Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 54-Bai 48 Mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 16 trang )











































































































































































Phòng GD$ĐT Tánh Linh
Trường THCS Đức Phú
Biªn so¹n: Lê Văn Tư
TiÕt 54: M¾t

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hãy ghép mỗi thành phần1,2,3,4,5 với một thành phần
a,b,c,d,e để thành một câu đúng.
4) Nếu vật kính của máy
ảnh là thấu kính phân kỳ
thì
1) Máy ảnh thông th ờng là
một dụng cụ dùng để
2)Vật kính của máy ảnh là
3) Phim trong máy ảnh
dùng để

5)Vật kính của máy ảnh mà
ng ời ta th ờng dùng có tiêu
cự ngắn để
a) Một thấu kính hội tụ
b) Thu ảnh của vật mà ta
muốn chụp lên phim
c) không tạo đ ợc ảnh thật
trên phim
d) Ghi lại hình ảnh vật
muốn chụp
e) máy ảnh đ ợc gọn nhẹ
Trả lời

80
200
2
Câu 2 : Dùng một
máy ảnh để chụp
một vật cao 80cm, đặt
cách máy ảnh 2m. Sau
khi tráng phim thì
thấy ảnh cao 2cm.
Hãy tính khoảng cách
từ phim đến vật kính
lúc chụp ảnh?
TL: Khoảng cách từ phim đến vật kính là:
Tóm tắt: AB = 80cm; OA = d = 2m= 200cm;
AB= 2cm OA= d= ?.
cm
AB

BA
dd 5
80
2
200
''
' ===
Hình minh hoạ
Kiểm tra bài cũ
5cm
A
B
d =
Trả lời

TiÕt 54 m¾t
Hai bé phËn
quan träng nhÊt lµ
thÓ thñy tinh vµ
mµng l íi (cßn gäi
lµ vâng m¹c)
I. CÊu t¹o cña m¾t
1. CÊu t¹o
ThÓ thuû tinh
Mµng l íi
M¾t bæ däc

Tiết 54 mắt
Hai bộ phận
quan trọng nhất là

thể thủy tinh và
màng l ới (còn gọi
là võng mạc)
I. Cấu tạo của mắt
1. Cấu tạo
Thể thuỷ tinh là một TKHT bằng một
chất trong suốt và mềm. Nó dễ dàng
phồng lên hoặc dẹt xuống khi cơ
vòng đỡ nó co bóp lại hay giãn ra làm
cho tiêu cự của nó thay đổi. Trong
sinh học, cơ vòng này còn gọi là cơ
thể mi.
Màng l ới là một màng ở đáy
mắt, tại đó ảnh của vật mà ta
nhìn thấy sẽ hiện lên rõ nét.
Khi có AS tác động lên
m ng l ới thì sẽ xuất hiện
luồng thần kinh đ a thông tin
về ảnh lên não.
Cơ vòng đỡ
Cầu
mắt
Mt b dc

Tiết 54 mắt
I. Cấu tạo của mắt
1. Cấu tạo
2. So sánh mắt và máy ảnh
C1 Nêu những điểm giống nhau
về cấu tạo giữ con mắt và máy

ảnh.
Thể thuỷ tinh đóng vai trò nh bộ
phận nào trong máy ảnh? Phim
trong máy ảnh đón vai trò nh bộ
phận nào trong con mắt?
TL C1: Thể thuỷ tinh đóng
vai trò nh vật kính trong
máy ảnh. Phim trong máy
ảnh đóng vai trò nh màng l
ới trong con mắt.

Tiết 54 mắt
I. Cấu tạo của mắt
Khi nhìn rõ một vật thì ảnh
của vật hiện rõ trên màng l
ới. Thực ra, lúc đó cơ vòng
đỡ thể thuỷ tinh đã co giãn
một chút, làm thay đổi tiêu
cự của thể thuỷ tinh sao
cho ảnh hiện rõ trên màng
l ới. Quá trình này gọi là sự
điều tiết của mắt. Sự điều
tiết xảy ra hoàn toàn tự
nhiên.
II. Sự điều tiết

Tiết 54 mắt
I. Cấu tạo của mắt
C2: Ta đã biết khi vật càng
xa TKHT thì ảnh của vật

càng gần tiêu điểm của
TK. Vậy em hãy cho biết
tiêu cự của thể thuỷ tinh
khi mắt nhìn các vật ở xa
và các vật dài, ngắn khác
nhau nh thế nào?
Biết rằng khoảng cách từ
thể thuỷ tinh đến mắt là
không đổi và ảnh của luôn
luôn hiện trên màng l ới.
II. Sự điều tiết
0
F
Để trả lời tiêu cự nh tế nào chúng ta
cùng chứng minh sau:

Hai tam giỏc OIF
1
và A
1
B
1
F
1

đồng dạng với nhau. Ta có:
TLC2: Hai tam giỏc AOB và
A
1
B

1
0 đồng dạng với nhau.
Ta có:
Tiết 54 mắt
OA
OA
ABBhayA
OA
OA
AB
BA
1
11
111
==
1
111111
OF
AF
AB
BA
OI
BA
==
1
1
1
1
11
=


=
OF
OA
OF
OFOA
I. Cấu tạo của mắt
II. Sự điều tiết
0
B
I
A
1
B
1
F
1
A
hay
1
11
1
1
+=
AB
BA
OF
OA
Vì OA
1

và AB không đổi, nên nếu A
1
B
1
nhỏ thì
OF
1
lớn và ng ợc lại. Kết quả là nếu OA càng
lớn thì A
1
B
1
càng nhỏ, OF
1
càng lớn và ng ợc
lại

. Nghĩa là khi nhìn các vật ở càng xa thì
tiêu cự của mắt càng lớn, khi nhìn các vật
càng gần thì tiêu cự mắt ng ời càng nhỏ.
Vì AB và OA
1
không đổi nên
nếu OA lớn thì A
1
B
1
nhỏ và
ng ợc lại.


Tiết 54 mắt
I. Cấu tạo của mắt
II. Sự điều tiết
0
B
I
A
1
B
1
F
1
0
B
I
A
2
B
2
F
2
A
Để rõ hơn ta xem hình
minh hoạ bên
Khi nhìn các vật ở
càng xa thì tiêu cự của
mắt càng lớn (OF
2
) .
Khi nhìn các vật càng

gần thì tiêu cự mắt ng
ời càng nhỏ (OF
1
).

Khoảng cách từ điểm C
C
đến điểm C
V
gọi là giới hạn nhìn rõ của vật.
Vật đặt ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thuỷ tinh dài nhất
Tiết 54 mắt
III. Điểm cực cận và điểm cực viễn
1. Điểm cực cận 1. Điểm cực viễn
Điểm xa mắt nhất mà khi có một vật ở đó
mắt không điều tiết có thể nhìn rõ đ ợc gọi
là điểm cực viễn (ký hiệu là C
V
). Khoảng
cách từ mắt đến điểm cực viễn gọi là
khoảng cực viễn.
Điểm gần mắt nhất mà khi có một vật ở
đó mắt có thể nhìn rõ đ ợc gọi là điểm
cực cận (ký hiệu là C
c
). Khoảng cách
từ mắt đến điểm cực cận gọi là khoảng
cực cận.
F
C

V
F
Cc
Vật đặt ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thuỷ tinh ngắn nhất
Cc
C
V

Tiết 54 mắt
III. Điểm cực cận và điểm cực viễn
2. Điểm cực cận (tiếp) 1. Điểm cực viễn (tiếp)
Ng ời có mắt tốt có thể nhìn rõ các vật ở rất
xa.
Khi nhìn các vật ở xa thì mắt không phải
điều tiết, nên nhìn rất thoải mái.
Ngành y tế có cách thử mắt nh hình 48.3
các em đọc SGK để nắm đ ợc.
Để xác định điểm cực cận, ng ời ta
nhìn một dòng chữ trên trang sách,
rồi đ a dần trang sách lại gần mắt
cho tới khi nhìn dòng chữ bị mờ. Đó
là điểm cực cận và mắt phải điều
tiết mạnh nhất, do đó rất chóng
mỏi mắt.
FC
V
F
Cc
Cc
C

V
Khi nhìn các vật ở xa thì mắt không phải điều tiết, nên nhìn rất thoải mái.
Khi nhìn các vật ở gần thì mắt phải điều tiết, nên nhìn chóng mỏi mắt.

Tiết 54 mắt
Iv. Vân dụng
C5 Một ng ời đứng cách một cột điện 20 m .
Cột điện cao 8 m. Nếu coi khoảng cách từ
thể thuỷ tinh đến màng l ới của mắt ng ời ấy
là 2 cm thì ảnh của cột điện trên màng l ới
sẽ cao bao nhiêu cm?
Tóm tắt: h = 8m = 800cm;
d = 2m = 2000cm ; d = 2 cm
h = ?
F
h
d h
d
Giải
T ơng tự nh lời giải C6 bài 47, ta
có chiều cao của ảnh trên màng l ới
là:
cm
d
d
hh 8,0
2000
2
800
'

' ===
Hình vẽ không cần đúng tỷ lệ

Tiết 54 mắt
Iv. Vân dụng
C6 Khi nhìn một vật ở điểm
cực viễn thì tiêu cự của thể
thuỷ tinh sẽ dài hay ngắn
nhất? Khi nhìn một vật ở
điểm cực cận thì tiêu cự của
thể thuỷ tinh sẽ dài hay ngắn
nhất?
Trả lời C6:
Khi nhìn một vật ở điểm cực viễn thì
tiêu cự của thể thuỷ tinh sẽ dài nhất.
Khi nhìn một vật ở điểm cực cận thì
tiêu cự của thể thuỷ tinh sẽ ngắn
nhất.

Dặn dò

Học kỹ bài và phần ghi nhớ

Đọc có thể em ch a biết.

Làm bài tập 48 SBT
trang 55 - 56

Bµi häc kÕt thóc t¹i ®©y.
Bµi häc kÕt thóc t¹i ®©y.

C m n Quí Th y, Cô ả ơ ầ
C m n Quí Th y, Cô ả ơ ầ
giáo v các em!à
giáo v các em!à

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×