Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Cum DT II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.73 KB, 23 trang )



Câu 1: Danh từ là gì? Có mấy loại danh từ? Danh từ
giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu?
Kiểm tra bài cũ :

-
-
Danh từ
Danh từ
là những từ chỉ ng ời, vật, hiện t ợng,
là những từ chỉ ng ời, vật, hiện t ợng,
khái niệm
khái niệm
-
-
Danh từ
Danh từ
chia làm hai loại lớn là danh từ chỉ đơn
chia làm hai loại lớn là danh từ chỉ đơn
vị và danh từ chỉ sự vật.
vị và danh từ chỉ sự vật.


- Chức vụ điển hình trong câu của
- Chức vụ điển hình trong câu của
danh từ
danh từ


chủ ngữ.


chủ ngữ.
Khi làm
Khi làm
vị ngữ,
vị ngữ,
danh từ cần có từ
danh từ cần có từ




đứng tr ớc.
đứng tr ớc.
Câu 2: Lên bảng vẽ sơ đồ phân loại danh từ?

Danh từ
Sơ đồ phân loại danh từ:
Danh từ
DT chỉ đơn vị DT chỉ sự vật
Đơn vị
tự nhiên
Đơn vị
quy ớc
DT chung DT riêng
chính xác ớc chừng

TiÕt 44- TiÕng ViÖt




tiết 44 cụm danh từ
I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
a. Bài tập 1:
Ngày x a, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở

với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.

( Ông lão đánh cá và con cá vàng)
* Những từ đi kèm tr ớc và sau danh từ đ ợc gọi là phụ
ngữ. Khi danh từ kết hợp với những phụ ngữ thì đ ợc gọi
là cụm danh từ.
? Các từ ngữ in đậm (màu đỏ)
trong câu trên bổ sung ý
nghĩa cho những từ nào?
Những từ đ ợc bổ sung ý nghĩa:
ngày, vợ chồng, túp lều
thuộc từ loại gì?
DT
DT
DT

tiết 44 cụm danh từ
I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
a. Bài tập 1:
Ngày x a, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở

với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.


( Ông lão đánh cá và con cá vàng)
-> Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số
từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
DT DT
DT
? Qua bài tập, em hiểu
thế nào là cụm danh từ?

tiÕt 44 côm danh tõ
I, Côm danh tõ lµ g×?
1. Bµi tËp:
b. Bµi tËp 2:
So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau:
- tóp lÒu / mét tóp lÒu;
- mét tóp lÒu / mét tóp lÒu
n¸t;
- mét tóp lÒu n¸t / mét tóp
lÒu n¸t trªn bê biÓn.
- Danh tõ: tóp lÒu.
- C¸c tæ hîp tõ cßn
l¹i ®Òu lµ côm danh
tõ.
? Trong vÝ dô
trªn ®©u lµ danh
tõ vµ ®©u lµ côm
danh tõ ?

- Cụm danh từ có ý nghĩa
đầy đủ hơn một mình danh
từ.

- Cụm danh từ có cấu tạo
phức tạp hơn.
I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
a. Bài tập 1:
b. Bài tập 2:
tiết 44: cụm danh từ
? Qua ví dụ, em có
nhận xét gì về cấu
tạo ngôn ngữ của
cụm danh từ so
với danh từ?
* Nhận xét:
-
-
Cụm danh từ
Cụm danh từ






cấu tạo
cấu tạo


phức tạp hơn danh từ.
phức tạp hơn danh từ.
? Vậy nghĩa của

cụm danh từ so
với nghĩa của danh
từ, nghĩa phần
nào rõ hơn?

-> Số l ợng phụ ngữ càng
tăng, càng phức tạp hoá thì
nghĩa của cụm danh từ càng
đầy đủ hơn.
- Cụm danh từ có cấu tạo
phức tạp hơn.
I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
a. Bài tập 1:
b. Bài tập 2:
tiết 44 cụm danh từ
? Vậy khi
? Vậy khi
cụm
cụm


danh từ
danh từ
có số l
có số l
ợng phụ ngữ càng
ợng phụ ngữ càng
tăng, càng phức tạp
tăng, càng phức tạp

thì ý nghĩa của nó
thì ý nghĩa của nó
sẽ nh thế nào?
sẽ nh thế nào?
* Nhận xét:
->
->


một túp lều:
một túp lều:
làm rõ nghĩa
làm rõ nghĩa
về số l ợng sự vật.
về số l ợng sự vật.
->
->


một túp lều nát:
một túp lều nát:
làm rõ
làm rõ
nghĩa về số l ợng và tính
nghĩa về số l ợng và tính
chất sự vật.
chất sự vật.
->
->



một túp lều nát trên
một túp lều nát trên
bờ biển:
bờ biển:
làm rõ nghĩa về
làm rõ nghĩa về
số l ợng, tính chất và địa
số l ợng, tính chất và địa
điểm của sự vật.
điểm của sự vật.

I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
a. Bài tập 1:
b. Bài tập 2:
tiết 44 cụm danh từ
?
? Hãy phát triển
danh từ sông thành
một cụm danh từ?
c. Bài tập 3:
? Hãy đặt câu với
cụm danh từ tìm đ
ợc ?
- Cụm danh từ: mọi sông
lớn
-
Câu: Mọi sông lớn


đều đổ ra biển.
? Phân tích cấu
tạo ngữ pháp của
câu trên?
CN
VN
Cho danh từ sông

? Qua ví dụ, em có
nhận xét gì về
chức vụ ngữ pháp
của danh từ và
cụm danh từ
trong câu?
tiết 44 cụm danh từ
I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
a. Bài tập 1:
b. Bài tập 2:
c. Bài tập 3:
->
->
Chức vụ ngữ pháp của
Chức vụ ngữ pháp của
cụm danh từ trong câu giống
cụm danh từ trong câu giống
nh danh từ.
nh danh từ.
->Cả hai đều có thể làm
chủ ngữ, phụ ngữ và khi

làm vị ngữ phải có từ là
đứng tr ớc.

Bài tập nhanh:
1. Cụm danh từ là gì?
A. Do nhiều danh từ hợp thành.
B. Là từ ngữ làm chủ ngữ của câu.
C. Là một tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành.
2. Trong các ví dụ sau ví dụ nào là cụm danh từ?
A. Đồng lúa
B. Những cánh đồng lúa
C. Đồng lúa đã chín vàng.
D. Đồng lúa trải rộng mênh mông.
C
B

I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:
2, Kết luận:
tiết 44 cụm danh từ
- Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một
số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo
phức tạp hơn một mình danh từ, nh ng hoạt động trong
câu giống nh một danh từ.
Ghi nhớ 1:

I, Cụm danh từ là gì?
1. Bài tập:

2, Kết luận :
tiết 44 cụm danh từ
II, Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Bài tập:
a.
a.
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:




Vua sai ban cho làng ấy
Vua sai ban cho làng ấy
ba thúng gạo nếp với ba con
ba thúng gạo nếp với ba con
trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm
trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm
sao cho ba con trâu ấy đẻ
sao cho ba con trâu ấy đẻ
thành chín con, hẹn năm sau
thành chín con, hẹn năm sau
đem nộp đủ, nếu không thì
đem nộp đủ, nếu không thì
cả làng phải tội.
cả làng phải tội.
(Em bé thông minh)
(Em bé thông minh)

? Chỉ ra các
cụm danh từ
trong ví dụ
trên?

I, Cụm danh từ là gì?
tiết 44 cụm danh từ
II, Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Bài tập:
làng ấy ba thúng gạo nếp

ba con trâu đực ba con trâu ấy
chín con năm sau
cả làng
?Chỉ ra danh từ làm
trung tâm trong các
cụm danh từ này?
? Liệt kê các từ ngữ
phụ thuộc phía tr ớc và
phía sau các danh từ
trung tâm này?
PS
PS
PS PS
PS
PT
PT PT
PT
PT
? Hãy cho biết các

phụ ngữ tr ớc bổ
sung cho danh từ
về mặt nào?
- Các
- Các
phụ ngữ tr ớc
phụ ngữ tr ớc
bổ sung
bổ sung
cho danh từ các ý nghĩa về
cho danh từ các ý nghĩa về
số
số




l ợng
l ợng
.
.
? Các phụ ngữ sau bổ
sung cho danh từ về
điều gì?
- Các
- Các
phụ ngữ sau
phụ ngữ sau



bổ sung cho danh từ
bổ sung cho danh từ
về
về
đặc điểm, vị trí
đặc điểm, vị trí

I, Cụm danh từ là gì?
tiết 44 cụm danh từ
II, Cấu tạo của cụm danh từ:
1. Bài tập:
? Qua việc phân
tích trên, em hãy
cho biết cụm
danh từ gồm mấy
phần? Đó là
những phần nào?
-> Cụm danh từ gồm 3 phần:
-> Cụm danh từ gồm 3 phần:


phần tr ớc, phần trung tâm và
phần tr ớc, phần trung tâm và
phần sau
phần sau
.
.
? Trong 3 phần đó
phần nào quan
trọng nhất?

-> Phần trung tâm:
-> Phần trung tâm:
quan
quan
trọng nhất.
trọng nhất.
? Điền các cụm
danh từ trên vào mô
hình cụm danh từ?

Mô hình cụm danh từ:
PH N Ầ
TR CƯỚ
PH N Ầ
TRUNG T¢M
(Danh t )ừ
PH N Ầ
SAU
t2 t1 T1 T2 S1 S2
Chỉ
toàn
thể
Chỉ
số
lượng
Chỉ
chủng
loại
khái
quát

Chỉ
đối
tượng
cụ thể
Chỉ
đặc
điểm
của sự
vật
Xác
định
vị trí
của
sự vật

PhÇn tr íc
PhÇn trung t©m PhÇn sau
t2 t1
t1 t2 S1 S2
lµng Êy
ba thóng g¹o nÕp
ba con tr©u ®ùc
ba con tr©u Êy
chÝn con
n¨m sau
lµngc¶

Ghi nhớ 2:
* Mô hình cụm danh từ:


Phần tr ớc Phần trung tâm Phần sau
t2 t1 T1 T2 s1 s2
tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy
*Trong cụm danh từ:
*Trong cụm danh từ:
- Các phụ ngữ phần tr ớc bổ sung cho danh từ về
- Các phụ ngữ phần tr ớc bổ sung cho danh từ về
các ý nghĩa về số và l ợng.
các ý nghĩa về số và l ợng.
- Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự
- Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự
vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự
vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự
vật ấy trong không gian hay thời gian.
vật ấy trong không gian hay thời gian.
2. Kết luận:
Tiết 44 Cụm danh từ

Phần tr ớc
Phần trung
tâm
Phần sau
t2 t1 T1 T2 S1 S2
một ngời chồng thậtxứng
đáng
một lỡi búa củacha
đểlại
một con yêu
tinh
ởtrênnúi

cónhiều
phéplạ
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1$2:

III. LuyÖn tËp:
2. Bµi tËp 3: §iÒn:
…thanh s¾t Êy…
…thanh s¾t võa råi…
…thanh s¾t cò…
3. Bµi tËp 4:
Cho danh tõ…triÓn khai thµnh côm danh tõ vµ ®Æt c©u.

Bài tập: Điền vào chỗ trống:
-Cụm danh từ là loại do
.với một số nó tạo
thành.
-Cụm danh từ có . hơn và có
hơn một mình .,
nh ng trong câu giống nh
một danh từ.
tổ hợp từ
danh từ
từ ngữ phụ thuộc
cấu tạo phức tạp
danh từ
hoạt động
ý nghĩa đầy đủ

KÝnh

chóc
thÇy

m¹nh
kháe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×