Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

NGOẠI KHÓA HÓA HỌC LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 18 trang )


Chào mừng các thầy cô giáo
Chào mừng các thầy cô giáo
cùng toàn thể các bạn học sinh đến với
cùng toàn thể các bạn học sinh đến với

PHẦN THỨ NHẤT:
PHẦN THỨ HAI:

PHẦN THỨ NHẤT
CÙNG GÓP SỨC TÌM TỪ CHÌA KHÓA CỦA Ô CHỮ SAU ĐÂY:

7. Hiện tượng từ rắn sang khí và ngược lại không qua trạng thái lỏng.
6. CO
2
, NO
2
, SO
2
là những khí gây ra hiện tượng tự nhiên nào?
K I M C Ư Ơ N G
Đ I Ệ N L I
N
I T Ơ
T H Ủ
Y
P H
 N
M A G I E
M
Ư


A A X I T
T H
Ă
N G H O A
H I Đ
R O
T H Ự C N G H I Ệ M
4
2
3
1
5
6
7
8
1. Chất có mạng tinh thể cứng nhất
2. Chất khi tan trong nước phân li thành ion là chất….
I C
Ê N T M Ư G H H
5. Nguyên tố tạo ánh sáng trắng trong chụp ảnh
3.Nguyên tố của sự sống nhưng bị hiểu nhầm là không duy trì sự sống4. Phản ứng trao đổi với nước được gọi là phản ứng …8. Nguyên tố nhẹ có thể là nhiên liệu tương lai không gây ô nhiễm môi trường
Một phương pháp nghiên cứu quan trọng của hóa học


PHẦN THỨ HAI:
TIỂU PHẨM:
THÍ NGHIỆM VUI VÀ ẢO THUẬT HÓA HỌC

VŨ LƯỢNG
NHẬT MỸ

QUANG
TUẤN
THÁI SƠN
VIỆT TRINH
THÚY NGA
HÀ THU
ANH TÚ
VỚI SỰ THAM GIA
CỦA:
THU THẢO

NH
3(k)
+
HCl
(k)

NH
4
Cl
(r)
THÍ NGHIỆM:
KHÔNG CÓ LỬA MÀ CÓ KHÓI
Hóa chất:
dd NH
3(đặc)
ddHCl
(đặc)
Phương trình hóa học:
hơi NH

3
hơi HCl
Tinh thể ion rất nhỏ (khói)

CaC
2
(r)
H
2
O
C
2
H
2

Ca(OH)
2
+
+→
2
C
2
H
2
O
2
CO
2
H
2

O
+
+
2 5 4 2

Thí nghiệm:
ĐỐT CHÁY NƯỚC ĐÁ
Hóa chất:
Đất đèn (CaC
2
) Nước đá (H
2
O)
Phương trình hóa học
t
o

CH
3
COCH
3
+ 4O
2
→ 3CO
2
+ 3H
2
O
THÍ NGHIỆM:
ĐỐT GĂNG TAY KHÔNG CHÁY

Hóa chất: axeton (CH
3
COCH
3
); Không khí có O
2
Phương trình hóa học:
Dễ bay hơi, bắt lửa mạnh Nhiệt độ thấp, không cháy găng
t
o

THÍ NGHIỆM:
CHIẾC CHẬU “THẦN KỲ”
Hóa chất: Kalipemanganat(thuốc tím)(KMnO
4
);
Axit sunfuric đặc (H
2
SO
4
); bông tẩm cồn (C
2
H
5
OH)
Phương trình hóa học:
H
2
SO


+ 2 KMnO
4
 K
2
SO
4
+ 2 HMnO
4
2HMnO
4
 Mn
2
O
7
+ H
2
O
2Mn
2
O
7
 4MnO
2
+ 3O
2
( có lẫn O
3
)
C
2

H
5
OH + 3O
2
 2CO
2
+ 3H
2
O
Bốc cháy trong hỗn hợp có tính oxi hóa mạnh
t
o
t
o
t
o

3KSCN + FeCl
3
→ Fe(SCN)
3(phức đỏ máu)
+ 3KCl
THÍ NGHIỆM:
CẮT CHẢY MÁU TAY
Hóa chất: dd sắt (III) clorua (FeCl
3
);
dd Kali thioxianat (KSCN)
Phương trình hóa học:
Sắt(III)thioxianat


Na
H
2
O
NaOH H
2
+
+
2
2 2→
THÍ NGHIỆM:
BẮN CHÁY TÀU CHIẾN ĐỊCH
Hóa chất: Natri (Na); Nước (H
2
O)
dd phenolphtalein
Phương trình hóa học
Phenolphtalein chuyển màu hồng trong môi trường kiềm

2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2

O
THÍ NGHIỆM:
ẢO THUẬT BIẾN ĐỔI MÀU SẮC
Hóa chất:
dd NaOH; ddH
dd NaOH; ddH
2
2
SO
SO
4
4
;
;
dd phenolphtalein
dd phenolphtalein
Dd phenolphtalein + dd NaOH  dd có màu hồng
Môi trường trung tính hoặc axit phenolphtalein không màu
Phương trình hóa học:

BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4↓trắng
+ 2HCl
Hóa chất: dd BaCl

Hóa chất: dd BaCl
2
2
; dd H
; dd H
2
2
SO
SO
4
4
(không màu)
(không màu)
dd vẩn đục như sữa
Phương trình hóa học:
Phương trình hóa học:

CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Cu(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO

4
kết tủa xanh làm dd vẩn đục
Cu(OH)
2
+ 4NH
3dư
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

(phức tan màu xanh thẫm)
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ 4NH
3
+2H
2

O
(dd xanh dương)
Hóa chất: dd đồng sunfat - CuSO
4
(xanh dương);
dd amoniac-NH
3
( không màu)
Phương trình hóa học:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×