Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 13: Độ to của âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.71 KB, 16 trang )

GV: TRỊNH THỊ MAI - Tổ : Toán lý
ns: 2/11/09 - nd: 12/11/09

CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ
MÔN VAÄT LYÙ 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Phát biểu nào là đúng
khi nói về tần số của dao
động?
A. Tần số là số dao động mà
vật thực hiện trong 1phút.
B. Tần số là số dao động mà
vật thực hiện trong 1giây.
C. Tần số là số dao động mà
vật thực hiện trong 1giờ.
B
B
Câu2: Tần số 70 Hz cho biết:
A. Số dao động là 70 Hz.
B. Vật thực hiện được 70 dao động
trong 1 giờ.
C. Trong mỗi giây vật thực hiện
được 70 dao động.
C
C
Câu3: Điền từ vào chỗ trống để có phát biểu đúng.
Dao dộng càng nhanh, tần số dao động …………… ….âm
phát ra……………….
càng cao
càng cao


càng lớn
càng lớn
Khi nào vật phát ra âm to? Khi nào vật phát ra âm nhỏ?
TI T 13Ế : Đ TO C A ÂMỘ Ủ
Thí nghiệm 1:
Đầu thước lệch nhiều: Đầu thước lệch ít:
C1: Quan sát dao động của đầu thước, lắng nghe âm phát
ra, rồi điền vào bảng 1.
TI T 13Ế : Đ TO C A ÂMỘ Ủ
Bảng 1
Cách làm thước
dao động
Đầu thước dao động
mạnh hay yếu
Âm phát ra to
hay nhỏ
a) Nâng đầu thước
lệch nhiều
b) Nâng đầu thước
lệch ít
mạnh to
yếu
nhỏ
C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng…………….,
biên độ dao động càng……………, âm phát ra càng ……
nhiều (ít)
lớn (nhỏ) to (nhỏ)
TI T 13Ế : Đ TO C A ÂMỘ Ủ

Thí nghiệm 2: Gõ vào mặt trống
C3: Quả cầu bấc lệch càng
………… , chứng tỏ biên độ dao
động của mặt trống càng
…………… , tiếng trống càng
……………
nhiều (ít)
lớn (nhỏ)
to (nhỏ)
Kết luận: Âm phát ra càng ………
khi ………… dao động của nguồn
âm càng lớn.
to biên độ
Lắng nghe tiếng trống và quan sát dao
động của quả cầu trong hai trường
hợp:
a) Gõ nhẹ. b) Gõ mạnh.
Bảng 2
Tiếng nói thì thầm: 20dB
Tiếng nói chuyện bình thường: 40dB
Tiếng nhạc to : 60dB
Tiếng ồn rất to ngoài phố: 80dB
Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng : 100dB

Tiếng sét: 120dB
Ngưỡng đau (làm nhức tai)
Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m: 130dB
Bài tập: Trong các giá trị dưới
đây:

A. 40dB B. 70dB
C. 100dB D. 130dB
a) Giá trị nào ứng với giới hạn
về ô nhiễm tiếng ồn?
b) Giá trị nào là ngưỡng đau
có thể làm điếc tai?
c) Giá trị nào tai có thể nghe
được bình thường?
B.
B.
D.
D.
A.
A.
Tiếng nói thì thầm: 20dB
Tiếng nói chuyện bình thường: 40dB
Tiếng nhạc to : 60dB
Tiếng ồn rất to ngoài phố: 80dB
Tiếng ồn của máy móc nặng trong công xưởng : 100dB

Tiếng sét: 120dB
Ngưỡng đau (làm nhức tai)
Tiếng động cơ phản lực ở cách 4m: 130dB
C5: So sánh biên độ dao động của điểm M trong hai trường hợp.
a)
b)
Điểm M trong trường hợp a) lệch với
vị trí cân bằng nhiều hơn so với
trường hợp b) nên biên độ dao động
của điểm M trong trường hợp a) lớn

hơn.
Vì sao tai ta nghe được âm thanh to, nhỏ khác
nhau?
(Đọc có thể em chưa biết?).
CỦNG CỐ
Bài1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau cho hợp lí:
Biên độ dao động càng lớn, âm phát ra ……………
Độ to của âm được đo bằng đơn vị…………………
càng to
Đêxiben (dB)
Bài2: Dân gian có câu “Thùng rỗng kêu to” Em hiểu điều này thế nào?
Về mặt kiến thức vật lý: Khi gõ vào thùng bên trong rỗng, phần thùng bị gõ
có khả năng dao động mạnh nên phát ra âm to.
Trong khi thùng “đặc” chẳng hạn bên trong có đựng gạo, khi gõ vào thùng,
thùng không thể dao động mạnh nên phát ra âm nhỏ.
Về ý nghĩa trong cuộc sống: Câu “thùng rỗng kêu to” dùng để châm biếm
người làm việc không đạt kết quả nhưng nói thành tích thì giỏi, huênh
hoang tự cho mình hay. Nhắc nhở chúng ta luôn chăm chỉ lao động , học tập
nói ít nhưng làm nhiều.
12.1 Vật phát ra âm to hơn khi
nào?
A. Khi vật dao động nhanh hơn.
B. Khi vật dao động mạnh hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn.
D. Cả 3 trường hợp trên.
B
B
12.11: Độ to của âm phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động

B. Thời gian dao động.
C. Biên độ dao động.
D. Tốc độ dao động.
C
C
H NG D N V NHÀƯỚ Ẫ Ề
Vì sao tai ta nghe được âm thanh to, nhỏ, cao ,thấp khác nhau? (Đọc có thể
em chưa biết?).
-
Tại sao âm truyền được đến tai ta
Chuẩn bị bài mới “MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM”
Làm bài tập 12.212.11: Sách bài tập. Học bài vừa học: Kết luận, ghi nhớ.
Hướng dẫn bài 12.8: Khi âm truyền đi xa trong một môi trường đại lượng nào
của âm đã thay đổi?
A. Vận tốc truyền âm. B. Tần số dao động của âm.
C. Biên độ dao động của âm. D. Cả 3 trường hợp trên.
Hướng dẫn bài 12.3: Hải đang chơi ghi ta.
a) Bạn ấy thay đổi độ to của nôt nhạc bằng cách nào? (Gảy mạnh dây đàn)
b) Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau như thế nào khi bạn
ấy gảy mạnh , gảy nhẹ?
Thửùc hieọn thaựng 11 naờm 2009
Cách làm thước
dao động
Đầu thước dao động
mạnh hay yếu
Âm phát ra
to hay nhỏ
a) Nâng đầu
thước lệch nhiều
b) Nâng đầu

thước lệch ít
C2: Đầu thước lệch khỏi vị trí cân bằng càng
………… , biên độ dao động càng………, âm
phát ra càng ……
C3: Quả cầu bấc lệch càng………… ,
chứng tỏ biên độ dao động của mặt
trống càng ……… …… , tiếng trống
càng ……………
Kết luận: Âm phát ra càng ………khi
………… dao động của nguồn âm
càng lớn.
TỔ:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×