1
- 5
7 3


5
- 2 - 3
4

1
- 5
6
   
= + = + =
 ÷  ÷
   
3 -1 6 - 5 1
5 2 10 10 10

1
- 5
7 3
3
   
= + = + =
 ÷  ÷
   
- 5 -1 - 15 -7 - 22
7 21 21 21

5
- 2 - 3
4
= + = + =

5
- 2 3 - 8 15 7
4 20 20 20

1
- 5
6
   
 ÷  ÷
   
- 1
- 1 - 30 - 31
= - 5+ = + =
6 6 6 6

Traéc nghieäm
Baøi 62 tr 34
Baøi 59 tr 33

Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng
tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng
tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
A
A
Tổng của hai phân số là một phân số có cùng mẫu
đó, và có tử bằng tổng các tử.
Tổng của hai phân số là một phân số có cùng mẫu
đó, và có tử bằng tổng các tử.
B

B
Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số
có cùng mẫu đó, và có tử bằng tổng các tử.
Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số
có cùng mẫu đó, và có tử bằng tổng các tử.
C
C
Câu nào sai ????
Theo mẫu câu đúng hãy phát biểu tương tự
cho hiệu của hai phân số cùng mẫu.
Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số
có cùng mẫu đó, và có tử bằng hiệu các tử.

Bài 62 tr 34
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km,
chiều rộng là km
a. Tính nửa chu vi của khu đất (bằng km)
b. Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km?
3
4
5
8
Giải
a. Nửa chu vi của khu đất là:
3 5 6 5 11
+ = + = (km)
4 8 8 8 8
b. Chiều dài hơn chiều rộng:
− −
3 5 6 5 1

= = (km)
4 8 8 8 8

Baøi 59 tr 33

1 1
8 2
Tính
( 1)− −
- 11
12

3 5
5 6
= − = =
1 4 1 - 4 3
8 8 8 8
( 1)− −
- 11
12
1= + = + = =
- 11 - 11 12 -11+12 1
12 12 12 12 12

3 5
5 6
= − = =
18 25 18 - 25 -7
20 30 30 30


Các em cần nắm vững các kiến thức sau:
1/ Đònh nghóa hai số đối nhau.
2/ Biết cách tìm số đối của một phân số cho
trước.
3/ Quy tắc trừ hai phân số.

- Hoùc baứi.
- Laứm 60; 63; 64; Sgk/ 33; 34.

Daởn doứ

C
h
u
ù
c

c
a
ù
c

e
m

h
o
ï
c


t
o
á
t
T
h
a
â
n

a
ù
i

c
h
a
ø
o

t
a
ï
m

b
i
e
ä
t


×