Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

khai niem so luoc ve phan loai TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 18 trang )





EEEEEEEE


Cây Hạt kín được chia
Cây Hạt kín được chia
ra thành mấy lớp?
ra thành mấy lớp?

Dấu hiệu để nhận biết
Dấu hiệu để nhận biết
cây 1 hoặc 2 lá mầm là
cây 1 hoặc 2 lá mầm là
gì?
gì?

Thành 2 lớp: Lớp 1 lá
Thành 2 lớp: Lớp 1 lá
mầm và lớp 2 lá mầm
mầm và lớp 2 lá mầm



Kiểu rễ , kiểu gân lá,
Kiểu rễ , kiểu gân lá,
số cánh hoa, dạng thân,
số cánh hoa, dạng thân,





Bài 43: KHÁI NIỆM SƠ LƯC
Bài 43: KHÁI NIỆM SƠ LƯC
VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Trường: THCS TRẦN PHÚ
Trường: THCS TRẦN PHÚ
LỚP: 6A5
LỚP: 6A5

I/ Phân Loại Thực Vật Là
I/ Phân Loại Thực Vật Là
Gì?
Gì?
Giữa Tảo và Hạt kín có những điểm rất………… …………………….
Giữa Tảo và Hạt kín có những điểm rất………… …………………….
Nhưng giũa các loại Tảo với nhau,……………………… về tổ chức cơ
Nhưng giũa các loại Tảo với nhau,……………………… về tổ chức cơ
thể và sinh sản.
thể và sinh sản.
Chúng ta phải điền từ
giống nhau, khác nhau
vào chỗ nào đây?

a/ Đònh Nghóa:
a/ Đònh Nghóa:
*
*

Việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau của thực vật
Việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau của thực vật
rồi xếp chúng vào các nhóm theo trật tự nhất đònh.
rồi xếp chúng vào các nhóm theo trật tự nhất đònh.

Phân loại thực vật
Phân loại thực vật
b/ Vận Dụng:
b/ Vận Dụng:


?1 Vì sao phải phân loại thực vât:
?1 Vì sao phải phân loại thực vât:
* Để nghiêng cứu sự đa dạng của giới Thực Vật nên
* Để nghiêng cứu sự đa dạng của giới Thực Vật nên
phải phân loại chúng.
phải phân loại chúng.
N

II/ Các Bậc Phân Loại
II/ Các Bậc Phân Loại
Thực vật được chia ra thành các bậc từ cao đến thấp theo
Thực vật được chia ra thành các bậc từ cao đến thấp theo
trật tự sau:
trật tự sau:
NGÀNH
NGÀNH
LỚP
LỚP
BỘ

BỘ
HỌ
HỌ
CHI
CHI
Thực vật được chia ra thành các bậc từ cao đến thấp theo
Thực vật được chia ra thành các bậc từ cao đến thấp theo
trật tự sau:
trật tự sau:
LOÀI
LOÀI

* Loài là gì?
* Loài là gì?


Loài là bậc phân loại cơ sở. Bậc càng
Loài là bậc phân loại cơ sở. Bậc càng
thấp thì sự khác nhau giữa các thực vật
thấp thì sự khác nhau giữa các thực vật
càng ít. Như vậy, loài là tập hợp của
càng ít. Như vậy, loài là tập hợp của
những cá thể có nhiều đặc điểm giống
những cá thể có nhiều đặc điểm giống
nhau về hình dạng, cấu tạo,…
nhau về hình dạng, cấu tạo,…

III/ Các Ngành Thực Vật
III/ Các Ngành Thực Vật
Dựa vào các bài đã học, ta có sơ đồ nhắn gọn sau:

Dựa vào các bài đã học, ta có sơ đồ nhắn gọn sau:
Giới Thực vật
Giới Thực vật
Thực vật bậc thấp
Thực vật bậc thấp
chư có rễ, thân, lá;
chư có rễ, thân, lá;
sống ở nước là chủ
sống ở nước là chủ
yếu
yếu
Thực vật bậc cao, đã có rễ, thân, lá;
Thực vật bậc cao, đã có rễ, thân, lá;
sống trên cạn là chủ yếu
sống trên cạn là chủ yếu
Các ngành Tảo
Các ngành Tảo
Rễ già, lá nhỏ hẹp, có bào tử, sống
Rễ già, lá nhỏ hẹp, có bào tử, sống
ở nơi ẩm ướt
ở nơi ẩm ướt
Rễ thật, lá đa dạng,
Rễ thật, lá đa dạng,
sống ở các nơi
sống ở các nơi
khác nhau
khác nhau
Ngành rêu
Ngành rêu
Có bào tử

Có bào tử
Có hạt
Có hạt
Ngành dương xỉ
Ngành dương xỉ
Có nón
Có nón
Ngành hạt trần
Ngành hạt trần
Có hoa, quả
Có hoa, quả
Ngành hạt kín
Ngành hạt kín


Việc tìm hiểu sự giống nhau và khác nhau giữa các
Việc tìm hiểu sự giống nhau và khác nhau giữa các
dạng thực vật để phân chia chúng thành các bậc
dạng thực vật để phân chia chúng thành các bậc
phân loại gọi là phân loại thực vật
phân loại gọi là phân loại thực vật

Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những
Giới thực vật được chia thành nhiều ngành có những
đặc điễm khác nhau. Dưới ngành còn các bậc phân
đặc điễm khác nhau. Dưới ngành còn các bậc phân
loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc
loại thấp hơn: lớp, bộ, họ, chi, loài. Loài là bậc
phân loại cơ sở
phân loại cơ sở


*BÀI TẬP
*BÀI TẬP
Trở về
15 giây
đã hết
D) Cả 3 phương án trên
C) Sống ở cạn là chủ yếu
Thế nào là ngành Tảo?
A) Là thực vật bậc thấp
C) Sống ở cạn là chủ yếu
A) Là thực vật bậc thấp
C) Sống ở cạn là chủ yếu
A) Là thực vật bậc cao
B) Là thực vật chưa có rễ, thân, lá ù
1

Trở về
2
Có nón là cây:
A) Rêu
D) Hạt trần
C) Hạt kín
B) Dương xỉ
Bạn có
15 giây
Bắt đầu
14131211
10
9

8
765
4
32
1
15 giây
đã hết
Có nón là cây:
2
Có nón là cây:
A) Rêu
2
Có nón là cây:
B) Dương xỉ
A) Rêu
2
Có nón là cây:
C) Hạt kín
B) Dương xỉ
A) Rêu
2
Có nón là cây:
D) Hạt trần
C) Hạt kín
B) Dương xỉ
A) Rêu
2
Có nón là cây:
C) Hạt kín
B) Dương xỉ

A) Rêu
D) Dương xỉ
C) Hạt kín
B) Hạt trần
A) Rêu

Tr vở ề
3
Ch n k t qu úng:ọ ế ả đ
Hãy tính 100
o
F ng v i bao nhiêu ứ ớ
o
C
A) 50
o
C
B) 18
o
C
C) 32
o
C
D) 37,77
o
C
B n có ạ
15 giây
B t đ uắ ầ
14131211

10
9
8
765
4
32
1
15 giây
đã h tế
3
Ch n k t qu úng:ọ ế ả đ
Hãy tính 100
o
F ng v i bao nhiêu ứ ớ
o
C
A) 50
o
C
B) 18
o
C
C) 32
o
C
D) 37,77
o
C
B t đ uắ ầ
14131211

10
9
8
765
4
32
1
15 giây
đã h tế
B n có ạ
15 giây
3
Thực vật bậc thấp là:
A) Tảo
B) Quyết
C) Hoa
D) Dương xỉ
B t đ uắ ầ
14131211
10
9
8
765
4
32
1
15 giây
đã h tế

D) Hạt trần+hạt kín

C) Tảo+hạt kín
B) Rêu+dương xỉ
A) Bộ+Chi
Ai đã hợp thành giới thực vật?
4
Ai đã hợp thành giới thực vật?
A) Bộ+Chi
Ai đã hợp thành giới thực vật?
B) Rêu+dương xỉ
A) Bộ+Chi
Ai đã hợp thành giới thực vật?
C) Tảo+hạt kín
B) Rêu+dương xỉ
A) Bộ+Chi
Ai đã hợp thành giới thực vật?
D) Hạt trần+hạt kín
C) Giới thực vật
B) Tảo+hạt kín
A) Bộ+Chi
Ai đã hợp thành giới thực vật?
Tr vở ề
4
Ai đã hợp thành giới thực vật?
A) Quyết-cây dương xỉ
B) tảo
D) Cả 3 đều đúng
C) Tảo-Hạt kín
B n có ạ
15 giây
B t đ uắ ầ

14131211
10
9
8
765
4
32
1
15 giây
đã h tế

D) Bậc phân loại đầu tiên
C) Loài vật và giới thực vật
B) Bậc phân loại cơ sở
A) Loài vật
Loài là gì?
5



Gồm 2 lớp: lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm
Gồm 2 lớp: lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm
Thực vật hạt kín gồm mấy lớp?
Thực vật hạt kín gồm mấy lớp?
6
5
4
3
2
1

XANH
TRÒ CHƠI: EM LÀ NHÀ VƠ ĐỊCH
ĐỎ
Đặc điểm phân biệt chủ yếu là số lá mầm của phôi
. Dấu hiệu bên ngoài: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân

×