Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

VL9 Tiết 53_Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 28 trang )


Trường THCS Lương Thế Vinh
Giáo viên dự thi : Nguyễn Thị Thủy
Bộ môn : Vật Lý 9
-
-
+
-

Gio viên : Nguyễn Thị Thủy

Câu 2: Dựng ảnh A
/
B
/
của vật AB qua thấu kính hội tụ. Biết
tiêu cự của thấu kính f = 6cm, vật đặt cách thấu kính 18cm?
D. Cả B và C đều đúng.
C. Vật đặt rất xa thấu kính.
A. Vật đặt trong tiêu cự.
B. Vật đặt ngoài tiêu cự.
Câu 1:Vật đặt ở vị trí nào thì thấu kính hội tụ tạo được ảnh
hứng trên màn?

F
/

F
O
A
B


B
/
A
/
?
I

-Nếu độ lớn của vật không đổi, độ lớn
của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Tại sao không thể chụp
được toàn bộ Trái đất khi
đứng trên bề mặt của
nó ?


Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH
(Hình ảnh một số máy ảnh)
I. Cấu tạo của my ảnh.

- Bộ phận quan trọng của máy
ảnh là vật kính, buồng tối và chỗ
đặt phim.
- Vật kính là thấu kính hội tụ. Vì
để tạo ra ảnh thật hứng trên màn.
- Không cho ánh sáng ngoài lọt vào, chỉ cho ánh
sáng của vật sáng truyền vào tác động lên phim.
- Bộ phận quan trọng của
máy ảnh là gì?
I. Cấu tạo của my ảnh.

- Vật kính là thấu kính loại gì?
Vì sao em biết?
- Tại sao phải có buồng tối?
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH

Phim
Vật kính
Buồng tối
- Hãy quan sát mô hình
máy ảnh và cho biết từng
bộ phận của máy ảnh nằm
ở vị trí nào?
- Vị trí của ảnh phải nằm ở
bộ phận nào?
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH
- Ảnh nằm trên phim.
(Vật kính)

-
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và
chỗ đặt phim.
-
Vật kính là thấu kính hội tụ.
II. Ảnh của một vật trên phim.
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH

-
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và
chỗ đặt phim.
-
Vật kính là thấu kính hội tụ.
-Hãy quan sát
cách tạo ảnh của
một vật qua máy
ảnh để trả lời các
câu hỏi sau.

II. Ảnh của một vật trên phim.
1. Trả lời câu hỏi.
C1. Ảnh thu trên phim của my ảnh là ảnh ảo hay ảnh thật?
- Vật thật cho ảnh thật thì cùng chiều hay ngược chiều với vật?
- Ảnh này lớn hơn hay nhỏ hơn vật?
C2. Vật thật cho ảnh thật thì vật kính của my ảnh là thấu kính
loại nào?
- Ảnh thu được là ảnh thật
- Ảnh ngược chiều với vật
- Ảnh này nhỏ hơn vật.
- Vật kính là thấu kính hội tụ.
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH

C3. Vẽ ảnh của một vật có dạng một đoạn thẳng, đặt
vuông góc với trục chính của vật kính (hình 47.7) ?
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
Trong hình này AB là vật, O là quang

tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt
phim, khoảng cách từ vật đến vật
kính là 2m, từ phim đến vật kính là
5cm. Hình vẽ không cần đúng tỉ lệ.
P
Q
B
A
F
O
II. Ảnh của một vật trên phim.
1. Trả lời câu hỏi.
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH

P
Q
O
B
A
- Từ B vẽ tia sáng qua O cắt PQ tại
B’.
- Hạ B’A’ Vuông góc AO cắt AO tại
A’.
- A’B’ là ảnh của AB trên phim của
máy ảnh.
Cch vẽ:
A’
B’

I
F
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
II. Ảnh của một vật trên phim.
1. Trả lời câu hỏi.
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH

P
Q
O
B
A
Bài làm:
A’
B’
I
F
§æi: AO = 2m = 200cm
C4. Dựa vào hình vẽ hãy tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều
cao của vật và để khẳng định những nhận xét của em trong C1.
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh.
II. Ảnh của một vật trên phim.
1. Trả lời câu hỏi.
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH
V×:
nªn ta cã:

ABO A B O
′ ′
∆ ∆:
5 1
200 40
A B A O cm
AB AO cm
′ ′ ′
= = =
VËy:
1
40
A B
AB
′ ′
=

Ảnh trên phim là ảnh thật, nhỏ hơn vật
và ngược chiều với vật.
3. Kết luận:
II. Ảnh của một vật trên phim.
I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước my ảnh.
1. Trả lời câu hỏi.

III. Vận dụng.
3. Kết luận:
II. Ảnh của một vật trên phim.

I. Cấu tạo của my ảnh.
Tiết 53: SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM
TRONG MÁY ẢNH
2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước my ảnh.
1. Trả lời câu hỏi.

10
10
10
10
10
10
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
10
10

1. Máy ảnh mà ta nói đến trong bài này là máy ảnh thông dụng.
Để chụp những vật ở xa nh một con s tử, một con báo mà vẫn
muốn có một bức ảnh to và đẹp, ta phải dùng một loại vật kính
đặc biệt gọi là vật kính chụp xa.
Có thể em ch a biết

Để chụp một cảnh rộng nh cảnh một cuộc mít tinh trên một
quảng tr ờng lớn, ta phải dùng một máy ảnh có vật kính đặc
biệt gọi là vật kính chụp rộng.
Có thể em ch a biết


2. những máy ảnh th ờng dùng hiện nay, vật kính có đ ờng kính của đ
ờng rìa không đầy 1cm. Những vật đứng cách máy từ 1,5m trở ra đều
cho ảnh rõ nét trên phim, do đó, khi chụp ảnh ta không cần điều chỉnh
máy. những máy ảnh cơ mà thợ chụp ảnh th ờng dùng, vật kính có
đ ờng kính đ ờng rìa đến 3cm. Muốn cho ảnh rõ nét trên phim, ng ời ta
phải điều chỉnh máy làm thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim.
Có thể em ch a biết


3. Máy ảnh hiện đại nhất ngày nay là máy ảnh kĩ thuật số. Khi chụp
ảnh thì ảnh đ ợc ghi trên một cái cạc, đóng vai trò nh một cái đĩa
mềm của máy vi tính. Nhờ đó ta có thể xem ảnh ngay sau khi chụp
bằng cách đ a tín hiệu đã thu đ ợc lên chiếc màn hình tí hon gắn trên
máy, hoặc đ a lên màn ảnh lớn nếu kết nối máy ảnh đó với một chiếc
máy vi tính hay một máy chiếu video.
Có thể em ch a biết

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Học thuộc phần ghi nhớ.
 Làm bài tập 47.1 đến 47.3 SBT.

Chuẩn bị kiến thức trong chương II, III
để tiết sau ôn tập.

Dòng điện xoay chiều, các tác dụng của dòng điện xoay
chiều.

Máy phát điện: cấu tạo và nguyên tắc hoạt động.

Máy biến thế, truyền tải điện năng đi xa, cách tính công

suất hao phí và cách làm giảm.

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, mối quan hệ giữa góc tới và
góc khúc xạ.

TKHT, THPK, máy ảnh: cách nhận biết, cách dựng ảnh, và
đặc điểm của ảnh.


10
Điểm
Em hãy quan sát máy ảnh thật và nhận ra
đâu là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim?
A. Vật kính là thấu kính hội fụ, gắn với
ống kính có thể dịch chuyển được.
B. Buồng tối là nơi để san phim thành ảnh.
D. Cả A, B và C đều đúng.
C. Phim được đặt phía sau vật kính,
trong khoảng tiêu cự.

10
Điểm
Đặc điểm của ảnh thu được trên phim bởi
máy ảnh là:
A. Ảnh thật cùng chiều với vật
B. Ảnh thật, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
Đúng rồi

×