Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề kiểm tra học kì 1: 2012-2013 môn hóa học- lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 16 trang )

UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 : 2012 – 2013
MÔN :
Hóa học 12 (phổ thông)

Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề : 203
(Đề gồm 04 trang)-------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : 32 câu từ câu 1 đến câu 32.
Câu 1: Tên của hai hợp chất sau : HCOOCH
3
; CH
3
COOH lần lượt là
A. metyl fomat; axit axetic. B. metyl fomat; etyl axetat.
C. metyl axetat;axit axetic. D. metyl fomat ;axit fomic.
Câu 2: Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu. Khối lượng thanh Cu sẽ
A. giảm 6,4 gam. B. giảm 15,2 gam. C. tăng 15,2 gam. D. tăng 21,6 gam.
Câu 3: Dãy chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. andehit axetic; metyl fomat; glucozơ. B. metyl fomat; andehit axetic; anilin.
C. andehit fomic; axit axetic; glucozơ. D. tinh bột; fructozơ; andehit axetic.
Câu 4: Cho 1,5 g một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 1,7 muối khan. Công thức cấu tạo của este là
A. CH
3
COOC


2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 5: Cho 5,55 gam CH
3
COOCH
3
phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối thu được là
A. 12,3 gam. B. 6,15 gam. C. 8,2 gam. D. 6,4 gam.
Câu 6: Khi đun chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và
A. phenol. B. ancol etylic. C. glixerol. D. etylenglycol.
Câu 7: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 8: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân

biệt các chất lỏng trên là
A. giấy quì tím.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. nước brom.
D. dung dịch NaOH.
Câu 9: Cho hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sau phản ứng các sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa; HCOONa; CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH ; CH
3
OH; NaOH.
C. CH
3
COONa; HCOONa; C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa; CH
3
OH; C
2

H
5
OH.
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. (CH
3
)
2
NH B. CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. NH
3

Câu 11: Trong dầu hướng dương có triolein hàm lượng khá cao.Khối lượng phân tử của triolein là
A. 884 B. 806 C. 890 D. 878
Câu 12: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1); và dung dịch H
2
SO

4
đặc,
nóng (2) thì các thể tích khí sinh ra lần lượt là V
1
và V
2
(đo ở cùng điều kiện)
A. V
1
= V
2
. B. V
2
= 3V
1
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
2
= 1,5V
1
.
Đề chính thức
Hóa học 12 (phổ thông)
Đề 203 / Trang 2
Câu 13: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa
và hiệu suất mỗi giai đọan như sau
CH

4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5880 m
3
B. 5883 m
3
C. 5589 m
3
D. 2914 m
3

Câu 14: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit ?
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 1 chất. D. 3 chất.
Câu 15: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là
A. C
3
H
7

N B. C
3
H
9
N C. C
2
H
5
N D. CH
5
N
Câu 16: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 147. C. 103. D. 117.
Câu 17: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 4,0 gam. C. 2,0 gam. D. 8,3 gam.
Câu 18: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,068 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 1,506 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. glixin C. valin. D. alanin.
Câu 19: Thuỷ phân chất nào sau đây thu được fructozo ?
A. Tinh bột B. Mantozo C. Xenlulozo D. Saccarozo
Câu 20: Cho 0,855 gam cacbohiđrat A thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch axit, rồi cho sản phẩm thu
được tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH

3
tạo ra 1,08 gam Ag . A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ D. Glucozơ.
Câu 21: Chất X, Y có công thức phân tử C
2
H
4
O
2.
Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra
muối và nước. Cho chất Y tác dụng với NaOH thu được muối và ancol. Vậy X, Y lần lượt là
A. CH
3
COOH; HCOOCH
3
. B. HO-CH
2
-CHO; HCOOCH
3
.
C. HCOOCH
3
; CH
3
COOH. D. CH
3
COOH; HO-CH
2
-CHO.
Câu 22: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng

A. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng từ caprolactan
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 23: Hòa tan hết 0,8 gam kim loại X trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng), thu được dung dịch chỉ
chứa muối XSO
4
và 0,28 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại X là
A. Ca. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 24: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. Tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 25: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 20 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 24. B. 15. C. 30. D. 29.
Câu 26: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br
2
B. Cu(OH)
2


C. Dung dịch AgNO
3

/NH
3
. D. H
2
/Ni,t
o

Câu 27: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại bằng
A. Cu. B. Pb. C. Sn. D. Zn.
H=15% H=95% H=90%
Hóa học 12 (phổ thông)
Đề 203 / Trang 3
Câu 28: Cho các hợp chất sau: Metyl fomat, tinh bột, glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Chất tham gia
phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột; glucozơ; saccarozơ. B. metyl fomat; tinh bột; saccarozơ.
C. saccarozơ; fructozơ; tinh bột. D. metyl fomat; tinh bột; glucozơ.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
2

CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 30: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O. Có bao nhiêu đồng phân X
thõa mãn?

X + NaOH
¾®¾
không phản ứng.
X
¾¾ ®¾
- OH 2
Y
¾®¾
XT
polime
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol
O
2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomiat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 32: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ visco. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ polieste.
____________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ chọn một trong hai phần A hay B).
Phần A : Chương trình chuẩn : 8 câu từ câu 33 đến câu 40 .
Câu 33:

Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br
2
. Đốt a mol X được b mol H
2
O và V

lít CO
2
.Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là
A. V = 22,4.(b + 6a).
B. V = 22,4.(b + 5a).
C. V = 22,4.(4a - b).
D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu 34:

Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucozơ, glixerol, Ala-Gly-
Val, axetanđehit và ancol etylic là
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. nước Brom D. AgNO
3
/dd NH
3

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
B. Tơ olon được sản xuất từ polime trùng ngưng.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.
D. PVA(poli vinylaxetat) bền trong môi trường kiềm khi đun nóng
Câu 36:

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho

X phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol
B. glucozơ, saccarozơ
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, etanol
Câu 37:

Hoà tan 4,8 g Mg trong một lượng HNO
3
vừa đủ thu được 1,232 lít khí (X) ở 27,3
o
C và 1
atm. Tên gọi của khí (X) là
A. nitơ. B. đinitơ oxit. C. nitơ oxit. D. nitơ đioxit.
Câu 38:

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn 3,32 gam X,
thu được 3,36 lít CO
2
(đktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là
A. 66,66 %. B. 33,33%. C. 75%. D. 25%.
Câu 39:

Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic, glixerol,
vinyl axetat. Số dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)
2

vừa làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hóa học 12 (phổ thông)
Đề 203 / Trang 4
Câu 40:

Từ glyxin và alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit trên. Lấy 14,892
gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Tính V ?
A. 0,25 B. 0,102 C. 0,204 D. 0,122

____________________________________________________
Phần B : Chương trình nâng cao : 8 câu từ câu 41 đến câu 48 .
Câu 41:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3

đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42:


Cho các nhận xét sau :
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl
(3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 43:

Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa - khử Fe
2+
/Fe và Cu
2+
/Cu. Phản ứng xảy ra ở
cực âm của pin điện hoá (ở điều kiện chuẩn) là
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Fe → Fe
2+
+ 2e. C. Cu → Cu
2+
+ 2e. D. Fe
2+
+ 2e → Fe.
Câu 44:

Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng
riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO

2
sinh ra trong quá trình lên men
vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 106 gam. B. 169,6 gam. C. 212 gam. D. 84,8 gam.
Câu 45:

Cho 0,1 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,45. D. 0,55.
Câu 46:

Cho dãy các chất: metylamoni clorua, axit axetic, metylaxetat, ancol etylic, natri etylat, anlyl
clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 47:

Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp gồm metyl axetat, etyl fomat và vinyl axetat rồi hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)

2
ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,92 gam. B. Giảm 3,98 gam. C. Giảm 3,38 gam. D. Tăng 3,98 gam.
Câu 48:

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C
6
H
12
N
2
O
3
.

Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

Cho C = 12,O = 16, Cl=35,5 , H= 1,N =14, Ag = 108, Fe=56, Cu=64, Mg=24,Zn=65, Al=27,Ca=40,
Ba=137.
-------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------------


UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 : 2012 – 2013
MÔN :
Hóa học 12 (phổ thông)


Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề : 236
(Đề gồm 04 trang)-------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : 32 câu từ câu 1 đến câu 32.
Câu 1: Dãy chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. metyl fomat; andehit axetic; anilin. B. tinh bột; fructozơ; andehit axetic.
C. andehit axetic; metyl fomat; glucozơ. D. andehit fomic; axit axetic; glucozơ.
Câu 2: Cho hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sau phản ứng các sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa; HCOONa; CH
3
OH. B. CH
3
COONa; HCOONa; C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH ; CH
3
OH; NaOH. D. CH
3
COONa; CH
3

OH; C
2
H
5
OH.
Câu 3: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 4: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 117. C. 103. D. 147.
Câu 5: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br
2
B. H
2
/Ni,t
o

C. Cu(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3

/NH
3
.

Câu 6: Cho 0,855 gam cacbohiđrat A thuỷ phân hoàn toàn trong dung dịch axit, rồi cho sản phẩm thu
được tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
tạo ra 1,08 gam Ag . A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ D. Saccarozơ.
Câu 7: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ polieste. B. tơ poliamit. C. tơ visco. D. tơ axetat.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2

đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl axetat.
Câu 9: Trong dầu hướng dương có triolein hàm lượng khá cao.Khối lượng phân tử của triolein là
A. 806 B. 878 C. 884 D. 890
Câu 10: Cho 5,55 gam CH
3
COOCH
3
phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối thu được là
A. 6,4 gam. B. 6,15 gam. C. 8,2 gam. D. 12,3 gam.
Câu 11: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là
A. C
3
H

9
N B. CH
5
N C. C
3
H
7
N D. C
2
H
5
N
Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại bằng
A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Sn.
Câu 13: Tên của hai hợp chất sau : HCOOCH
3
; CH
3
COOH lần lượt là
A. metyl fomat; etyl axetat. B. metyl fomat; axit axetic.
C. metyl axetat;axit axetic. D. metyl fomat ;axit fomic.
Đề chính thức
Hóa học 12 (phổ thông)
Đề 236 / Trang 2
Câu 14: Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu. Khối lượng thanh Cu sẽ
A. tăng 21,6 gam. B. giảm 15,2 gam. C. giảm 6,4 gam. D. tăng 15,2 gam.

Câu 15: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1); và dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng (2) thì các thể tích khí sinh ra lần lượt là V
1
và V
2
(đo ở cùng điều kiện)
A. V
2
= 3V
1
. B. V
1
= 2V
2
. C. V
2
= 1,5V
1
. D. V
1
= V
2

.
Câu 16: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa
và hiệu suất mỗi giai đọan như sau
CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5883 m
3
B. 2914 m
3
C. 5880 m
3
D. 5589 m
3

Câu 17: Khi đun chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là muối natri của axit béo và
A. etylenglycol. B. phenol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 18: Cho các hợp chất sau: Metyl fomat, tinh bột, glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Chất tham gia
phản ứng thuỷ phân là

A. metyl fomat; tinh bột; saccarozơ. B. saccarozơ; fructozơ; tinh bột.
C. tinh bột; glucozơ; saccarozơ. D. metyl fomat; tinh bột; glucozơ.
Câu 19: Cho 1,5 g một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với NaOH . Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,7 muối khan. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 20: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 2,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,3 gam.
Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH

3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
C. NH
3
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 22: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. Tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.
Câu 23: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,068 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 1,506 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. alanin. C. valin. D. glixin
Câu 24: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit ?
A. 4 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 1 chất.
Câu 25: Thuỷ phân chất nào sau đây thu được fructozo ?
A. Saccarozo B. Tinh bột C. Mantozo D. Xenlulozo
Câu 26: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng ngưng từ caprolactan
B. trùng hợp từ caprolactan
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin
D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
. B. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2

=CH
2
.
Câu 28: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt các chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
H=15% H=95% H=90%

×