Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Ngoại khóa ngữ văn 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.29 KB, 22 trang )


Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
PhầncadaoDânca
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
a. Ca dao nghi lễ trong sinh hoạt cộng đồng:
b. Những bài ca dao nghi lễ trong sinh hoạt gia đình:
Ví dụ :
Cho già bắt rận.
Cho trẻ nó chơi.
- Lạy ông nắng lên.
- Lạy trời m a xuống.
Lấy khúc cá to.
Lấy bát cơm đầy.
Lấy ruộng tôi cày.
Lấy n ớc tôi uống.

2. Ca dao lao động:
a. Hò lao động:
b. Bài ca nghề
nghiệp:
- Mặt trời tang tảng rang đông,
Chàng ơi trở dậy ra đồng kẻo tr a.
Phận nghèo đâu quản sớm tr a,
Cày sâu quốc bẫm đ ợc mùa có khi.
- Anh đi làm thợ nơi nao,
Để em gành đục, gánh bào theo đ a.
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7


I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
Ví dụ :
PhầncadaoDânca

- Con ng ời có cố có ông,
Nh chim có tổ, nh sông có nguồn.
- Công cha nh núi ngất trời,
Nghĩa mẹ nh n ớc ở ngoài biển Đông.
- Ngó lên trời trời cao lồng lộng,
Ngó xuống đất, đất rộng mênh mông.
Biết rằng chừ cá gáy hóa rồng,
Đền công ơn cha mẹ ẵm bồng ngày x a.
- Lên non ngậm ngải tìm trầm,
Đền công ơn cha mẹ đã lao tâm sinh thành.
- Mẹ già ở túp lều tranh,
Sớm thăm, tối viếng mới đành dạ con.
2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:

* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:

2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:
* Tình cảm anh em:
- Anh em nh thể chân tay,
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
- Khôn ngoan đá đáp ng ời ngoài,
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:

* Tình cảm anh em:
* Tình cảm vợ chồng:
- Chồng em áo rách em th ơng,
Chồng ng ời áo gấm, xông h ơng mặc ng ời.
- Râu tôm nấu với ruột bầu,
Chồng chan, vợ húp gật đầu khen ngon.
- Chặng dậm thì thuyền chẳng đi,
Dậm ra ván nát thuyền thì long đanh.
Đôi ta lên thác xuống ghềnh,
Em ra đứng mũi cho anh chịu sào.
- Đôi ta nh thể con tằm,
Cùng ăn một lá, cùng nằm một nong.
- Đôi ta nh thể con ,ong,
Con quấn con quýt, con trong con ngoài.

2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:
* Tình cảm anh em:
* Tình cảm vợ chồng:
* Những bài ca dao than thân:
- Thân em nh tấm lụa đào,

Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.
- Thân em nh hạt m a sa,
Hạt vào đài các, hạt ra ruộng cày.
- Thân em nh lá đài bi,
Ngày thì dãi nằng, đêm thì dầm s ơng.
- Thân em nh giếng giữa đàng,
Ng ời khôn rửa mặt, ng ời phàm rửa chân.
- Thân em nh chổi đầu, hè,
Phòng khi m a gió đi về chùi chân.
Chùi rồi lại vứt ra sân,
Gọi ng ời hàng xóm có chân thì chùi.
- Thân em nh ớt chín cây,
Càng t ơi ngoài vỏ càng cay trong lòng.

2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:
* Tình cảm anh em:
* Tình cảm vợ chồng:
* Những bài ca dao than thân:
Cuộc đời của ng ời phụ nữ có biết bao nhiêu nỗi khổ phải gánh chịu, nỗi khổ về
vật chất, nỗi khổ về tinh thần, nỗi khổ của thân phận mong manh, bị động, nhỏ

bé, ít giá trị. Ca dao đã phản ánh khá sâu sắc những nỗi khổ mà ng ời phụ nữ
trong xã hội x a phải gánh chịu, cả cuộc đời họ chồng chất những nỗi khổ.

2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:
* Tình cảm anh em:
* Tình cảm vợ chồng:
* Những bài ca dao than thân:
- Nỗi khổ của ng ời phụ nữ khi còn nhỏ.
- Cô kia cắt cỏ đồng màu,
Chăn trâu cho béo làm giàu cho cha.
Giầu thì chia bảy chia ba,
Phận co là gái đ ợc là bao nhiêu.
- Nỗi khổ của ng ời con gái lấy chồng xa quê.
- Chiều ra đứng ở bờ sông,
Trông về quê mẹ mà không có đò.
- Chiều chiều ra đứng ngõ sau,
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.
- Chiều chiều xách giỏi hái rau,
Ngó lên mả mẹ ruột đau nh dần.


2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:
PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
* Tình cảm giữa ông bà đối với con cháu, cha mẹ đối với con cái và ng ợc lại:
* Tình cảm anh em:
* Tình cảm vợ chồng:
* Những bài ca dao than thân:
- Nỗi khổ của ng ời con dâu.
Trách cha trách mẹ nhà chàng,
Cầm cân chẳng biết là vàng hay thau.
Thực vàng chẳng phải thau đâu.
Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng.
- Tiếng đồn cha mẹ anh hiền,
Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ tan.
- Nỗi khổ của ng ời phụ nữ - nạn nhân của chế độ hôn nhân đa thê.

2. Ca dao lao động:
Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
1. Ca dao nghi lễ:

PhầncadaoDânca
3. Ca dao sinh hoạt:
a. Ca dao sinh hoạt gia đình:
b. Ca dao sinh hoạt cộng đồng xã hội:
* Ca dao về thiên nhiên, đát n ớc về lich sử dân tộc.
- Đ ờng vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh n ớc biếc nh tranh họa đồ.
- Làng ta phong cảnh hữu tình,
Dân c giang khúc nh hình con long.
Nhờ trời hạ kế sang đông,
Làm nghề cày cấy vun trông tốt t ơi.
- N ớc sông Thao biết bao giờ cạn,
Núi Ba Vì biết vạn nào cấy,
* Ca dao chống mê tín dị đoan (Ca dao chống phong kiến ).

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca
* Ca dao nghi lễ:
+ Ca dao nghi lễ trong sinh hoạt cộng đồng.
* Ca dao lao động:
* Ca dao sinh hoạt:
+ Ca dao nghi lễ trong sinh hoạt gia đình.
+ Ca dao sinh hoạt gia đình.
+ Ca dao sinh hoạt cộng đồng xã
hội.
+ Hò lao động.

+ Bài ca nghề nghiệp.
- Tình cảm ông bà, cha mẹ đối với con cháu và ng ợc lại.
- Tình cảm vợ chồ.ng
- Những bài ca than thân.
- Ca dao về thiên nhiên đất n ớc, lịch sử dân tộc.
- Ca dao chống phong kiến.

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ lục bát:
Đặc điểm của thể thơ lục bát : 1 câu 6 tiếng, 1 câu 8 tiếng, vần ở các tiếng 2, 4, 6.
Các tiếng 3, 5, 7 không bắt buộc theo luật.
Tiếng thứ 2 là vần bằng.
Tiếng thứ 4 là vần trắc.
Tiếng thứ 6 câu lục vần tiếng thứ 6 câu bát.
Tiếng thứ 8 câu bát vần tiếng thứ 6 câu lục tiếp.

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ lục bát:

2. Một số từ loại tiêu biểu đ ợc sử dụng trong ca dao:
a. Tính từ :
- Hỡi cô má đỏ hồng hồng,
Cô ch a lấy chồng còn đợi chờ ai.
Ngó lên trời trời cao lồng lộng,
Ngó xuống đất đất rộng mênh mông.
b. Đại từ :
Ai làm cho b ớm lìa hoa,
Cho chim xanh lỡ bay qua v ờn hồng.
Ai đi muôn dặm non sông,
Để ai chất chứa sầu đong vơi đầy.

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ lục bát.
2. Một số từ loại tiêu biểu đ ợc sử dụng trong ca dao.
3. Một số biện pháp kết cấu cơ bản của ca dao.
a. Kết cấu song hành tâm lí:
Ví dụ :
- Cây khô ch a dễ mọc chồi,
Bác mẹ ch a dễ ở đời với ta.
Non cao bao tuổi mà già,
Bởi vì s ơng tuyết hóa ra bạc đầu.
b. Kết cấu t ơng phản:
Ví dụ :

Hồi nào anh nói anh th ơng,
Nh trâm mà để trong r ơng chắc rồi.
R ơng long nắp lở, h ơng phai mùi trầm.
Bây giờ trâm gẫy, bình rơi,

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ lục bát:
2. Một số từ loại tiêu biểu đ ợc sử dụng trong ca dao:
3. Một số biện pháp kết cấu cơ bản của ca dao:
4. Hình ảnh trong ca dao:
a. Hình ảnh so sánh:
Ví dụ :
- Đôi ta nh thể con tằm,
Cùng ăn một lá, cùng nằm một nong.
- Đôi ta nh thể con ong,
Con quấn con quýt con trong con ngoài.
b. Hình ảnh ẩn dụ:
Ví dụ :
- Tiếc thay hạt gạo trắng ngần,
Đã vo n ớc đục, lại vần than rơm.
- Vô duyên mua phải g ơng mờ,
Bao giờ g ơng vỡ mà mua g ơng lành.

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7

I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ lục bát.
2. Một số từ loại tiêu biểu đ ợc sử dụng trong ca dao.
3. Một số biện pháp kết cấu cơ bản của ca dao.
4. Hình ảnh trong ca dao.
a. Hình ảnh so sánh.
Ví dụ :
b. Hình ảnh ẩn dụ.
c. Hình ảnh nhân hóa:
- Khăn th ơng nhớ ai,
Khăn rơi xuống đất.
Khăn th ơng nhớ ai,
Khăn vắt lên vai.
Đèn th ơng nhớ ai,
Mà đèn không tắt.
- Buồn trông con nhện trăng tơ,
Nhện ơi nhện hỡi nhện chờ mối ai.
- Con cò mà đi ăn đêm

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
PhầncadaoDânca

III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ lục bát.
2. Một số từ loại tiêu biểu đ ợc sử dụng trong ca dao.
3. Một số biện pháp kết cấu cơ bản của ca dao.
4. Hình ảnh trong ca dao.
5. Ngôn ngữ : Ngôn ngữ dân tộc giản dị, đẹp đẽ, trong sáng, chính xác.

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao
PhầncadaoDânca
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ : lục bát.
* Những nét nghệ thuật tiêu biểu trong ca dao :
2. Từ loại :
- Tính từ.
- Đại từ.
3. Kết cấu :
- Kết cấu song hành.
- Kết cấu t ơng phản.
4. Hình ảnh : - So sánh.
- ẩn
dụ .
- Nhân hóa.
5. Ngôn ngữ : Ngôn ngữ dân tộc giản dị, đẹp đẽ, trong sáng, chính xác.

Chơngtrìnhngoạikhóangữvăn7
PhầncadaoDânca

I. Khái niệm:
- Ca dao dân ca là những khái niệm t ơng đ ơng chỉ các thể loại trữ tình dân
gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con ng ời.
II. Nội dung ca dao:
III. Nghệ thuật trong ca dao:
1. Thể thơ : lục bát.
* Những nét nghệ thuật tiêu biểu
trong ca dao :
2. Từ loại :
- Tính từ.
- Đại từ.
3. Kết cấu :
- Kết cấu song hành.
- Kết cấu t ơng phản.
4. Hình ảnh : - So sánh.
- ẩn dụ.
- Nhân hóa.
5. Ngôn ngữ : Ngôn ngữ dân tộc giản
dị, đẹp đẽ, trong sáng, chính xác.
1. Ca dao nghi lễ:
+ Ca dao nghi lễ trong sinh hoạt cộng đồng.
+ Ca dao nghi lễ trong sinh hoạt gia đình.
2. Ca dao lao động:
+ Hò lao động.
+ Bài ca nghề nghiệp.
3. Ca dao sinh hoạt:
+ Ca dao sinh hoạt gia đình.
- Tình cảm ông bà, cha mẹ đối với con
cháu và ng ợc lại.
- Tình cảm vợ chồng.

- Những bài ca than thân.
+ Ca dao sinh hoạt cộng đồng xã
hội.
- Ca dao về thiên nhiên đất n ớc, lịch sử dân tộc.
- Ca dao chống phong kiến.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×