Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiết 55. Luyện tập ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.72 KB, 16 trang )


Chào mừng quý thầy cô giáo về
Chào mừng quý thầy cô giáo về
dự tiết học ngày hôm nay !
dự tiết học ngày hôm nay !
Giáo viên: Nguyễn Thò Thanh Hải
Giáo viên: Nguyễn Thò Thanh Hải
Học sinh: Lớp 7/6
Học sinh: Lớp 7/6
Nha Trang, ngày 15 tháng 3 năm 2010

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
- Bài tập 20/12-SBT: Các cặp đơn thức sau có đồng
dạng hay không? Vì sao?
2 2
2
2 2
2 2
a) x y và x y
3 3
3
b) 2xy và xy
4
c) 5x và5x
d) x yz và xy z


- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?

KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu 1:
- Bài 20/12-SBT: Các cặp
đơn thức sau có đồng dạng
hay khơng? Vì sao?
2 2
2
2 2
2 2
a) x y và x y
3 3
3
b) 2xy và xy
4
c) 5x và5x
d) x yz và xy z


- Thế nào là hai đơn thức
đồng dạng?
Trả lời
- Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và có
cùng phần biến

2 2
có đồngd

2 2
a) x yvà x y
3 3

có cùngphầnb
ạng
iến
có đồngdạ
3
b) 2xyvà xy
4
có cùngphầnb
ng
vì iến
2
khôngđồngdạc) 5xvà5x
phầnbiếnkhác
ng
vì nhau

2 2
khôngđồngdd) x yzvàxy z
phầnbiếnkhá
ạng
vì cnhau

KIM TRA BI C
Cõu 2:
- Mun cng, tr cỏc n thc ng dng ta lm th no ?
- Bi tp 17/35-SGK. Tớnh giỏ tr ca biu thc sau ti
x = 1 v y = -1:
Tr li :
- cng (hay tr) cỏc n thc ng dng, ta cng
(hay tr) cỏc h s vi nhau v gi nguyờn phn bin.

5 5 5
1 3
x y x y x y
2 4
+

+ = + =


5 5 5 5 5
x y x y x y x y x y
1 3 1 3 3
1
2 4 2 4 4
- Ta cú:
5
3
Thayx 1vaứy 1vaứobieồuthửực x y,taủửụùc:
4
= =
5
3 3
.1 .( 1)
4 4
=


Bi 1. (Bi 19/36 SGK)
Gii:
* Thay x = 0,5; y = -1 vo biu

thc , ta c:

2 5 3 2
16x y 2x y

Tớnh giỏ tr ca biu thc ti x = 0,5 v y = -1.

2 5 3 2
16x y 2x y

2 5 3 2
16.(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)

16.0,25.( 1) 2.0,125.1=
4 0,25 4,25
= =
= = =

2 5 3 2
Thayx 0,5 ; y 1vaứobieồu
1
2
thửực16x y 2x y ,taủử
*
ụùc:
Cỏch khỏc:


ữ ữ


2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
=
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
= =
1 1
4 4
4 4

Để tính giá trị của một biểu thức ta
thực hiện các bước sau:
- Thu gọn biểu thức (nếu có thể).
- Thay các giá trị của biến vào biểu thức.
- Tính ra kết quả và kết luận.

Bài 2. (Bài 22/36 SGK)
4 2
4 2
5 3
12 5
15 9
12 5
( . )( . )
15 9
4

9
)
×
 
= ×
 ÷
 
=
x y xy
x x
a
y y
x y
Đơn thức có bậc 8.
35
9
4
yx
Đơn thức có bậc 8.
53
35
2
yx
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
4 2
12
15
x y
5
9

xy
a) và
b)
2
1
7
x y

và
4
2
5
xy

Giải:
( ) ( )
2 4
2 4
3 5
1 2
x y. xy
7 5
1 2
. x .x y.y
7 5
2
x y
35
b)
 

− −
 ÷
 
 
 
= − −
 ÷
 
 
 
=

Để tính tích của các đơn thức ta làm như sau:
Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức
- Tìm bậc: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó.

2 2 2
3 1 1
xyz ; xyz ; xyz
4 2 4

1/ Tính tổng:
+ −
 
= + − =

 ÷
 
2 2 2
2 2
3 1 1
xyz xyz xyz
4 2 4
3 1 1
xyz xyz
4 2 4
1/ Tính tổng của các đơn thức :
+ =
− = −
+ + =
2 2
2 2
5
a) 3x y 5x y
b) 2x 7x
c) x
2/ Điền vào ô trống:
+ =
− = −−
+− + =
2 2
2 2
2
2
5 5 55
a) 3x y 5x y

b) 2
2x y
5x
2x 2x
x
c x
7x
) x
2
2x y

2
5x
5 5 5
2x 2x x− + +
Giải:
Bài 3. (Bài 21, 23/36 SGK)
2/ Điền các đơn thức thích hợp
vào ô trống :

Bài 4.
( )
3 3 2 2
2
A 3yx ; B x y ; C x . x y
3
Tính A 2B 3C?
 
= − = − = −
 ÷

 
+ −
Cho
Giải:
Ta có :
( ) ( )
3 3 2 2
2
A 2B 3C 3yx 2. x y 3. x . x y
3
 
+ − = − + − − −
 ÷
 
3 3 2 3
3x y 2x y 2x y= − − +
3 3 3 2
( 3x y 2x y) 2x y= − + −
HOẠT ĐỘNG NHÓM
3 3 2
x y 2x y
= − −
3 2
3 2x y 2= − − +
3 3
x y x y

- Có hai đội chơi, mỗi đội gồm có 5 bạn, chỉ có một viên phấn
chuyền tay nhau viết:
+ 3 bạn đầu làm câu a)

+ Bạn thứ 4 làm câu b)
+ Bạn thứ
5 làm câu c)
- Mỗi bạn chỉ được viết một lần. Người sau được phép sửa bài
bạn liền trước.
- Đội nào làm nhanh, đúng kết quả, đúng luật chơi, có kỉ
luật tốt là đội thắng.
Luật chơi:

Đề bài:
Cho đơn thức: .

2
2x y

a) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức .
2
2x y

b) Tính tổng ba đơn thức đó.
c) Tính giá trị của đơn thức vừa tìm được tại x = -1, y = 1.

- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng,
ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hai ®¬n thøc ®ång d¹ng.

- Céng(hay trõ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng.
* Cần nắm vững các vấn đề sau:
- Nh©n hai hay nhiÒu ®¬n thøc.
* Chú ý các dạng toán:
- Tính giá trị của biểu thức
- Tính tổng (hiệu) và tính tích các đơn thức
- Tìm bậc
của đơn thức.
* Bài tập về nhà: Bài 21, 22, 23 / Tr 12, 13 SBT
* Đọc trước bài “Đa thức” Trang 36 SGK.
Bài tập làm thêm :
= = − =
4 2 2 2
1 3
ChoA 3x y ; B x y; C x y
2 2
Hãy tính A(B + C) bằng 2 cách ?

Xin gửi lời chào và chúc sức khỏe đến q
thầy cô giáo và các em học sinh !

×