Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

QUANG SPCN B:7 CN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 33 trang )

Ki m tra bài ể
Ki m tra bài ể


Câu hỏi:
Câu hỏi:




Người ta thường dùng những biện pháp nào
Người ta thường dùng những biện pháp nào
để cải tạo đất ?
để cải tạo đất ?
-Cày sâu,bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
-Làm ruộng bậc thang
-Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng
cây phân xanh.
-Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay
nước thường xuyên.
-Bón vôi.
Bài 7:
Bài 7:
TÁC D NG C A Ụ Ủ
TÁC D NG C A Ụ Ủ
PHÂN BÓN TRONG
PHÂN BÓN TRONG
TR NG TR TỒ Ọ
TR NG TR TỒ Ọ
I. Ph©n bãn lµ gì?
Ph©n bãn lµ “thøc ăn” do con ngêi bæ sung cho


c©y trång.
Trong phân bón chứa nhiều chấy dinh dưỡng cho
cây.Các chất dinh dưỡng chính trong cây là:
đạm(N), lân(P), Kali(K). Ngoài các chất trên còn
có nhóm các nguyên tố vi lượng…phân vi lượng
cung cấp cho cây một lượng nhỏ các nguyên tố
như B, Zn, Mo, Mn, Cu,…




Phân bón
?
?
?
?
?
? ? ?
? ? ? ? ? ? ?
Phõn hu
c
Phân hoá học
Phân vi sinh
Phân
chuồng
Phân
bắc
Phân
xanh
Than

bùn
Khô
dầu
Phân
đạm
Phân
lân
Phân
kali
Phân
đa.ng.
tố
Phân
vi l&
ợng
Phân bón có
chứa vi sinh
vật chuyển
hoá đạm.
Phân bón có
chứa vi sinh
vật chuyển
hoá lân.
c SGK trang 15, 16, tỡm ý thớch hp v hon
thnh s sau:

Tất cả các chất hữu cơ vùi vào đất để duy trì và
nâng cao độ phì nhiêu của đất, đảm bảo cho cây
trồng có năng suất cao, phẩm chất tốt được gọi là
phân hữu cơ.

Ví dụ: Phân chuồng, phân xanh…

1.Phân hữu cơ

Tác dụng của việc bón phân hữu cơ
Thứ nhất: Cải thiện và ổn định kết cấu của đất,
đây là điều kiện tiên quyết làm cho đất tơi xốp,
thoáng khí.

Thứ hai: Cung cấp nguồn dinh dưỡng tổng hợp
cho đất như: đạm, lân, kali, canxi, magiê, lưu
huỳnh, các nguyên tố vi lượng, các kích thích tố
sinh trưởng, các vitamin, cho cây trồng, làm
nguồn dinh dưỡng trở nên dễ hữu dụng cho đất,
tăng cường giữ phân cho đất.

- Thứ ba: Tăng cường
hoạt động vi sinh vật
trong đất giúp tăng “sức
khoẻ” của đất.
Biến các chất hữu cơ
thành phân bón sẽ
làm giảm thiểu ô
nhiễm môi trường,
hạn chế khí thải CO2
gây hiệu ứng nhà
kính.

* Phân than bùn:
Than bùn được tạo

thành từ xác các loài
thực vật khác nhau. Xác
thực vật được tích tụ lại,
được đất vùi lấp và chịu
tác động của điều kiện
ngập nước trong nhiều
năm. Với điều kiện
phân huỷ yếm khí các
xác thực vật được
chuyển thành than bùn.

Phân bón từ than bùn
giúp hạn chế sâu bệnh,
làm cho đất tơi xốp.

Phân hóa học là loại phân bón được sản xuất theo
quy trình công nghiệp. Trong quá trình sản xuất có
sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng
hợp.
Ví dụ: Đạm, lân, kali, hỗn hợp NPK…
Phân đạm: cung cấp nitơ cho cây dưới dạng
ion NO3- và ion NH4+
-Tác dụng của phân đạm
+ Kích thích các quá trình sinh trưởng, làm
tăng tỉ lệ của protein thực vật.
+ Giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều
hạt, củ, quả.
2. Phân hóa học

-Các loại phân đạm: phân đạm amoni, phân đạm

nitrat và phân urê.

Phân đạm
amoni
Phân đạm
nitrat
Phân urê
Thành phần
hóa học
chính
Chứa ion
amoni NH
4
+
(NH
4
)
2
SO
4

21%N
NH
4
NO
3
35%N

Chứa ion nitrat
NO

3
-
NaNO
3
16%N
Ca(NO
3
)
2

17%N
Urê
Urê
(NH2)2CO
(NH2)2CO
46%N
46%N
Phương
pháp điều
chế
Axit + NH
3
Muối
cacbonat +
HNO
3
0
180 200
2 3
200

2 2 2
2
( )
C
atm
CO NH
NH CO H O

+    →
+

Ph©n l©n
Phân lân cung cấp P cho cây dưới dạng ion
photphat .
-Các loại phân lân: Supephotphat và phân lân
nung chảy.

Supephotphat
đơn
Supephotphat kép Phân lân
nung
chảy
Thành
phần
hóa
học
chính
và hàm
lượng
%P

2
O
5
Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
14 – 20%
Ca(H
2
PO
4
)
2
40 – 50%
Hỗn hợp
photphat và
silicat của
Ca và Mg
12 – 14%
Phương
pháp
điều
chế
Nung quặng
apatit + đá

xà vân +
than cốc ở
trên 1000
0
C
và làm
nguội
nhanh sản
phẩm bằng
nước.
3 4 2 2 4( )
2 4 2 4
( ) 2
( ) 2
dac
Ca PO H SO
Ca H PO CaSO
+ →
+
3 4 2 2 4( )
3 4 4
3 4 2 3 4
2 4 2
( ) 3
3
( )
3 ( )
dac
Ca PO H SO
H PO CaSO

Ca PO H PO
Ca H PO
+ →
+
+ →

Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali
dưới dạng cation K+, thành phần chủ yếu là KCl và
K2SO4
Phân Kali
Phân Kali

Phân vi lượng: cung
cấp cho cây một lượng
nhỏ các nguyên tố như B,
Zn, Mo, Mn, Cu,…
Cây trồng có nhu cầu bón
không nhiều, song trong
hoạt động sống của cây
các nguyên tố này có vai
trò xác định không thể
thiếu và không thể thay thế
bằng các nguyên tố khác
được.

Phân vi sinh vật là loại phân bón có chứa các loài vi
sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân hoặc vi sinh
vật phân giải chất hữu cơ…
Ví dụ: Phân vi sinh vật cố định đạm, phân vi sinh
vật chuyển hóa lân, phân vi sinh vật phân giải chất

hữu cơ…
Một số loại phân vi sinh vật thường dùng:
Phân vi sinh vật cố định đạm
Phân vi sinh chuyển hoá lân
Phân vi sinh chuyển hoá chất hữu cơ
3.Phân vi sinh vật

1. Phân vi sinh cố định đạm:
1. Phân vi sinh cố định đạm:
- Phân vi sinh cố định đạm là lọai phân bón
- Phân vi sinh cố định đạm là lọai phân bón
chứa các nhóm vi sinh vật cố định đạm.
chứa các nhóm vi sinh vật cố định đạm.
Một số loại phân bón thường dùng:
Ví dụ
Ví dụ
:
:
Phân Nitragin,
Phân Nitragin,
phân Azogin…
phân Azogin…

a. Phân Nitragin.
a. Phân Nitragin.
+ Khái niệm: Là loại phân vi sinh có chứa vi sinh vật
+ Khái niệm: Là loại phân vi sinh có chứa vi sinh vật
nốt sần cây họ đậu (
nốt sần cây họ đậu (
vi khuẩn:

vi khuẩn:


Rhizobium bacteria
Rhizobium bacteria
).
).
+ Thành phần:
+ Thành phần:
- Chất nền(than bùn).
- Chất nền(than bùn).
- Các chất khoáng và vi lượng.
- Các chất khoáng và vi lượng.
- Vi khuẩn Rhizobium bacteria.
- Vi khuẩn Rhizobium bacteria.
+ Sử dụng:
+ Sử dụng:


- Tẩm hạt trước khi gieo,
- Tẩm hạt trước khi gieo,


tẩm rể trước khi trồng.
tẩm rể trước khi trồng.


- Bón trực tiếp vào đất.
- Bón trực tiếp vào đất.
PHÂN NITRAGIN DẠNG BỘT


CÂU H I TH O LU NỎ Ả Ậ
CÂU H I TH O LU NỎ Ả Ậ

Có thể dùng phân Nitragin bón cho các cây
Có thể dùng phân Nitragin bón cho các cây
trồng khác không phải cây họ Đậu được không?
trồng khác không phải cây họ Đậu được không?
Tại sao?
Tại sao?


Trả lời:
Trả lời:


- Không
- Không


- Giải thích: Vì vi sinh vật nốt sần cây họ Đậu có
- Giải thích: Vì vi sinh vật nốt sần cây họ Đậu có
khả năng biến đổi nitơ tự do thành NH3 khi có sắc
khả năng biến đổi nitơ tự do thành NH3 khi có sắc
tố màu hồng ở nốt sần cây họ Đậu mà ở các cây
tố màu hồng ở nốt sần cây họ Đậu mà ở các cây
khác không có. Do đó bón Nitragin cho các cây
khác không có. Do đó bón Nitragin cho các cây
trồng khác không mang lại hiệu quả.
trồng khác không mang lại hiệu quả.


b. Azogin.
b. Azogin.
+ Khái niệm: Là loại phân vi sinh có chứa vi sinh vật
+ Khái niệm: Là loại phân vi sinh có chứa vi sinh vật
cố định đạm sống hội sinh với cây lúa và một số cây
cố định đạm sống hội sinh với cây lúa và một số cây
trồng khác (vi khuẩn Azospirillum).
trồng khác (vi khuẩn Azospirillum).
+ Thành phần:
+ Thành phần:


- Chất nền(than bùn).
- Chất nền(than bùn).


- Khoáng và vi lượng.
- Khoáng và vi lượng.


- Vi sinh vật cố định đạm
- Vi sinh vật cố định đạm


sống hội sinh với cây lúa
sống hội sinh với cây lúa


và một số cây trồng khác.

và một số cây trồng khác.
+ Sử dụng:- Tẩm hạt trước khi gieo.
+ Sử dụng:- Tẩm hạt trước khi gieo.


- Bón trực tiếp vào đất.
- Bón trực tiếp vào đất.
PHÂN AZOGIN DẠNG NƯỚC

2. Phân vi sinh v t ậ
2. Phân vi sinh v t ậ
chuy n hóa lân.ể
chuy n hóa lân.ể
+ Khái niệm:
+ Khái niệm:
Là loại phân bón có chứa các nhóm
Là loại phân bón có chứa các nhóm


vi sinh vật chuyển hóa lân.
vi sinh vật chuyển hóa lân.
+ Sản phẩm:
+ Sản phẩm:
- Phân Photphobacterin.
- Phân Photphobacterin.
- Phân Lân hữu cơ vi sinh.
- Phân Lân hữu cơ vi sinh.
PHÂN LÂN HỮU CƠ VI SINH

a. Photphobacterin:

a. Photphobacterin:
+ Khái niệm:
+ Khái niệm:
Là loại phân bón có chứa các vi sinh
Là loại phân bón có chứa các vi sinh
vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ.
+ Thành phần:
+ Thành phần:


- Than bùn.
- Than bùn.


- Khoáng và vi lượng.
- Khoáng và vi lượng.


- Vi sinh vật chuyển hóa
- Vi sinh vật chuyển hóa


lân hữu cơ thành lân vô cơ.
lân hữu cơ thành lân vô cơ.
+ Sử dụng:
+ Sử dụng:


- Tẩm hạt, rễ trước khi

- Tẩm hạt, rễ trước khi


gieo trồng.
gieo trồng.


- Bón trực tiếp vào đất.
- Bón trực tiếp vào đất.

b. Phân lân hữu cơ vi sinh :
b. Phân lân hữu cơ vi sinh :
-
-
Khái niệm: Là loại phân bón chứa các vi sinh vật
Khái niệm: Là loại phân bón chứa các vi sinh vật
có khả năng chuyển hóa lân khó tan thành dạng
có khả năng chuyển hóa lân khó tan thành dạng
lân dễ tan.
lân dễ tan.
- Thành phần:
- Thành phần:


+ Vi sinh vật chuyển hóa lân.
+ Vi sinh vật chuyển hóa lân.


+ Chất nền(than bùn).
+ Chất nền(than bùn).



+ Khoáng và vi lượng.
+ Khoáng và vi lượng.


+ Bột photphorit hoặc apatit.
+ Bột photphorit hoặc apatit.


- Sử dụng:
- Sử dụng:


Bón trực tiếp vào đất.
Bón trực tiếp vào đất.

3. Phân vi sinh vât phân giải chất
3. Phân vi sinh vât phân giải chất
hữu cơ:
hữu cơ:
- Khái niệm: Là loại phân bón có chứa các loài
- Khái niệm: Là loại phân bón có chứa các loài
vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
- Thành phần:
- Thành phần:


+ Chất nền(than bùn và xác thực vật).

+ Chất nền(than bùn và xác thực vật).


+ Khoáng và vi lượng.
+ Khoáng và vi lượng.


+ Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
+ Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
- Sản phẩm: Estrasol, Mana …
- Sản phẩm: Estrasol, Mana …
- Sử dụng:
- Sử dụng:


+ Bón trực tiếp vào đất.
+ Bón trực tiếp vào đất.


+ Làm chất độn khi ủ phân.
+ Làm chất độn khi ủ phân.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×