Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

HƯỚNG DẪN BÍ QUYẾT GIẢI NHANH ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN SINH TRÊN MÁY TÍNH CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.1 KB, 13 trang )

o



Tiểu luận
Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính
Casio
Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 2
I.PHẦN MỞ ĐẦU

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của dạy học sinh học là phát triển tư duy sáng tạo
và khả năng phân tích của học sinh, và vì thế việc rèn luyện kĩ năng giải bài tập sinh học
có một vai trò rất lớn trong việc thực hiện nhiệm vụ đó.
Có rất nhiều dạng bài tập trong chương trình Sinh học ở trung học phổ thông có thể áp
dụng những phép toán và giải trên máy tính casio.Đây cũng là một kĩ năng mới cần rèn
luyện cho học sinh do đó tôi đã chọn đề tài “ kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính
Casio.”
2.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI:
Đề tài nêu kĩ năng giải một số dạng bài tập sinh học trong chương trình Sinh học phổ
thông, cung cấp tư liệu cho giáo viên tham khảo và vận dụng vào công tác giảng
dạy,rèn luyện, bồi dưỡng học sinh giỏi .
3.ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Phương pháp giải bài toán sinh học trên máy tính Casio.
4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI:
Có rất nhiều dạng bài tập có thể áp dụng giải trên máy tính casio tuy nhiên đề tài chỉ
đề cập đến những dạng bài tập thuộc phần Sinh học tế bào.



II.PHẦN NỘI DUNG

I. THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU:
Tình hình thực tế trong nhà trường hiện nay, việc giải bài toán sinh học trên
máy tính casio là một vấn đề còn khá mới mẽ đối với học sinh, phần lớn các em chỉ sử
dụng máy tính trong giải bài tập toán học, vật lý, hóa học mà chưa chú ý đến bài toán
sinh học.Về Giáo viên, nhiều giáo viên bộ môn chưa có điều kiện và nhiều thời gian
nghiên cứu vấn đề này.Vì vậy qua đề tài, có thể giúp cho giáo viên phần nào trong việc
nghiên cứu và vận dụng vào rèn luyện kĩ năng cho học sinh. Đồng thời góp phần gây
hứng thú trong học sinh đối với môn Sinh học.
Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 3
2.ĐỀ XUẤT GIẢI QUYẾT THỰC TRẠNG:
Để thực hiện tốt việc giải bài toán sinh học trên máy tính casio tôi xin nêu một số đề
xuất sau:
- Cần thực hiện nhuần nhuyễn, linh hoạt các thao tác giải các phép toán
trên máy tính.
- Phân tích dữ kiện của đề bài, xác định dạng bài tập .
- vận dụng công thức phù hợp thực hiện phép toán.



3. NỘI DUNG:
Phần sinh học tế bào có thể chia thành các nhóm bài tập sau:
*Nhóm 1: NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂN
LOẠI 1:Tính số tế bào con tạo thành:

Từ 1 tế bào ban đầu: số tế bào con tạo thành qua x lần phân bào A = 2
x

Từ nhiều tế bào ban đầu : Tổng số TB con sinh ra:

A = a
1.
2
x1
+
a
2
.2
x2
+……

 Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Có 1 số hợp tử nguyên phân bình thường.1/4 số hợp tử qua 3 lần nguyên phân, 1/3 số
hợp tử qua 4 đợt nguyên phân, số hợp tử còn lại qua 5 đợt nguyên phân. Tổng số tế bào
con tạo thành là 248.
a. Tìm số hợp tử nói trên .
b. Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi nhóm hợp tử.

 Cách giải:

 Thao tác máy tính:

a.Số hợp tử:
Gọi a : tổng số hợp tử.

- Số hợp tử nhóm 1:
4
a

 Số TB con tạo ra
4
a
.2
3

- Số hợp tử nhóm 2:
3
a

 Số TB con tạo ra
3
a
.2
4






 Bật máy tính, nhập vào các số 1, - ,
( ấn phím
nhập các số 1, 4, +, 1, 3, ), ấn phím =
ta có kết quả
5

12

Trường THPT Châu Thành GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chun đề :” Kĩ năng giải tốn sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 4
- Số hợp tử nhóm 3: a – (
4
a
+
3
a
) =
5
12
a

 Số TB con tạo ra
5
12
a
.2
5

 Tổng số TB con tạo ra:
4
a
.2
3

+
3
a
.2
4
+
5
12
a
.2
5
= 248

62
3
a = 248  a = 12
b.Số TB con từ mỗi nhóm
- Nhóm 1 :
4
a
.2
3
=
3
12
.2
4
= 24
- Nhóm 2:
3

a
.2
4
=
4
12
2 64
3


- Nhóm 3:
5
12
a
.2
5
=
5
12
12
.2
5
= 160

Hiển thị trên máy tính : 1-(
1 1
4 3

) =
5

12

 Từ bàn phím nhập vào
1
4
, phím x, 2, x
3, +,
1
3
, x, 2, X , 4, +,
5
12
, 2, X , 5, =
Hiển thị trên máy tính
1
4
x
3
2
+
1
3
x
4
2
+
5
12
x
5

2
=
62
3

 ấn phím , nhập các số 12, 4, phím
x, 2, X , 3, = ta có kết quả 24
Hiển thị trên máy tính
3
12
.2
4
= 24
Tương tự cho các phép tốn còn lại.

Bài 2
Ở một lồi thực vật, nếu các gen trên một NST đều liên kết hồn tồn thì khi tự thụ
phấn nó có khả năng tạo nên 1024 kiểu tổ hợp giao tử. Trong một thí nghiệm người ta
thu được một số hợp tử. Cho ¼ số hợp tử phân chia 3 lần liên tiếp, 2/3 số hợp tử phân
chia 2 lần liên tiếp, còn bao nhiêu chỉ qua phân chia 1 lần. Sau khi phân chia số NST
tổng cộng của tất cả các hợp tử là 580. Hỏi số nỗn được thụ tinh?
 Cách giải:

 Thao tác máy tính:

Vì là thực vật tự thụ phấn nên có số kiểu
giao tử là 1024 = 32 . Suy ra số NST
trong bộ NST 2n là 10.
Gọi x là số hợp tử thu được trong thí
nghiệm (x cũng là số nỗn được thụ tinh)

ta có phương trình:
(1/4 )x.2
3
+ (2/3)x.2
2
+ x – (x/4 + 2x/3)
.2
= 580 : 10 = 58
(29/6)x = 58. Suy ra x = 12.

- Bật máy ấn phím AC và ấn phím
các phím số 1, 0, 2, 4 , =
- Ấn phím AC và các phím số 5, 8 rồi
ấn phím ÷ và các phím số 2, 9 sau đó ấn
phím ÷ và phím số 6, cuối cùng ấn phím =
ta có kết quả x = 12


LOẠI 2: Tính số nhiễm sắc thể tương đương với ngun liệu được mơi trường
cung cấp trong q trình tự nhân đơi của NST
- Số NST tương đương với ngun liệu được mơi trường cung cấp
Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio o

Trang 5

NST = 2n . 2
x
2n = 2n.(2

x
1)
- S NST cha hon ton nguyờn liu mi:

NST mi = 2n . 2
x
2. 2n = 2n.(2
x
2)
Bi tp vn dng:
Ba hp t ca mt loi, lỳc cha nhõn ụi s lng NST n trong mi t bo bng
20. Hp t 1 cú s t nguyờn phõn bng 1/4 s ln nguyờn phõn ca hp t 2. Hp t
2 cú s t nguyờn phõn liờn tip bng 50% s t nguyờn phõn ca hp t 3. S lng
NST n lỳc cha nhõn ụi trong tt c cỏc t bo con sinh ra t 3 hp t bng 5480.
a. Tớnh s t nguyờn phõn liờn tip ca mi hp t ?
b. S lng NST n c to ra t nguyờn liu mụi trng t bo ó cung cp cho
mi hp t nguyờn phõn l bao nhiờu
Cỏch gii:

Thao tỏc mỏy tớnh:

a. S ln nguyờn phõn ca mi hp t:
- Gi s ln nguyờn phõn ca hp t 1 l n
thỡ s ln nguyờn phõn ca hp t 2 l 4n,
hp t 3 l 8n
- S TB con c to ra do 3 hp t s l:

20
5480
=274

ta cú 2
n
+2
4n
+2
8n
=274
gii ra ta c n = 1
vy s ln nguyờn phõn ca hp t 1 l 1,
hp t 2 l 4, hp t 3 l 8
b. S NST n do mụi trng cung
cp
- hp t 1= (2
1
-1)x 20=20
- hp t 2= (2
4
-1)x 20=300
- hp t 1= (2
8
-1)x 20=5100










Bt mỏy tớnh, nhn cỏc phớm (, x, nhp
vo 2
4
, sau ú n tip - , 1, ), x , 20
Cui cựng n phớm =, ta cú kt qu 300

nhn cỏc phớm (, x, nhp vo 2
8
, sau ú n
tip - , 1, ), x , 20
Cui cựng n phớm =, ta cú kt qu 5100


LOI 3 : Tớnh thi gian nguyờn phõn.
1.Thi gian ca mt chu kỡ nguyờn phõn (TB nguyờn phõn 1 ln ): L thi gian ca
5 giai on (kỡ TG n kỡ cui)
2.Thi gian qua cỏc t nguyờn phõn ( TB nguyờn phõn x ln)
a.Tc nguyờn phõn khụng i:

TG = TG 1 t . x
b. Tc nguyờn phõn thay i:
- Nhanh dn u TG cỏc ln NP gim dn u
- Gim dn u TG cỏc ln NP nhanh dn u
Gi U
1
, U
2
, U
x
ln lt l TG cỏc ln NP liờn tip

Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio o

Trang 6

TG =
2
x
(U
1
+Ux)
Gi d l hiu s thi gian gia ln NP sau vi ln NP lin trc nú
+ d > 0 : tc NP gim dn.
+ d < 0 : tc NP tng dn.

TG =
2
x
[2.U
1
+(x-1)d]
Bi tp vn dng:
Bi 1 : t nguyờn phõn u tiờn ca 1 hp t, ghi nhn c trung bỡnh ,mi kỡ
ca NP l 5 phỳt, giai on chuyn tip vi t phõn bo k tip l 10 phỳt.Khi hp
t nguyờn phõn c 210 phỳt, hi hp t ó tri qua bao nhiờu t nguyờn phõn?
Bit rng thi gian ca t nguyờn phõn cui cựng l 40 phỳt v tc gim dn
u.
a/ Tớnh thi gian ca t phõn bo u tiờn.
b/ Tỡm s t nguyờn phõn ca hp t.




Cỏch gii:

Thao tỏc mỏy tớnh:

a.Thi gian ca t phõn bo u tiờn:
5x4 + 10 = 30 phỳt.

b.S t nguyờn phõn:
Gi
x
l s t nguyờn phõn. Tc
nguyờn phõn gim dn u

TG =
2
x
(U
1
+Ux)
2
x
(30+40) = 210

x
=
420
70

= 6


Bt mỏy tớnh, nhp vo cỏc s 5, phớm
x, 4, +, 10, =



n phớm nhp vo 4, 2, 0, 7,0, =
ta cú kt qu.

Bi 2: Cú 4 hp t thuc cựng 1 loi l: A,B,C v D.Hp t A nguyờn phõn 1 s
t liờn tip cho cỏc TB con, s TB con ny bng ẳ s NST cú trong 1 hp t
khi nú cha tin hnh nguyờn phõn.Hp t B nguyờn phõn cho cỏc TB con vi
tng s NST n nhiu gp 4 ln s NST n ca 1 TB con.Hp t C nguyờn
phõn cho cỏc TB con cn nguyờn liu tng ng 480 NST n. Hp t D
nguyờn phõn to cỏc TB con cha 960 NST n cu thnh hon ton t nguyờn
liu mi cung cp trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ny.
Tt c cỏc TB con c hỡnh thnh núi trờn cha 1920 NSTn trng thỏi cha
t nhõn ụi.
Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio o

Trang 7
a. Tỡm b nhim sc th lng bi ca loi
b. S t nguyờn phõn ca mi hp t A, B, C, D ?
c. Gi thuyt tc nguyờn phõn ca hp t A v B tng dn u,
thi gian ca t phõn bo sau kộm hn thi gian ca t phõn
bo trc l 2 phỳt.Tc nguyờn phõn ca hp t C, D gim

dn u, thi gian ca t phõn bo sau nhiu hn thi gian ca
t phõn bo trc 2 phỳt.Tớnh thi gian nguyờn phõn liờn tip
núi trờn ca mi hp t. Bit rng thi gian t phõn bo u
tiờn ca mi hp t u l 20 phỳt.
Cỏch gii:

Thao tỏc mỏy tớnh:

a.B NST lng bi
Gi
x
: s NST ca b NST lng bi.
- S TB con sinh ra t hp t A :
1
4
x

S NST trong cỏc TB con :
2
.
4 4
x x
x

- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp
t B: 4
x

- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp
t C : 480 +

x

- S NST trong cỏc TB con sinh ra t hp
t D : 960 + 2
x

Tng NST trong tt c cỏc TB con l :
1
4
x
.
x
+ 4
x
+480 +
x
+960 + 2
x

phng trỡnh :
28 5760
1920
4
x x




2
28 1920 0

x x


1
2
32
60
x
x



B NST 2n = 32
b.S t nguyờn phõn:
- S t nguyờn phõn ca hp t A:
3
1
.32 8 2
4

s t NP l 3
- S t nguyờn phõn ca hp t B :
S NST trong TB con sinh ra :
4
x
= 4.32 = 128
S TB con sinh ra :
2
128
4 2

32


Cõu a gii phng trỡnh:
2
28 1920 0
x x

.
- Bt mỏy tớnh sau ú n phớm
MODE, chn phớm s 5, tip tc
chn phớm s 3.sau ú nhp vo
cỏc giỏ tr 1, =, 28,=,-1920,=.



- Tip tc n phớm = ta cú kt qu
1
2
32
60
x
x













Cõu b, cú kt qu
3
32
8 2
4

, nhn
phớm , nhp vo cỏc s 3, 2, 4, =.sau
ú nhn phớm log , nhp vo 2, 8, = ta
cú kt qu.



Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 8
 số đợt NP là 2
- Số đợt nguyên phân của hợp tử C :
Số NST trong TB con sinh ra :
480 +
x
= 480+ 32 =512
 Số TB con sinh ra :

4
512
16 2
32
 

 Số đợt nguyên phân là 4
- Số đợt nguyên phân của hợp tử D :
Số NST trong Tb con sinh ra :
960 + 2
x
= 1024
 Số TB con sinh ra :
5
1024
32 2
32
 
 Số đợt NP là 5
c.Thời gian nguyên phân liên tiếp :

TG =
2
x
[2.U
1
+(x-1)d]
Hợp tử A =
  
3

2.20 3 1 2 54
2
 
   
 
phút
Hợp tử B =
  
2
2.20 2 1 2 38
2
 
   
 
phút
Hợp tử C =
  
4
2.20 4 1 2 92
2
 
  
 
phút
Hợp tử D=
  
5
2.20 5 1 2 120
2
   

 
phút



Để có kết quả
5
1024
32 2
32
 
, nhấn phím
log , nhập vào 2, 32, = ta có kết quả.










 nhấn phím nhập vào các số 3, 2, (,
2,0, +, 3, 1, (-), = ta có kết quả.

 Nhóm 2: CƠ CHẾ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH
LOẠI 1 : Tính số giao tử hình thành và số hợp tử tạo ra.
a. Giao tử :
Số tinh trùng hình thành = số TB sinh tinh x 4

Số tinh trùng X hình thành = số tinh trùng Y hình thành
Số trứng hình thành = số TB sinh trứng
Số thể định hướng = số TB sinh trứng x 3
b. Hợp tử :
Số hợp tử hình thành = số tinh trùng thụ tinh= số trứng thụ tinh
Số hợp tử XX = số tinh trùng X thụ tinh
Số hợp tử XY = số tinh trùng Y thụ tinh
c.Tỉ lệ thụ tinh ( hiệu suất thụ tinh)

- Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng = x 100

Số tinh trùng thụ tinh
T
ổng số tinh trùng hình thành
Trửụứng THPT Chaõu Thaứnh GV : Vừ Th Thỳy Loan T CM: Sinh hc

Chuyờn : K nng gii toỏn sinh hc trờn mỏy tớnh Casio o

Trang 9


- Hiu sut th tinh ca trng = x 100

Bi tp vn dng:
vựng sinh trng ca 1 tinh hon cú 2560 TB sinh tinh mang cp NST gii tớnh
XY u qua GP to cỏc tinh trựng.Ti vựng sinh trng ca 1 bung trng, cỏc TB
sinh trng mang cp NST XX u qua GP to trng.Trong quỏ trỡnh th tinh , trong
s tinh trựng X hỡnh thnh ch cú 50% l kt hp c vi trng, cũn trong s tinh
trựng mang Y hỡnh thnh thỡ cú 40% kt hp c vi trng.Trong khi t l th tinh
ca trng l 100%.

a. Tỡm s hp t XX v XY thu c.
b. Tớnh s TB sinh trng vựng sinh trng ca bung trng.
Cỏch gii:


a.S hp t XX v XY
-S tinh trựng X = s tinh trựng Y hỡnh
thnh:

4.2560
5120
2




-S hp t XX to ra = S tinh trựng X
th tinh:
5120.
50
2560
100


- S hp t XY to ra = S tinh trựng Y
th tinh:
5120.
40
2048
100



b. S TB sinh trng :
- S trng th tinh bng s hp t to
thnh : 2560+2048 = 4608
Vỡ t l th tinh ca trng l 100% v 1
TB sinh trng cho 1 trng
S TB sinh trng l 4608


nhn phớm nhp vo cỏc s 4, x,
2, 5, 6,0, = ta cú kt qu.



nhn phớm nhp vo cỏc s 5,1,
2, 0, x, = ta cú kt qu.






nhp vo cỏc s 2,5, 6, 0, 2,,4,8,+, = ta
cú kt qu.

LOI 2 : Tớnh s loi giao t v hp t khỏc nhau v ngun gc v cu trỳc NST
a. S phõn li v t hp ca NST trong quỏ trỡnh GP
S
trng th tinh

T
ng s trng hỡnh thnh
Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 10
- Nếu có TĐC trong GP xảy ra tại 1 điểm trong cặp NST mỗi cặp TĐC sẽ làm số loại
giao tử tăng gấp đôi.
+ số loại giao tử : 2
n+m
( m : số cặp NST có trao đổi chéo)
+ Tỉ lệ của mỗi loại giao tử :
1
2
n m


+ Dạng tổ hợp : dùng sơ đồ phân nhánh hay cách nhân đại số.
- Nếu không có TĐC :
+ số loại giao tử : 2
n
( n : số cặp NST tương đồng)
+ Tỉ lệ mỗi loại giao tử :
1
2
n

+ số kiểu tổ hợp NST khác nhau : 3
n


b. Sự tái tổ hợp của NST trong quá trình thụ tinh :
Số loại hợp tử = số loại giao tử đực x số loại giao tử cái
c. Số loại giao tử, hợp tử mang NST có nguồn gốc khác nhau : ( không có
TĐC)
- Số loại giao tử chứa NST của cha hoặc mẹ :
+ Số loại giao tử chứa a NST có nguồn gốc từ cha (a

n)

!
!( )!
a
n
n
C
a n a




+ số loại giao tử chứa b NST có nguồn gốc từ mẹ (b

n)

!
!( ) !
b
n
n

C
b n b



- Số loại hợp tử được di truyền NST từ ông, bà

+ Số loại hợp tử được di truyền a NST từ « ông nội » hoặc « bà nội »
!
2
!( )!
n
n
x
a n a

+ số loại hợp tử được di truyền b NST từ « ông ngoại » hoặc « bà ngoại »
!
2
!( )!
n
n
x
b n b

+ số loại hợp tử được di truyền a NST từ « ông nội » ( hoặc bà nội) và b NST từ
« bà ngoại » (hoặc ông ngoại)
!
!( )!
n

a n a

x
!
!( )!
n
b n b



Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 11
d. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử :
- Số NST môi trường cung cấp cho các TB sinh giao tử tạo giao tử bằng số NST
trong các TB sinh giao tử.
- Số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử từ a TB sinh dục sơ khai
ban đầu là :
( 2
x+1
- 1)a. 2n ( x : số lần nguyên phân)
 Bài tập vận dụng:
Ở đậu Hà Lan 2n = 14, cho rằng giảm phân tạo thành các giao tử không xảy ra trao đổi
đoạn.
a. Cho biết số loại giao tử hình thành với các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc
cha mẹ? tỉ lệ mỗi loại giao tử?
b. Trong số các loại giao tử nói trên cho biết:
- Bao nhiêu loại giao tử chứa 2 NST có nguồn gốc từ bố? Tỉ lệ các loại giao

tử này?
-Bao nhiêu loại giao tử chứa 3NST có nguồn gốc từ mẹ ? Tỉ lệ các loại giao
tử này?
 Cách giải:

 Thao tác máy tính:

a.Số loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại :
2
n
= 2
7
= 128 loại
Tỉ lệ mỗi loại
7
1 1 1
2 2 128
n
 
= 7.8125.10
-3

b Số loại giao tử có nguồn gốc từ bố, tỉ lệ
:

2
7
k
n
c c

 
7!
2!(7 2)!

=21 giao tử.
- Tỉ lệ giao tử =
21
128
= 0.1641.
- Số loại giao tử có nguồn gốc từ mẹ, tỉ lệ
:

3
7
k
n
c c
 
7!
3!(7 3)!

= 35 giao tử.
-Tỉ lệ giao tử =
35
128
= 0.2734.


- Bật máy tính, ấn phím số 2 và x


nhập
vào phím số 7, ấn phím = ta có kết quả
128

- Ấn phím ,nhập số 1,tiếp tục ấn phím
2,

x

, 7, = ta có kết quả 7.8125.10
-3

- Nhập vào số 7, shift, nCr, 2, = ta có kết
quả 21.Tương tự cho các phép toán còn
lại



4. TÍNH KHẢ THI CỦA ĐỀ TÀI:
Đề tài đã được áp dụng với đối tượng là học sinh khối 12- ban tự nhiên, đặc biệt là
áp dụng trong bồi dưỡng học sinh dự thi học sinh giỏi vòng trường và vòng tỉnh đã đạt
Trường THPT Châu Thành GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học

Chun đề :” Kĩ năng giải tốn sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 12
được kết quả khả quan 2 học sinh đạt HSG giải tốn trên máy tính casio vòng trường
và 1 học sinh đạt giải khuyến khích - vòng tỉnh .
III.PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
1. KẾT LUẬN

Chương trình sinh học phổ thơng là những kiến thức đại cương về sinh học từ trước
tới nay của nhân loại.Đặc biệt là chương trình sinh học 12 hội tụ gần tồn bộ các dạng
bài tập sinh học.Qua thực tế giảng dạy mơn sinh học ở khối 12 tơi nhận thấy đa số học
sinh chưa thật sự hứng thú với kiến thức sinh học.Tuy nhiên bên cạnh đó các em lại có
khả năng tư duy tốn học rất tốt, lại hứng thú khi giải quyết những vấn đề liên quan
đến “các con số” đặc biệt là học sinh ban tự nhiên.Trên cơ sở đó tơi nghĩ rằng một biện
pháp gây hứng thú trong học sinh là “ kéo học sinh lại gần với tốn học – mơn học mà
các em u thích” .
Tuy nhiên trong q trình thực hiện chun đề khó tránh khỏi những thiếu sót, rất
mong q thầy cơ và các bạn đồng nghiệp nhiệt tình đóng góp ý kiến, giúp chun đề
được hồn thiện hơn.
2. KIẾN NGHỊ:
- Đối với GVBM: Rất mong q thầy,cơ tham khảo chun đề, đóng góp ý kiến kiến
để chun đề được hồn thiện và mang tính khả thi cao.
- Đối với BGH: Rất mong BGH nhà trường tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu
chun mơn của giáo viên về thời gian cũng như bổ sung tài liệu tham khảo về chun
mơn trong thư viện nhà trường.
IV.TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Phương pháp giải bài tập Sinh học – NXB TP HCM.
- Bài tập sinh học 10 – NXB GD.
- Kiến thức sinh học cơ bản – NXB ĐHQG TPHCM.

Châu thành, ngày 15 tháng 5 năm 2010
Người viết

Võ Thị Thúy Loan
Duyệt của BGH Duyệt của TTCM

Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : o
Tröôøng THPT Chaâu Thaønh GV : Võ Thị Thúy Loan – Tổ CM: Sinh học


Chuyên đề :” Kĩ năng giải toán sinh học trên máy tính Casio” o

Trang 13

×