Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiết 48 - Kiểm tra thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.57 KB, 11 trang )


TIẾT 48

KIỂM TRA THỰC HÀNH
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
tương ứng vào bảng trả lời của tờ giấy làm bài.
1. Làm cách nào để giải thoát nạn nhân ?
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân.
B. Rút phích cắm hoặc ngắt aptomat
C. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân
D. Gọi người khác đến cứu
2. Đây là loại vật liệu . . ?. . được dùng để
làm . . ? . . .
A. Dẫn điện ; lõi máy biến áp
B. Cách điện ; cách điện cuộn dây
C. Dẫn từ ; lõi máy biến áp
D. Sắt từ ; khung quấn dây.
3. Đây là đồ dùng loại . . .? . . . làm việc dựa trên nguyên lí biến đổi . . .? . . .
A. Điện – quang ; Điện năng → quang năng.
B. Điện – nhiệt ; Điện năng → nhiệt năng.
C. Điện – cơ ; Điện năng → cơ năng.
D. Máy điện ; Điện năng → cơ năng.
Hãy chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu rồi điền kí tự

ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
tương ứng vào bảng trả lời của tờ giấy làm bài.
4. Trong sinh hoạt ở gia đình, dụng cụ này dùng để.
A. Tháo lắp vít.
B. Đo điện áp
C. Kiểm tra điện


D. Tháo, lắp và kiểm tra điện.
5. So với đèn sợi đốt, loại đèn này có hiệu suất phát quang . .? . . và tuổi thọ . . ? . .
A. Thấp hơn ; thấp
B. Thấp hơn ; cao
C. Cao hơn ; thấp
D. Cao hơn ; cao
6. Điện áp định mức của máy biến áp 1 pha này là
A. U
đm
= 10 KVA
B. U
đm
= 10 A
C. U
đm
= 220 V
D. U
đm
= 220 V → 10KVA
Hãy chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu rồi điền kí tự
220V – 10A

2. Một máy biến áp có N
1
= 1800 vòng ; N
2
= 360 vòng đấu với nguồn có
điện áp là 220V. Em hãy :
B.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
a. Tính hệ số biến áp (0,5 điểm)

1. Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. (1,5 điểm)
b. Tính điện áp thứ cấp U
2
theo hệ số biến áp (0,5 điểm)
c. Nếu U
2
và N
2
không đổi ; U
1
= 110 V thì số vòng dây quấn sơ cấp lúc
này phải bằng bao nhiêu ? (1,5 điểm)
3. Với giá điện là 1500 đồng/ 1 kWh. Em hãy tính số tiền mà hộ gia đình phải
trả trong tháng (30 ngày)khi sử dụng các đồ dùng điện sau (3 điểm)
TT Tên ĐDĐ P (W) t (h) SL
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1
3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2

ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
tương ứng vào bảng trả lời của tờ giấy làm bài.
1. Làm cách nào để giải thoát nạn nhân ?
A. Dùng tay trần kéo nạn nhân.
B. Rút phích cắm hoặc ngắt aptomat
C. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân
D. Gọi người khác đến cứu
2. Đây là loại vật liệu . . ?. . được dùng để . . ? . . .

A. Dẫn điện ; lõi máy biến áp
B. Cách điện ; cách điện cuộn dây
C. Dẫn từ ; lõi máy biến áp
D. Sắt từ ; khung quấn dây.
3. Đây là đồ dùng loại . . .? . . . làm việc dựa trên nguyên lí biến đổi . . .? . . .
A. Điện – quang ; Điện năng → quang năng.
B. Điện – nhiệt ; Điện năng → nhiệt năng.
C. Điện – cơ ; Điện năng → cơ năng.
D. Máy điện ; Điện năng → cơ năng.
Hãy chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu rồi điền kí tự
B. Rút phích cắm hoặc ngắt aptomat
C. Dẫn từ ; lõi máy biến áp
C. Điện – cơ ; Điện năng → cơ năng.

ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
tương ứng vào bảng trả lời của tờ giấy làm bài.
4. Trong sinh hoạt ở gia đình, dụng cụ này dùng để.
A. Tháo lắp vít.
B. Đo điện áp
C. Kiểm tra điện
D. Tháo, lắp và kiểm tra điện.
5. So với đèn sợi đốt, loại đèn này có hiệu suất phát quang . .? . . và tuổi thọ . . ? . .
A. Thấp hơn ; thấp
B. Thấp hơn ; cao
C. Cao hơn ; thấp
D. Cao hơn ; cao
6. Điện áp định mức của máy biến áp 1 pha này là
A. U
đm

= 10 KVA
B. U
đm
= 10 A
C. U
đm
= 220 V
D. U
đm
= 220 V → 10KVA
Hãy chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu rồi điền kí tự
220V – 10A
C. Kiểm tra điện
D. Cao hơn ; cao
C. U
đm
= 220 V

PHẦN TỰ LUẬN
2. Một máy biến áp có N
1
= 1800 vòng ; N
2

= 360 vòng đấu với nguồn có điện áp là
220V. Em hãy :
a. Tính hệ số biến áp (0,5 điểm)
1. Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng. (2 điểm)
b. Tính điện áp thứ cấp U

2
theo hệ số
biến áp (0,5 điểm)
c. Nếu U
2
và N
2
không đổi ; U
1
= 110 V
thì số vòng dây quấn sơ cấp lúc này phải
bằng bao nhiêu ? (1 điểm)
3. Với giá điện là 1500 đồng/1 kWh. Em hãy
tính số tiền mà hộ gia đình phải trả trong
tháng (30 ngày)khi sử dụng các đồ dùng
điện sau :
TT Tên ĐDĐ P (W) t (h) SL
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1
3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2
1. Để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện
năng ta phải :

Giảm bớt dùng điện trong giờ cao
điểm. (0,5 điểm)

Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất
cao để tiết kiệm điện năng. (0,5 điểm)


Không sử dụng lãng phí điện năng.
(0,5 điểm)

PHẦN TỰ LUẬN
2. Một máy biến áp có N
1
= 1800 vòng ; N
2

= 360 vòng đấu với nguồn có điện áp là
220V. Em hãy :
a. Tính hệ số biến áp (0,5 điểm)
1. Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng. (2 điểm)
b. Tính điện áp thứ cấp U
2
theo hệ số
biến áp (0,5 điểm)
c. Nếu U
2
và N
2
không đổi ; U
1
= 110 V
thì số vòng dây quấn sơ cấp lúc này phải
bằng bao nhiêu ? (1 điểm)
3.Với giá điện là 1500 đồng/1kWh. Em hãy
tính số tiền mà hộ gia đình phải trả trong

tháng (30 ngày)khi sử dụng các đồ dùng
điện sau :
TT Tên ĐDĐ P (W) t (h) SL
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1
3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2
Ta có : K =
N
1
= 1800 vòng
N
2
= 360 vòng
=
Với :
⇒ K =
N
2

N
1

=
360
1800
= 5
U
2


U
1

N
2

N
1

2.
a. Tính hệ số biến áp

PHẦN TỰ LUẬN
2. Một máy biến áp có N
1
= 1800 vòng ; N
2

= 360 vòng đấu với nguồn có điện áp là
220V. Em hãy :
a. Tính hệ số biến áp (0,5 điểm)
1. Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng. (1,5 điểm)
b. Tính điện áp thứ cấp U
2
theo hệ số
biến áp (0,5 điểm)
c. Nếu U
2

và N
2
không đổi ; U
1
= 110 V
thì số vòng dây quấn sơ cấp lúc này phải
bằng bao nhiêu ? (1,5 điểm)
3. Với giá điện là 1500 đồng/ 1kWh. Em hãy
tính số tiền mà hộ gia đình phải trả trong
tháng (30 ngày)khi sử dụng các đồ dùng
điện sau :
TT Tên ĐDĐ P (W) t (h) SL
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1
3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2
2.
b. Tính U
2
theo hệ số biến áp.
Ta có : K =
U
1
= 220 V
K = 5
U
2

U

1

Với :
⇒ U
2
=
=
5
220
= 44 V
⇒ U
2
=
K
U
1

K
U
1

(V)

PHẦN TỰ LUẬN
2. Một máy biến áp có N
1
= 1800 vòng ; N
2

= 360 vòng đấu với nguồn có điện áp là

220V. Em hãy :
a. Tính hệ số biến áp (0,5 điểm)
1. Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng. (1,5 điểm)
b. Tính điện áp thứ cấp U
2
theo hệ số
biến áp (0,5 điểm)
c. Nếu U
2
và N
2
không đổi ; U
1
= 110 V
thì số vòng dây quấn sơ cấp lúc này phải
bằng bao nhiêu ? (1,5 điểm)
3. Với giá điện là 1500 đồng/1kWh Em hãy
tính số tiền mà hộ gia đình phải trả trong
tháng (30 ngày)khi sử dụng các đồ dùng
điện sau :
TT Tên ĐDĐ P (W) t (h) SL
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1
3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2
2.
c. Nếu U
2

và N
2
không đổi ; U
1
= 110V.
Tính N
1
U
2
N
2
U
1

Ta có :
U
1
= 110 V
U
2
= 44 V
U
2

U
1

Với :
⇒ N
1

=
=
⇒ N
1
= ?
=
N
2

N
1

U
2
N
2
U
1

N
2
= 360 vòng
44
360 x 110
N
1
= 900 vòng
(vòng)

PHẦN TỰ LUẬN

2. Một máy biến áp có N
1
= 1800 vòng ; N
2

= 360 vòng đấu với nguồn có điện áp là
220V. Em hãy :
a. Tính hệ số biến áp (0,5 điểm)
1. Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng. (1,5 điểm)
b. Tính điện áp thứ cấp U
2
theo hệ số
biến áp (0,5 điểm)
c. Nếu U
2
và N
2
không đổi ; U
1
= 110 V
thì số vòng dây quấn sơ cấp lúc này phải
bằng bao nhiêu ? (1,5 điểm)
3. Với giá điện là 1500 đồng/1kWh Em hãy
tính số tiền mà hộ gia đình phải trả trong
tháng (30 ngày)khi sử dụng các đồ dùng
điện sau :
TT Tên ĐDĐ P (W) t (h) SL
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1

3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2
3.
a. Tính điện năng tiêu thụ trong ngày
của các đồ dùng điện
T
T
Tên ĐDĐ P
(W)
t
(h)
S
L
1 Bộ đèn ống 40 4 8
2 Nồi cơm điện 600 2 1
3 Tivi 70 4 1
4 Tủ lạnh 120 24 1
5 Quạt trần 80 2 2
A (Wh)
1280
1200
280
2880
320
b. Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của
hộ gia đình : 5960 Wh
c. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng của
hộ gia đình : 5960 x 30 = 178.880 Wh
d. Số tiền mà hộ gia đình phải trả :

178.800 Wh = 178,8 kWh
1500 x 178,8 = 268.200 đồng

×