Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

T2 phep tru 0 nho 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.89 KB, 10 trang )



Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Đặt tính rồi tính
245 + 312 665 + 214

245
312
557
+
665
214
+
879

Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
635 – 214 = ?

635 – 214 = 421
635
214
-
124
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4


Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

1Tính:
484 586 497 925
241 253 125 420

590 693 764 995
470 152 751 85


-
-
243 333
372
505
120 541 013 010
- - - -

Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
2. Đặt tính rồi tính:
548 – 312; 732 – 201; 592 – 222; 395 - 23

548 732 592 395
312 201 222 23
-
-


236 531 370 372

Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Tính nhẩm: ( theo mẫu):
a) 700 – 300 = 900 – 300 =
600 – 100 = 600 – 400 = 800 – 500 =
b) 1000 – 400 = 1000 – 500 =
300500 – 200 =
1000 - 200 = 800
500
400
200
600
600
300
500

Thứ ba ngày 14 tháng 14 năm 2009
TOÁN
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có
bao nhiêu con
Tóm tắt Bài giải
Số con của đàn gà có là:
183 – 121 = 62 ( con)
Đáp số: 62 con
183 con

Đàn gà
121 con
Đàn vịt
? con

Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 764
751
A. 003 B. 013 C. 023


Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 1000 – 300 = ?
A. 600
B. 800
C. 700
- +-
Chọn chữ cái trước cách đặt tính
đúng: 738 – 26
A. 738 B. 738 C. 738
26 26. 26

Chọn chữ cái đặt trước kết quả
đúng: 658
421


B. 137
A. 227 ;
237

C.
Ô CỬA BÍ MẬT
2
3
4
-
1
532140


Làm bài tập ở vở bài tập

Xem trước bài: Luyện tập/ 159

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×