Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bài 35: vai tro dac diem va cac nhan to anh huong den su phat trien va phan bo nganh dich vu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 30 trang )

VAI TRÒ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ
CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
BÀI 35:
CHƯƠNG IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
CHƯƠNG IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
I/Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ:
1/cơ cấu:
Khái niệm dịch vụ: Là ngành không trực tiếp
sản xuất ra của cải vật chất.
Cơ cấu ngành rất phức tạp, gồm 3 nhóm
+Dịch vụ kinh doanh.
+Dịch vụ tiêu dùng.
+Dịch vụ công.
Qua các hình ảnh đã quan sát em hãy cho
biết khái niệm ngành dịch vụ?
Dựa vào nội dung mục I.1 trong SGK em
hãy nêu ví dụ cho từng nhóm ngành dịch
vụ?
Dịch vụ kinh doanh :gồm vận tải và thông tin
liên lạc, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất
động sản, các dịch vụ nghề nghiệp…
Dịch vụ tiêu dùng: gồm các hoạt động buôn
bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân…
Dịch vụ công: gồm các dịch vụ hành chính
công, các hoạt động đoàn thể…
2/Vai Trò :
Dựa vào nội dung mục I.2 trong
SGK em hãy nêu vai trò của
ngành dịch vụ?
Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất


Sử dụng tốt hơn nguồn lao động,
tạo thêm nhiều việc làm.
Khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên
thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử
và các thành tựu khoa học kĩ thuật
Vai
trò
Vai
trò
Em hãy nêu số người hoạt động trong lĩnh vực
Em hãy nêu số người hoạt động trong lĩnh vực
dịch vụ ở các nước đang phát triển và các nước
dịch vụ ở các nước đang phát triển và các nước
phát triển?
phát triển?
 Hoa kỳ trên 80%
 Các nước Bắc Mỹ và Tây Âu từ 50% -79%.
 Các nước đang phát triển trên dưới 30%.
 Việt Nam 23% năm 2003.
II/ Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Sự Phát Triển
Và Phân Bố Các Ngành Dịch Vụ:
Nhóm 1 tìm ví dụ và phân tích cho ý 1, 2, 3.
Nhóm 2 tìm ví dụ và phân tích cho ý 4, 5, 6.
Nhân Tố Ảnh Hưởng
Trình độ phát triển kinh tế
Trình độ phát triển kinh tế
Năng suất lao động xã hội
Năng suất lao động xã hội
Đầu tư bổ sung lao động cho
ngành dịch vụ




TØ lÖ d©n thµnh thÞ cña
TØ lÖ d©n thµnh thÞ cña
mét sè quèc gia n¨m 2005
mét sè quèc gia n¨m 2005
Quy mô cơ cấu dân số có ảnh hưởng như thế
nào tới ngành dịch vụ?
Nhân Tố Ảnh Hưởng
Đầu tư bổ sung lao động cho
ngành dịch vụ
Trình độ phát triển kinh tế
Trình độ phát triển kinh tế
Năng suất lao động xã hội
Năng suất lao động xã hội
Quy mô cơ cấu dân số
Nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ
-
-
Lấy ví dụ về sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư có
ảnh hưởng đến mạng lưới ngành dịch vụ?
Nhân tố ảnh hởng
- Trình độ phát triển kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Năng suất lao động xã hội
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Phân bố dân c và

mạng lới quần c
- Đầu t, bổ sung lao động
cho ngành dịch vụ
- Nhịp độ phát triển và cơ
cấu ngành dịch vụ
- Mạng lới ngành dịch
vụ
Em hãy mô tả các hoạt động chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán
ở địa phương em ?
Nhân tố ảnh hởng
- Trình độ phát triển kinh tế
- Trình độ phát triển kinh tế
- Năng suất lao động xã hội
- Năng suất lao động xã hội
- Quy mô, cơ cấu dân số
- Phân bố dân c và
mạng lới quần c
-Truyn thng vn húa,
phong tc tp quỏn
- Đầu t, bổ sung lao động
cho ngành dịch vụ
- Nhịp độ phát triển và cơ
cấu ngành dịch vụ
- Mạng lới ngành dịch
vụ
-Hỡnh thc t chc mng
li ngnh dch v.
Nhân Tố
Ảnh Hưởng
Đầu tư bổ sung lao động cho

ngành dịch vụ.
Trình độ phát triển kinh tế.
Trình độ phát triển kinh tế.
Năng suất lao động xã hội.
Năng suất lao động xã hội.
Quy mô cơ cấu dân số
Phân bố dân cư và mạng lưới
quần cư.
Mạng lưới ngành dịch vụ
Hình thức tổ chức mạng lưới
ngành dịch vụ.
Sức mua nhu cầu dịch vụ
-
-
Mức sống và thu nhập thực
tế.
Nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ.
Truyền thống văn hóa phong
tục tập quán
Nước
Khách du lịch đến
(Triệu lượt người)
Doanh thu
(Tỉ người)
Pháp
75,1 40,8
Tây Ban Nha
53,6 45,2

Hoa Kỳ
46,1 74,5
Trung Quốc
41,8 25,7
Anh
27,7 27,3
Mêhicô
20,6 10,7
Các nước dẫn đầu về du lịch thế giới năm 2004
Qua bảng số liệu em có nhận xét gì?
Nh©n tè ¶nh hëng
Trình độ phát triển kinh tế.
Trình độ phát triển kinh tế.
Năng suất lao động xã hội.
Năng suất lao động xã hội.
Quy mô cơ cấu dân số
Phân bố dân cư và mạng
lưới quần cư.
Truyền thống văn hóa phong
tục tập quán
Mức sống và thu nhập thực
tế.
Tài nguyên thiên nhiên
Di sản văn hóa, lịch sử
Cơ sở hạ tầng du lịch
Đầu tư bổ sung lao động cho
ngành dịch vụ.
Nhịp độ phát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ.
Mạng lưới ngành dịch vụ

Hình thức tổ chức mạng lưới
ngành dịch vụ.
Sức mua nhu cầu dịch vụ
Sự phát triển và phân bố
ngành dịch vụ du lịch.
III/ Đặc Điểm Phân Bố Các Ngành Dịch Vụ Trên Thế
III/ Đặc Điểm Phân Bố Các Ngành Dịch Vụ Trên Thế
Giới:
Giới:
Hình 35: Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước , năm 2001.
Em có nhận xét gì về sự phân hóa tỷ trọng của các ngành dịch
vụ trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới
Ở các nước phát triển ngành dịch vụ chiếm tỉ
trong cao trong cơ cấu GDP trên 60%.
 Các nước đang phát triển tỉ trọng ngành dịch
vụ thường chỉ chiếm dưới 30%.
 Xuất hiện các thành phố khổng lồ chính là
các trung tâm dịch vụ cực lớn.
Tại sao các thành phố lớn cũng đồng thời là
các trung tâm dịch vụ lớn ?
New York
Ở các nước phát triển ngành dịch vụ chiếm tỉ
trong cao trong cơ cấu GDP trên 60%.
 Các nước đang phát triển tỉ trọng ngành dịch
vụ thường chỉ chiếm dưới 30%.
 Xuất hiện các thành phố khổng lồ chính là
các trung tâm dịch vụ cực lớn.
 Mỗi nước lại có các thành phố chuyên môn
hóa về một số loại hình dịch vụ.
Sòng bạc thế giới – Las Vegas

Hãy kể tên một số thành phố chuyên môn hóa về
một loại hình dịch vụ mà em biết?
Kinh đô thời trang Milan
(Italia)
Công nghiệp sản xuất ô tô
ở Detroi (Hoa Kỳ)

×