Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

PP tăng giảm khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.4 KB, 37 trang )









 !
"



#$%
#%&'


(

)*%+", /(
0,   $$ $%     1  
$$2%3

41567$$$*
$7

8'(9"→#9:
.$7(

9
"


;
#
9
:
+</

.=(41 >%5*7!$
&$**6$%+/!
+$7$6=*$$$%5*$
$/
A. Phng phỏp bo ton khi lng H qu v ỏp dng
H qu 1. Bit tng khi lng cht u khi lng sn phm
Phng phỏp gii: m
(u)
= m
(sau)
(khụng ph thuc hiu sut)
Bi tp 1. Trn 5,4 gam Al vi 12,0 gam Fe
2
O
3
ri nung núng mt thi gian
thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn ng ta thu c m gam hn
hp cht rn. Giỏ tr ca m l

Hng dn gii
?<@ "<ABC #<DA :<E@


2 3

2 3
(Al) (Fe O )
(rắn)
Sơ đồ phản ứng: Al + Fe O rắn
Theo ĐBTKL: m = m + m
= 5,4 + 12,0
= 17,4 (gam)
Đáp án D.
Hệ quả 1. Biết tổng khối lượng chất đầu ↔ khối lượng sản phẩm (tt)
Bài tập 2. Tiến hành phản ứng crackinh butan một thời gian thu được hỗn
hợp khí X. Cho X qua bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 4,9
gam, hỗn hợp khí Y đi ra khỏi bình có thể tích 3,36 lít (đktc) và tỉ khối của Y
so với H
2
là 38/3. Khối lượng butan đã sử dụng là
Hướng dẫn giải
→ →
⇒ × ×

2
1
4 10
4 10
Ca(OH) d
crackinh
4 10
m = 4,9 gam
C H X 1 Y
C H
S¬ ®å biÕn ®æi : C H hçn hîp X hçn hîp Y

Theo BTKL : m = m = m + m
3,36 38
m = 4,9 + 2 = 8,7 gam
22,4 3
§¸p ¸n A.
DE "AD #<CC :<FA
H qu 2. Vi phn ng cú n cht tham gia, khi bit khi lng ca
(n 1) cht khi lng ca cht cũn li
Bi tp 3. Hũa tan hon ton 3,34 gam hn hp hai mui cacbonat kim loi
húa tr I v húa tr II bng dung dch HCl d thu c dung dch X v 0,896
lớt khớ bay ra (ktc). Khi lng mui cú trong dung dch X l
%G
?FA "?HB #FED :@EA
+
+
= =
2 2
2 3
3 2
2 3 3
2 2
2 2
H O CO
Gọi hai muối cacbonat lần l ợt là A CO và BCO
Các phản ứng : 2HCl + CO + H O (1)
2HCl + CO + H O (2)
0,896
Theo (1) và (2) : n n
A CO 2ACl
BCO BCl


22,4
= = = =




2
2 2
2 2
HCl CO
HCl CO H O
muối cacbonat muối clorua
HCl CO H O
muối clorua muối cacbonat
muối clorua
0,04 mol ; n 2n 2.0,04 0,08 mol
Theo BTKL : m + m = m + m + m
m = m + m (m + m )
m = 3,34 + 0,08.36,5 (0,04.4

4 + 0,04.18) = 3,78 gam
Đáp án C.
H qu 2 (tt) Bi tp 4 ( C Khi A 2007)
Hũa tan hon ton 3,22 gam hn hp X gm Fe, Mg v Zn bng mt lng
va dung dch H
2
SO
4
loóng, thu c 1,344 lớt hiro ( ktc) v dung

dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
HC? "<B?E #DHD :E?C

= = =




2 4 2
2 4 2
2 4 2
loãng, đ
2 4 2

H SO H
X H SO H
muối
X H SO H
muối
muối
Sơ đồ biến đổi : X(Fe, Mg, Zn) + muối +
1,344
Theo PTP Ư : n n 0,06 mol
22,4
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m + m m
m = 3,22 + 0,06.98 0
H SO H
,06.


2 = 8,98 gam
Đáp án C.
H qu 2 (tt) Bi tp 5
un núng 5,14 gam hn hp khớ X gm metan, hiro v mt ankin vi xỳc
tỏc Ni, thu c hn hp khớ Y. Cho hn hp Y tỏc dng vi dung dch
brom d thu c 6,048 lớt hn hp khớ Z (ktc) cú t khi i vi hiro
bng 8. tng khi lng dung dch brom l
Hng dn gii
BD? "<A? #@A :?HD





ì ì

o
2
n 2n 2
dd Br d
Ni, t
4 2 n 2n 2
X Y Z X Z
m
Gọi ankin là C H
Sơ đồ biến đổi : X(CH , H , C H ) hỗn hợp Y hỗn hợp Z
Theo BTKL : m = m = m + m m = m m
6,048
m = 5,14 8 2 = 0,82 gam

22,4
Đáp án A.
Hệ quả 2 (tt) − Bài tập 6
Thuỷ phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của
nhau thấy cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn
hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
??D "EB #??A :<CB
→
⇒ −
⇒ −

o
t
este NaOH r îu
muèi
este NaOH r îu
muèi
muèi
S¬ ®å biÕn ®æi : Este + NaOH muèi + r îu
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m + m m
m = m = 14,8 + 0,2.1.40 7,8 = 15,0 gam
§¸p ¸n D.
Hệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit → muối + khí
Phương pháp giải:

Khối lượng muối: m
muối
= m

kim loại
+ m
anion tạo muối

m
anion tạo muối
thường được tính theo số mol khí thoát ra

Với axit HCl và H
2
SO
4
loãng:
2HCl → H
2
nên 2Cl

↔ H
2
H
2
SO
4
→ H
2
nên SO
4
2−
↔ H
2


Với axit H
2
SO
4
đặc và HNO
3
: sử dụng phương pháp ion – electron
(xem thêm trong Phần 2. Phương pháp bảo toàn electron) hoặc
phương pháp bảo toàn nguyên tố.

Biết khối lượng kim loại ↔ khối lượng muối.
Hệ quả 3. Bài toán: Kim loại + axit → muối + khí (tt) – Bài tập 7
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư
thấy tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
<FAC "<E< #?@? :?@A
→ ↑
→ ↑
⇒ = = × =




2
2
2

d 2
2
HCl H
Kim lo¹i HCl H
muèi
Kim lo¹i HCl H
muèi
muèi
S¬ ®å biÕn ®æi : kim lo¹i + HCl muèi + H
Cã : 2HCl H
2,24
n 2n 2 0,2 mol
22,4
Theo BTKL : m + m = m + m
m =m = m + m m
m =m = 10,0 + 0,2.36,5

0,1.2 = 17,1 gam
§¸p ¸n B.
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit mui + khớ (tt) Bi tp 8
Hũa tan hon ton m gam hn hp bt kim loi trong dung dch H
2
SO
4

loóng, d thu c 0,672 lớt khớ H
2
(ktc) v 3,92 gam hn hp mui sunfat.
Giỏ tr ca m l
Hng dn gii

?@D "<D@ #<B@ :BHD


= = =



2 4 2
2 4 2
2 2 4
2 4(loãng, d ) 2
2 4 2
H SO H
Kim loại H SO H
muối
Kim loại H H SO
muối
Kim loạ
Sơ đồ biến đổi : kim loại + H SO muối + H
Có : H SO H
0,672
n n 0,03 mol
22,4
Theo BTKL : m + m = m + m
m = m = m + m m
m = m


i
= 3,92 + 0,03.2 0,03.98 = 1,04 gam

Đáp án C.
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit mui + khớ (tt) Bi tp 9
Hũa tan hon ton 8,8 gam hn hp bt kim loi trong dung dch H
2
SO
4

c, núng thu c 4,48 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, o ktc).
Khi lng mui sunfat khan to thnh l
Hng dn gii
?D@ "<D@ #<DA :?DB



= = = ì =
o
2 4 2 2
( 2 2
đặc, t )
2
2 4 2 4 4 2 2
(muối)
H SO H O SO
Ki
2 4
m
Sơ đồ biến đổi : kim loại + muối + SO + H O
Phản ứng của H SO : 2H SO + 2e SO + SO + 2H O ( )

4,48
Từ (*) n n 2n 2 0,4 mol
22,4
Theo BTK
H SO
Cách 1
L : m
.
*



= =


2 4 2 2
2 4 2 2
2
2
4
(muối)
loại H SO SO H O
muối
Kim loại H SO SO H O
muối
muối
SO
SO
muối
+ m = m + m + m

m = m + m (m + m )
m = 8,8 + 0,4.98 (0,2.64 + 0,4.18) = 28,0 gam Đáp án .
Từ (*) n n 0,2 mol
Nhận xét :
Cách
m
D
2.
=


2
4
(muối)
Kim loại
SO
m + m = 8,8 + 0,2.96 = 28,0 gam Đáp án D.
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit mui + khớ (tt) Bi tp 10
Hũa tan hon ton m gam hn hp bt Al v Mg trong dung dch HNO
3
c,
núng thu c hn hp khớ gm 0,1 mol NO
2
v 0,15 mol NO. Dung dch
to thnh sau phn ng cú 39,35 gam hai mui khan. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
FB@C "<@CC #C?C :?FDC




o
( 2 2
đặc, t )
3 3 3 2 2
(muối)
3
3
Sơ đồ biến đổi : kim loại + muối + NO + NO + H O
Các phản ứng của HNO : 2HNO + 1e NO + NO + H O ( )
4
HNO
Cách 1
HNO
. 1
+ 3e
.
.


= = =




= = =



2 2
3 2

3 2 2
3 2
(muối)
H O NO NO
HNO NO NO
Kim loại HNO NO NO H O
muối
Kim loại
m
3NO + NO + 2H O ( )
n n + 2n 0,1 + 2 0,15 0,4 mol
Từ (1), (2)
n 2n + 4n 2.0,1 + 4 0,15 0,8 mol
Theo BTKL : m + m = m + m + m + m
m = m = m
2



2 2 3
NO NO H O HNO
uối
+ m + m + m m
m = 39,35 + 0,1.46 + 0,15.30 + 0,4.18 0,8.63 = 5,25 gam Đáp án C.
H qu 3. Bi toỏn: Kim loi + axit mui + khớ (tt) Bi tp 10 (tt)
Hũa tan hon ton m gam hn hp bt Al v Mg trong dung dch HNO
3
c,
núng thu c hn hp khớ gm 0,1 mol NO
2

v 0,15 mol NO. Dung dch
to thnh sau phn ng cú 39,35 gam hai mui khan. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii (tt)
FB@C "<@CC #C?C :?FDC




o
( 2 2
đặc, t )
3
3 3 2 2
(
3
muối)
3
Sơ đồ biến đổi : kim loại + muối + NO + NO + H O
Các phản ứng của HNO :
2HNO + 1e NO + NO + H O ( )
4HNO
HN
+
O

3e
ch


1

2.
3N











2
3
(muối)
3 3
(muối) (muối)
3 2
(muối)
NO NO
NO
Kim loại Kim loại
muối muối
NO NO
O + NO + 2H O ( )
Từ (1), (2) n = n + 3n = 0,1+ 3.0,15 = 0,55 mol
: m = m + m m = m = m m
m = 39,35 0,55.62 = 5,25
Nhận

ga
t
2
x
m
é
Đáp án C.
Hệ quả 4. Bài toán khử hỗn hợp oxit bởi các chất khí (H
2
, CO)
Phương pháp giải:

Sơ đồ: Oxit + (CO, H
2
) → rắn + hỗn hợp khí (CO
2
, H
2
O, H
2
, CO)

Bản chất là các phản ứng:
CO + [O] → CO
2
; H
2
+ [O] → H
2
O


2 2 2
(CO) (CO ) (H ) (H O)
n = n ; n = n
H qu 4. Bi toỏn kh hn hp oxit bi cỏc cht khớ (tt) Bi tp 11
Kh m gam hn hp X gm cỏc oxit CuO, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
bng khớ
CO nhit cao, ngi ta thu c 40 gam hn hp cht rn Y v 13,2
gam khớ CO
2
. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
@@D "@HA #FC? :CF?







2
2 2
CO(p ) CO

X CO Y CO X
2
Y CO CO
Sơ đồ phản ứng : Oxit X + rắn Y +
13,2
n = n = = 0,3 mol
44
Theo BTKL : m + m = m + m m =m =m + m m
m = 40 + 0,3.44 0,3.28 = 4
C
4,8 gam
Đáp
O CO
án A.
H qu 4. Bi toỏn kh hn hp oxit bi cỏc cht khớ (tt) Bi tp 12
Dn t t hn hp khớ CO v H
2
qua ng s ng 26,4 gam hn hp bt
cỏc oxit MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu
c hn hp khớ v hi gm 0,05 mol CO
2
v 0,15 mol H

2
O, trong ng s
cũn li m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
?<A "?F? #?BB :?@D











2
2 2
CO CO
2
2 2 H H O
oxit CO
2 2 2
Sơ đồ phản ứng : Oxit + khí ( ) rắn + khí ( )
n = n = 0,05 mol
CO + [O] CO (1)
Bản chất là các phản ứng :
H + [
CO, H CO , H
O] H O (2) n = n = 0,15 mol

Theo BTKL : m + m
O
+





2 2 2
2 2 2
H CO H O
rắn
oxit CO H CO H O
rắn
m = m + m + m
m =m =m + m + m (m + m )
m = 26,4 + 0,05.28 + 0,15.2 (0,05.44 + 0,15.18) = 23,2 gam
Đáp án B.
B. Phương pháp tăng giảm khối lượng

Nội dung phương pháp:

Nguyên tắc của phương pháp:
Dựa vào sự tăng giảm khối lượng (TGKL) khi chuyển từ 1 mol chất A
thành 1 hoặc nhiều mol chất B (có thể qua các giai đoạn trung gian)
ta dễ dàng tính được số mol của các chất hoặc ngược lại.

Thí dụ:
+
Xét phản ứng: MCO

3
+ 2HCl → MCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
Bản chất phản ứng: CO
3
2−
+ 2H
+
→ 2Cl

+ CO
2
↑ + H
2
O
Nhận xét: Khi chuyển từ 1 mol MCO
3
→ 1 mol MCl
2
Với 1 mol CO
2
⇔ hỗn hợp muối tăng ∆M = 2.35,57 – 60 = 11g
Khi biết số mol khí CO
2
⇔ ∆m.

B. Phương pháp tăng giảm khối lượng (tt)

Thí dụ:
+
Xét phản ứng: RCOOH + NaOH → RCOONa + H
2
O
Nhận xét: Khi chuyển từ 1 mol RCOOH → 1 mol RCOONa
Với 1 mol NaOH ⇔ khối lượng muối tăng:
∆M = (R + 67) – (R + 45) = 22 gam
Khi biết số mol khí NaOH

⇔ ∆m.

Có thể nói hai phương pháp “bảo toàn khối lượng” và “tăng giảm khối
lượng” là 2 “anh em sinh đôi”, vì một bài toán nếu giải được bằng
phương pháp này thì cũng có thể giải được bằng phương pháp kia. Tuy
nhiên, tùy từng bài tập mà phương pháp này hay phương pháp kia là ưu
việt hơn.

Phương pháp tăng giảm khối lượng thường được sử dụng trong các bài
toán hỗn hợp.
Cỏc dng bi tp ỏp dng
Dng 1. Kim loi + mui mui mi + rn Bi tp 13
Ngõm mt lỏ km nh trong mt dung dch cú cha 5,6 gam ion kim loi cú
in tớch 2+. Phn ng xong, khi lng lỏ km gim 0,9 gam. Ion kim loi
trong dung dch l
Hng dn gii
I
?9

"JK
?9
##
?9
:
?9



ì



2+
2+ 2+
2+
M
Gọi kim loại cần t ìm là M
Sơ đồ phản ứng : Zn + M Zn + M
Nhận xét : 1 mol M phản ứng, khối l ợng lá Zn giảm M = (65 M) gam/mol
5,6 5,6
Với n = mol m = (65 M) = 0,9
M M
M = 56 (Fe) Ion
2+
cần t ìm là Fe Đáp án B.
Cỏc dng bi tp ỏp dng (tt)
Dng 1. (tt) Bi tp 14 ( H Khi B 2007)
Cho m gam hn hp bt Zn v Fe vo lng d dung dch CuSO
4

. Sau khi
kt thỳc cỏc phn ng, lc b phn dung dch thu c m gam bt rn.
Thnh phn phn trm theo khi lng ca Zn trong hn hp bt ban u
l
Hng dn gii
HB?EL "DCFBL #D??BL :<?AEL




2+ 2+
2+ 2+
1
Gọi x, y lần l ợt là số mol của Zn và Fe trong m gam hỗn hợp
Các phản ứng : Zn + Cu Zn + Cu (1)
Fe + Cu Fe + Cu (2)
Theo (1) : M (giảm) = 65 64 = 1 gam/mol



ì



1
2 2
1 2
Zn
m (giảm) = x gam
Theo (2) : M (tăng) = 64 56 = 8 gam/mol m (tăng) = 8y gam

Khối l ợng bột kim loại không đổi m = m x = 8y
x = 8
8.65
Xét với %m = 100% = 90,27% Đáp án
y = 1
8.65 + 1.56
A.
Các dạng bài tập áp dụng (tt)
Dạng 2. Oxit + chất khử (CO, H
2
) → rắn + hỗn hợp khí, H
2
O

Sơ đồ phản ứng: Oxit + CO (H
2
) → rắn + CO
2
(H
2
O, H
2
, CO)

Bản chất của phản ứng:
CO + [O] → CO
2
; H
2
+ [O] → H

2
O
⇒ n[O] = n(CO
2
) + n(H
2
O)
⇒ m
rắn
= m
oxit
– m
[O]

⇒ m
rắn
= m
oxit
– 16n
[O]
Cỏc dng bi tp ỏp dng (tt)
Dng 2. (tt) Bi tp 15
Dn t t hn hp khớ CO v H
2
qua ng s ng 30,7 gam hn hp bt
cỏc oxit MgO, Al
2
O
3
, Fe

3
O
4
, CuO. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu
c 6,72 lớt (ktc) hn hp khớ v hi ch cha CO
2
v H
2
O, trong ng s
cũn li m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
Hng dn gii
?<< "?FC #?DF :?CH







2 2
2
2 2
[O] CO H O k
2
í
2 2
h
o
Sơ đồ phản ứng : Oxit + khí ( ) rắn + khí ( )
CO + [O] CO (1)

Bản chất là các phản ứng :
H + [O] H O (2)
6,72
Theo (1), (2) : n =n + n =n = = 0,3 mol
CO, H CO ,
22,4
Nhận xét
H
: m
O




xit [O] oxit
rắn rắn rắn
= m + m m = m = m m
m = 30,7 16.0,3 = 25,9 gam Đáp án D.
Cỏc dng bi tp ỏp dng (tt)
Dng 2. (tt) Bi tp 16
Thi t t V lớt (ktc) hn hp khớ X gm CO v H
2
i qua hn hp bt CuO,
Fe
3
O
4
, Al
2
O

3
trong ng s un núng. Sau khi xy ra phn ng hon ton thu
c hn hp Y ch gm khớ CO
2
v hi H
2
O, nng hn hn hp X ban u
l 0,32 gam. Giỏ tr ca V l
Hng dn gii
B<<? "B??@ #BFFA :B@@D








2
2
2
2 2
2
2
2
Sơ đồ phản ứng : Oxit + khí ( ) rắn + khí ( )
CO + [O] CO (1)
Bản chất là các phản ứng :
H + [O] H O (2)
Theo (1), (2) : 1 mol (CO + H O) tạo thành, M =16 g/mol

Với
CO, H CO ,
m =
H O
0,32

2 2 2
khí (CO + H O) (CO + H )
0,32
g n = n = n = = 0,02 mol
16
V = 22,4.0,02 = 0,448 lít Đáp án D.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×