Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 30:Quá trình đẳng tích.Định luật Sac-lơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 21 trang )


Trường THPT Phan Chu Trinh
Trường THPT Phan Chu Trinh
Giáo viên: Nguyễn Hồng Sơn
Giáo viên: Nguyễn Hồng Sơn
Tổ : Vật lí _KTCN
Tổ : Vật lí _KTCN
Cư jut ĐăkNông

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1.Thế nào là quá trình đẳng nhiệt?
1.Thế nào là quá trình đẳng nhiệt?
3.Đường đẳng nhiệt trong hệ toa độ(p,V)có dạng gì?
3.Đường đẳng nhiệt trong hệ toa độ(p,V)có dạng gì?
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất
định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi
trạng thái khi nhiệt độ không đổi
trạng thái khi nhiệt độ không đổi
P~1/ V => pV= hằng số
P~1/ V => pV= hằng số
Trong hệ toa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng
Trong hệ toa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng
hypebol
hypebol
.
.


2.Phát biểu và viết hệ thức định luật Bôi-lơ_Ma-ri-ốt?
2.Phát biểu và viết hệ thức định luật Bôi-lơ_Ma-ri-ốt?

Từ thí nghiệm trên cho phép ta rút ra nhận
Từ thí nghiệm trên cho phép ta rút ra nhận
xét gì về mối quan hệ giữa áp suất và
xét gì về mối quan hệ giữa áp suất và
nhiệt độ khi thể tích không đổi ?
nhiệt độ khi thể tích không đổi ?




Bài 30(tiết 49):
Bài 30(tiết 49):
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ

Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng:
I.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.
I.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH.
II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ.
II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ.
1.Thí nghiệm:
1.Thí nghiệm:
2.Định luật Sác-lơ:
2.Định luật Sác-lơ:

III.ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH
III.ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH

I.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
I.QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
Qúa trình biến đổi trạng thái khi thể tích
Qúa trình biến đổi trạng thái khi thể tích
không đổi là quá trình đẳng tích.
không đổi là quá trình đẳng tích.

II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
1.Thí nghiệm:
1.Thí nghiệm:


Dụng cụ thí nghiệm :
- Áp kế
- Nhi t kệ ế
- Xilanh chứa một lượng khí
- Pittông c đ nhố ị
- Ch u n c nóng ậ ướ
- Thang đo
- Giá đở
II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
II.ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
1.Thí nghiệm:
1.Thí nghiệm:

C1:Hãy tính các giá trị của p/T

C1:Hãy tính các giá trị của p/T
ở bảng trên. Từ đó rút ra mối
ở bảng trên. Từ đó rút ra mối
liên hệ giữa p và T trong quá
liên hệ giữa p và T trong quá
trình đẳng tích
trình đẳng tích
Quan sát thí nghiệm
Quan sát thí nghiệm

Trong quá trình đẳng tích của một
lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
P
T
= hằng số
Nếu xét quá trình biến đổi từ trạng thái 1
(P
1
,V,T
1
) sang trạng thái 2 (P
2
,V,T
2
) thì
P
T
=
P

T
2
1 2
1
2/ Định luật Sác-Lơ:

Bài tập vận dụng:
Tính áp suất của lượng khí ở 0
0
C, biết
áp suất ở 27
0
C là 1,5.10
5
pa. Xem thể tích
của lượng khí không đổi.
Hướng dẫn giải:
Trạng thái 1
T
1
= 0 + 273 = 273
0
K
P
1
= ? pa
Trạng thái 2
T
2
= 27 + 273 = 300

0
K
P
2
= 1,5.10
5
pa
T
2
P
2
T
1
P
1
=
=>
T
2
P
2
T
1
=P
1
Vận dụng định luật Sác lơ ta có:
Đáp số:
P
1
= 1,365.10

5
pa

III. ĐƯỜNG ĐẲNG TÍCH

Câu C2: Hãy dùng các số liệu trong bảng kết
quả bảng 30.1 để vẽ đường biễu diễn sự biến
thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối trong
hệ tọa độ (P,T).
-
Trên trục tung ứng 1cm ứng với 0,25.10
5
pa.
-
Trên trục hoành 1cm ứng với 50K

O
p
331 350
T
301
1,0
1,10
365
1,25
10
5

(Pa)
1,20

Trả lời: Xét một cách gần đúng thì sự phụ
thuộc của P vào T trong hệ (P, T) là 1 đường
thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.


III ). ĐỪƠNG ĐẲNG TÍCH :
Đường biểu diễn sự biến thiên của áp
suất theo nhiệt độ khi thể tích không
đổi gọi là đường đẳng tích .
p
T ( K )
V
1
V
2
V
1
< V
2
o
V
1
< V
2
???


ng đ ng tích ng v i th tích Đườ ẳ ứ ớ ể
V1.



ng đ ng tích ng v i th tích Đườ ẳ ứ ớ ể
V2>V1.




Câu 1:H
Câu 1:H
ệ thức nào sau đây phù hợp với
ệ thức nào sau đây phù hợp với
định luật Sác-Lơ?
định luật Sác-Lơ?


C. p ∼ t
P
t
=
hằng số
B.
3
2
2 3
p
p
T T
=
A.
1

2
2
1
T
T
p
p
=
D.
C ng củ ố
C ng củ ố




Câu 2:Làm nóng một lượng khí có thể
Câu 2:Làm nóng một lượng khí có thể
tích không đổi, áp suất của khí tăng
tích không đổi, áp suất của khí tăng
gấp đôi thì:
gấp đôi thì:
B. MËt ®é ph©n tö khÝ t
B. MËt ®é ph©n tö khÝ t
ă
ă
ng gÊp ®«i
ng gÊp ®«i
A.
A.
NhiÖt ®é tuyÖt ®èi t

NhiÖt ®é tuyÖt ®èi t
ă
ă
ng gÊp ®«i
ng gÊp ®«i
D. Nhiệt độ tuyệt đối giảm một nữa
D. Nhiệt độ tuyệt đối giảm một nữa


C.
C. NhiÖt ®é Xen-xi-ut tăng gÊp ®«i

Câu 3: Một bình kín chứa khí ôxi ở
nhiệt độ 20
0
C và áp suất 10
5
pa. Nếu
đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40
0
C
thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu?
A. 1,67. 10
5
pa
D. 1,27. 10
5
pa
C. 2. 10
5

pa
B. 1,07. 10
5
pa

Bài tập về nhà
Bài tập về nhà
4,5,6,7,8 trang 162 sgk
4,5,6,7,8 trang 162 sgk

XIN CHÂN THÀNH CẢM
ƠN QUÍ THẦY CÔ
& CÁC EM HỌC SINH

×