ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THÀNH SƠN
Bài tập: Hãy trình bày phương pháp hoá học phân biệt 2 chất
lỏng: Rượu etylic, Axit axetic
Câu 2. Trình bày một số ứng dụng quan trọng của axit axetic.
Bài tập (Bài tập 45.5 trang 50 SBT: ): Tính khối lượng dung
dịch axit axetic thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 4
0
. Biết
khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của
quá trình lên men là 92%.
Câu 1. Viết CTCT, trình bày đặc điểm cấu tạo và tính chất
hoá học của axit axetic. Viết PTHH cho phản ứng este hoá.
Đáp án
Đáp án
CTCT:
CTCT:
viết gọn: CH
viết gọn: CH
3
3
COOH
COOH
- Đặc điểm cấu tạo:
- Đặc điểm cấu tạo:
Trong phân
Trong phân
tử axit axetic có nhóm
tử axit axetic có nhóm
– OH
– OH
liên
liên
kết với nhóm
kết với nhóm
C = O
C = O
tạo thành
tạo thành
nhóm
nhóm
– COOH
– COOH
làm phân tử có
làm phân tử có
tính axit.
tính axit.
Tính chất hoá học của axit axetic:
Tính chất hoá học của axit axetic:
1. Axit axetic có tính chất của axit:
1. Axit axetic có tính chất của axit:
a. Làm quỳ tím hoá hồng
a. Làm quỳ tím hoá hồng
b. Tác dụng với kim loại:
b. Tác dụng với kim loại:
c. Tác dụng với oxit bazơ:
c. Tác dụng với oxit bazơ:
d. Tác dụng với bazơ:
d. Tác dụng với bazơ:
e. Tác dụng với muối:
e. Tác dụng với muối:
2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic
2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic
(phản ứng este hoá):
(phản ứng este hoá):
3 3 2 2
2 ( )CH COOH Mg CH COO Mg H+ → +
3 3 2 2
2 ( )CH COOH CuO CH COO Cu H O+ → +
3 3 2
CH COOH NaOH CH COONa H O+ → +
3 2 3 3 2 2
2 2CH C OOH Na CO CH COONa CO H O+ → + +
0
2 4
,
3 2 5 3 2 5 2
H SO d t
CH COOH C H OH CH COOC H H O
→
+ +
¬
CH
3
C
O
O
H
Câu 1. Viết CTCT, trình bày đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học
của axit axetic. Viết PTHH cho phản ứng este hoá.
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
MỘT SỐ PTHH ĐÃ HỌC
1. Axit axetic tác dụng với
rượu etylic (phản ứng
este hoá):
0
2 4
,
3 2 5 3 2 5 2
H SO d t
CH COOH C H OH CH COOC H H O
→
+ +
¬
Bài tập: Hãy trình bày phương pháp hoá học phân biệt 2 chất
lỏng: Rượu etylic, Axit axetic
Câu 2. Trình bày một số ứng dụng quan trọng của axit axetic.
Bài tập (Bài tập 45.5 trang 50 SBT: ): Tính khối lượng dung
dịch axit axetic thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 4
0
. Biết
khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của
quá trình lên men là 92%.
Câu 1. Viết CTCT, trình bày đặc điểm cấu tạo và tính chất
hoá học của axit axetic. Viết PTHH cho phản ứng este hoá.
MỘT SỐ ỨNG DỤNG QUAN TRỌNG CỦA AXIT AXETIC
Câu 1. Viết CTCT, trình bày đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá
học của axit axetic. Mỗi tính chất hoá học viết phương trình
hoá học minh họa.
Bài tập: Hãy trình bày phương pháp hoá học phân biệt 2 chất
lỏng: Rượu etylic (C
2
H
5
OH), Axit axetic (CH
3
COOH)
Câu 2. Trình bày một số ứng dụng quan trọng của axit axetic.
Bài tập (Bài tập 45.5 trang 50 SBT: ): Tính khối lượng dung
dịch axit axetic thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 4
0
. Biết
khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của
quá trình lên men là 92%.
Bài tập:
Hãy trình bày phương pháp hoá học phân biệt 2 chất lỏng:
Rượu etylic, Axit axetic
Đáp án:
Rượu etylic C
2
H
5
OH, Axit axetic CH
3
COOH
Quỳ tím
Rượu etylic C
2
H
5
OH Axit axetic CH
3
COOH
Hiện tượng: Không Hiện tượng: quỳ tím hoá đỏ
Cách 1:
Bài tập:
Hãy trình bày phương pháp hoá học phân biệt 2 chất lỏng:
Rượu etylic, Axit axetic
Đáp án:
Rượu etylic C
2
H
5
OH, Axit axetic CH
3
COOH
CaCO
3
(muối cacbonat)
Rượu etylic C
2
H
5
OH Axit axetic CH
3
COOH
Hiện tượng: Không Hiện tượng: CaCO
3
tan, Sủi bọt khí
Cách 2:
Bài 2/144 - SGK
PTHH: 2CH
3
COOH + CaCO
5
→ (CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
Bài tập 45.5 trang 50 SBT: Tính khối lượng axit axetic thu được
khi lên men 50 lít rượu etylic 4
0
. Biết khối lượng riêng của rượu
etylic là 0,8g/ml và hiệu suất của quá trình lên men là 92%.
Đáp án:
Theo đề:
- Ta có:
.
50.4
2( ) 2000( )
100 100
hh r
r
V
V l ml= = = =
Ñ
=>
. 2000.0,8 1600( )
r r
m V d g= = =
PTHH:
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
Men giấm
1 mol 1 mol
46 g
60g
1600 g x (g)?
- Ta có: x =
3
1600.60 48000
( )
46 23
CH COOH
m g= =
Vậy: Khối lượng axit axetic thực tế thu được là:
3
3
( )
.
48000.92
1920( )
100 23.100
CH COOH
CH COOH tt
m H
m g= = =
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
MỘT SỐ PTHH ĐÃ HỌC
1. Axit axetic tác dụng với
rượu etylic (phản ứng
este hoá):
0
2 4
,
3 2 5 3 2 5 2
H SO d t
CH COOH C H OH CH COOC H H O
→
+ +
¬
2. Điều chế axit axetic từ
rượu etylic:
2 5 2 3 2
men giam
C H OH O CH COOH H O+ → +
Từ khí etilen, dụng cụ và
các hoá chất cần thiết xem như có
đủ, ta có thể điều chế được axit
axetic (CH
3
COOH) và etyl axetat
(CH
3
COOC
2
H
5
).
ĐÚNG SAI
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Bài 1.
Bài 1.
Có 3 chất hữu cơ có công thức
Có 3 chất hữu cơ có công thức
phân tử là C
phân tử là C
2
2
H
H
4
4
, C
, C
2
2
H
H
4
4
O
O
2
2
, C
, C
2
2
H
H
6
6
O được kí
O được kí
hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng:
- Chất A và C tác dụng được với natri.
- Chất A và C tác dụng được với natri.
- Chất B ít tan trong nước.
- Chất C tác dụng được với Na
2
CO
3
.
Hãy xác định công thức phân tử và
viết công thức cấu tạo của A, B, C.
BÀI TẬP
MỘT SỐ PTHH ĐÃ HỌC
1. Axit axetic tác dụng với
rượu etylic (phản ứng
este hoá):
0
2 4
,
3 2 5 3 2 5 2
H SO d t
CH COOH C H OH CH COOC H H O
→
+ +
¬
2. Điều chế axit axetic từ
rượu etylic:
2 5 2 3 2
men giam
C H OH O CH COOH H O+ → +
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Bài 1.
Có 3 chất hữu cơ có
Có 3 chất hữu cơ có
công thức phân tử là C
công thức phân tử là C
2
2
H
H
4
4
,
,
C
C
2
2
H
H
4
4
O
O
2
2
, C
, C
2
2
H
H
6
6
O được kí hiệu
O được kí hiệu
ngẫu nhiên là A, B, C. Biết
ngẫu nhiên là A, B, C. Biết
rằng:
rằng:
- Chất A và C tác dụng được
- Chất A và C tác dụng được
với natri.
với natri.
- Chất B ít tan trong nước.
- Chất C tác dụng được với
Na
2
CO
3
.
Hãy xác định công thức
phân tử và viết công thức cấu
tạo của A, B, C.
CTPT
CTPT
CTCT
CTCT
C
C
2
2
H
H
4
4
C
C
2
2
H
H
6
6
O
O
C
C
2
2
H
H
4
4
O
O
2
2
C
B
A
C C
H
H H
H
C C O
H
H
H
H
H
H
C O C
H
H
H H
H
H
H C
O C
O
H
H
H
C C
O
O
H
H
H
H
C C
O
O
H
H
H
H
(CH
(CH
2
2
= CH
= CH
2
2
)
)
(C
(C
2
2
H
H
5
5
OH)
OH)
(CH
(CH
3
3
– O – CH
– O – CH
3
3
)
)
(HO – CH
(HO – CH
2
2
– CHO)
– CHO)
(HCOOCH
(HCOOCH
3
3
)
)
(CH
(CH
3
3
COOH)
COOH)
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
MỘT SỐ CHẤT ĐÃ HỌC
Bài 2.
Bài 2.
Từ etilen có thể điều chế trực tiếp
Từ etilen có thể điều chế trực tiếp
được những chất nào sau đây:
được những chất nào sau đây:
BÀI TẬP
Hãy viết phương trình hoá học.
2. Etilen (CH
2. Etilen (CH
2
2
= CH
= CH
2
2
)
)
5. Rượu etylic (C
5. Rượu etylic (C
2
2
H
H
5
5
OH)
OH)
6. Axit axetic (CH
6. Axit axetic (CH
3
3
COOH)
COOH)
3. Axetilen (CH ≡ CH)
3. Axetilen (CH ≡ CH)
4. Benzen
4. Benzen
CH
CH
CH
CH
CH
CH
A. Axit axetic
B. Rượu etylic
C. Axetilen.
D. Benzen.
B. Rượu etylic
0
,
2 4 2 2 5
axit t
C H H O C H OH+ →
PTHH:
1. Metan (CH
1. Metan (CH
4
4
)
)
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
BÀI TẬP
Bài 3.
Bài 3.
Cho 22,4 lít khí
Cho 22,4 lít khí
etilen (đktc) tác dụng
etilen (đktc) tác dụng
với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu
với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu
được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu
được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu
suất phản ứng cộng nước của etilen.
suất phản ứng cộng nước của etilen.
0
,
2 4 2 2 5
axit t
C H H O C H OH+ →
Tiết 56: MỐI QUAN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
MỘT SỐ PTHH ĐÃ HỌC
1. Axit axetic tác dụng với
rượu etylic (phản ứng
este hoá):
0
2 4
,
3 2 5 3 2 5 2
H SO d t
CH COOH C H OH CH COOC H H O
→
+ +
¬
2. Điều chế axit axetic từ
rượu etylic:
2 5 2 3 2
men giam
C H OH O CH COOH H O+ → +
3. Điều chế rượu etylic
từ etilen:
0
,
2 4 2 2 5
axit t
C H H O C H OH+ →
ETILEN
RƯỢU
ETYLIC
+ H
2
O
Axit, t
0
AXIT
AXETIC
RƯỢU
ETYLIC
+ O
2
Men giấm
AXIT
AXETIC
ETYL
AXETAT
+ C
2
H
5
OH
H
2
SO
4
đ, t
0
Tiết 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
+ Nước
Axit, t
0
+ Oxi
Men giấm
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đ, t
0
ETILEN
RƯỢU
ETYLIC
AXIT
AXETIC
ETYL
AXETAT
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO
PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO
TAY
TAY
HAI ĐỘI
HAI ĐỘI
ĐỘI A
ĐỘI A
ĐỘI B
ĐỘI B
Tiết 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA
ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
+ Nước
Axit, t
0
+ Oxi
Men giấm
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đ, t
0
ETILEN
RƯỢU
ETYLIC
AXIT
AXETIC
ETYL
AXETAT
Từ khí etilen, dụng cụ và các
hoá chất cần thiết xem như có
đủ, ta có thể điều chế được axit
axetic (CH
3
COOH) và etyl axetat
(CH
3
COOC
2
H
5
).
ĐÚNG SAI
Phương trình hóa học:
0
2 4
,
3 2 5 3 2 5 2
H SO d t
CH COOH C H OH CH COOC H H O
→
+ +
¬
2 5 2 3 2
men giam
C H OH O C H COOH H O+ → +
0
,
2 4 2 2 5
axit t
C H H O C H OH+ →
Bài 46.2/50 - SBT
1. Bài vừa học:
- Làm bài tập 1, 4 trang 144 SGK
- Làm bài tập 46.3; 46.4 trang 51 SBT
Bài 4 trang 144 SGK:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ
A thu được sản phẩm gồm 44
gam CO
2
và 27 gam H
2
O.
a. Hỏi trong A có những nguyên
tố nào ?
b. Xác định công thức phân tử
của A, biết tỉ khối của A so với
hiđro là 23.
Hướng dẫn:
2
12
44
CO
C
m
m = =
2
2
18
H O
H
m
m = =
- Tính m
C
:
- Tính m
H
:
- Tính m
O
: m
O
= m
h/c
- m
C
- m
H
*Nếu m
O
> 0 thì hợp chất A có các
nguyên tố C, H, O.
*Nếu m
O
= 0 thì hợp chất A có các
nguyên tố C, H
1. Bài vừa học:
- Làm bài tập 1, 4 trang 144 SGK
- Làm bài tập 46.3; 46.4 trang 51 SBT
Bài 4 trang 144 SGK:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ
A thu được sản phẩm gồm 44
gam CO
2
và 27 gam H
2
O.
a. Hỏi trong A có những nguyên
tố nào ?
b. Xác định công thức phân tử
của A, biết tỉ khối của A so với
hiđro là 23.
Hướng dẫn:
: : : :
12 1 16
C O
H
m m
m
x y z =
* Giả sử hợp chất có các nguyên tố C, H, O
Gọi CTTQ C
x
H
y
O
z
Ta có tỉ lệ:
(x, y, z là các số nguyên tối giản)
Và: M
A
= (C
x
H
y
O
z
)
n
Thế x, y, z vào ta giải ra n
Suy ra công thức phân tử của A
2. Bài sắp học:
+ Nước
Axit, t
0
+ Oxi
Men giấm
+ Rượu etylic
H
2
SO
4
đ, t
0
ETILEN
RƯỢU
ETYLIC
AXIT
AXETIC
ETYL
AXETAT
Mỗi nhóm chuẩn bị:
- Một ít dầu ăn.
?
?
?