Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 22Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 20 trang )


Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã

!"#$"%"&!"'
()*+,-../0,"12'
!"#$"%"&!"345"35637",'
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu ý nghĩa của Sông Hồng đối
với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cA trong vùng?
ý nghĩa của Sông Hồng đối với sự phát triển của Vùng:
-Bồi đắp phù sa
-Mở rộng diện tích đất về phía Vịnh Bắc Bộ
-Cung cấp nAớc cho sản xuất và sinh hoạt
-Là đAờng giao thông quan trọng.

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời


sống dân cA trong vùng.
? 8
)9" : ;"
3< = !" #$" %"
&!"'

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời
sống dân cA trong vùng.
)>?@!>,/3AB5C
#;>,/3A= !"#$"%"&!"'
*Các loại đất ở Đồng bằng
sông Hồng:
-Đất Feralit: nơi tiếp giáp với
trung du và miền núi Bắc Bộ,
Bắc Trung Bộ.
-Đất phù sa: Châu thổ sông Hồng.
-Đất xám trên phù sa cổ: Vùng
Trung du (Vĩnh Phúc)
-Đất mặn, đất phèn: ven biển
-Đất lầy thụt: Hà Nam, Ninh Bình.

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời
sống dân cA trong vùng.
- Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nAớc.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh , tạo điều kiện thâm canh tăng
vụ, trồng cây ôn đới và cận nhiệt.

TiÕt 22. vïng ®ång b»ng s«ng hång
I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ giíi h¹n l nh thæ.·
II. §iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn
D#+!EFGB5C#;>,/3
G,"+= !"#$"%"&!"'

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân cA trong vùng.
- Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nAớc.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh , tạo điều kiện thâm canh tăng vụ,
trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
-Tài nguyên khoáng sản: Đá (có trữ lAợng lớn), sét, cao lanh, khí tự nhiên.

TiÕt 22. vïng ®ång b»ng s«ng hång
I. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ giíi h¹n l nh thæ.·
II. §iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn


Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân cA trong vùng.
- Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nAớc.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh , tạo điều kiện thâm canh tăng vụ,
trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
-Tài nguyên khoáng sản: Đá (có trữ lAợng lớn), sét, cao lanh, khí tự nhiên.
- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú
III. Đặc điểm dân c*, x hội. ã
-Số dân: 17,5 triệu ngAời (năm 2002)

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III. Đặc điểm dân c*, x hội. ã
-Số dân: 17,5 triệu ngAời (năm 2002)
HB,E,#34 !"#$"%"&!"IJKLC
; , "A5 #, 3 >8 M )" # + ?6E
7"N)"L3<O3.P.KENCQ"'

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

III. Đặc điểm dân c*, x hội. ã
-Số dân: 17,5 triệu ngAời (năm 2002)
-Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng:
-Gấp 4,9 lần cả nAớc.
-Gấp 10,3 lần Trung du miền núi Bắc Bộ
- Gấp 14,6 lần Tây Nguyên

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân cA trong vùng.
- Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nAớc.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh , tạo điều kiện thâm canh tăng vụ,
trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
-Tài nguyên khoáng sản: Đá (có trữ lAợng lớn), sét, cao lanh, khí tự nhiên.
- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú
III. Đặc điểm dân c*, x hội. ã
-Số dân: 17,5 triệu ngAời (năm 2002)
-Mật độ dân số cao nhất cả nAớc.

Thảo luận nhóm (R5OS
Câu hỏi: Mật độ dân số cao ở Đồng bằng sông Hồng có những
thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội?
Đáp án:
-

Thuận lợi
+) Nguồn lao động dồi dào.
+) Thị trAờng tiêu thụ rộng lớn.
+) NgAời dân có trình độ thâm canh cao, đội ngũ trí thức, kĩ thuật đông
đảo.
-Khó khăn:
+) Bình quân đất nông nghiệp thấp nhất trong cả nAớc.
+) Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn cao.
+) Nhu cầu việc làm, nhà ở, y tế, văn hóa giáo dục ngày càng cao, đòi hỏi
đầu tA lớn.

Tiêu chí Đơn vị tính Đồng bằng
sông Hồng
Cả nAớc
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,1 1,4
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9,3 7,4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26,0 26,5
Thu nhập bình quân đầu ngAời/tháng Nghìn đồng 280,3 295,0
Tỉ lệ ngAời lớn biết chữ % 94,5 90,3
Tuổi thọ trung bình Năm 73,7 70,9
Tỉ lệ dân thành thị % 19,8 23,6
Bảng: Một số chỉ tiêu phát triển dân cA, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
năm 1999.
D#+")EFJTLC?EK3 7" !"
#$"%"&!",63+?6'

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:

+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân cA trong vùng.
- Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nAớc.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh , tạo điều kiện thâm canh tăng vụ,
trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
-Tài nguyên khoáng sản: Đá (có trữ lAợng lớn), sét, cao lanh, khí tự nhiên.
- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú
III. Đặc điểm dân c*, x hội. ã
-Số dân: 17,5 triệu ngAời (năm 2002)
-Mật độ dân số cao nhất cả nAớc.
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nAớc.

,,

Tiết 22. vùng đồng bằng sông hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn l nh thổ.ã
Vùng giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Vịnh Bắc Bộ
Vùng Đồng bằng Sông Hồng gồm:
+Châu thổ Sông Hồng
+Dải đất rìa Trung du.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Sông Hồng có ý nghĩa lớn đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống
dân cA trong vùng.
- Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nAớc.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh , tạo điều kiện thâm canh tăng vụ,
trồng cây ôn đới và cận nhiệt.
-Tài nguyên khoáng sản: Đá (có trữ lAợng lớn), sét, cao lanh, khí tự nhiên.

- Tài nguyên biển và du lịch khá phong phú
III. Đặc điểm dân c*, x hội. ã
-Số dân: 17,5 triệu ngAời (năm 2002)
-Mật độ dân số cao nhất cả nAớc.
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nAớc.
-Một số đô thị hình thành từ lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng)

Bài tập:
1) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trAớc câu trả lời đúng
Những yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại cho việc phát triển
kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Hồng:
a) Vị trí vừa giáp miền núi, trung du, vừa giáp biển.
b) Khoáng sản có các loại: Sét, cao lanh, than nâu, khí thiên nhiên .
c) Thời tiết chịu ảnh hAởng mạnh của gió mùa đông bắc diễn biến thất thAờng.
d) Địa hình có nhiều ô trũng ngập nAớc.
HD
về nhà

2) Dùa vµo b¶ng sè liÖu sau:
DiÖn tÝch ®Êt n«ng nghiÖp, d©n sè cña c¶ nAíc vµ §ång b»ng s«ng Hång
n¨m 2002.
§Êt n«ng nghiÖp
(ngh×n ha)
D©n sè
(triÖu ngAêi)
B×nh qu©n
(ha/ngAêi)
C¶ nAíc 9406,8 79,7
§ång b»ng s«ng Hång 855,2 17,5
*#CA%""3:5F,8"?U3= !"#$"%"

&!"+?6VW"?U3SX'
0,12
0,05

H"ớng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Làm bài tập 1, 2 SGK và tập bản đồ
- Vẽ biểu đồ thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu ngAời ở
Đồng bàng sông Hồng và cả nAớc X
- Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×