Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

bài 7 tế bào nhân sơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 38 trang )


Trường PTTH NGUYỄN HUỆ
Tập thể lớp 10C
GV: NGUYỄN NGỌC CHÂU TOÀN
Bộ môn: Sinh học.
Tập thể lớp 10C
GV: NGUYỄN NGỌC CHÂU TOÀN
Bộ môn: Sinh học.

1. Hãy trình bày về cấu tạo
hóa học của phân tử ADN?
Kiểm tra bài


Đáp án: Cấu tạo hóa học của ADN:

Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 1
nuclêôtit.

1 nuclêôtit gồm 3 phần:
+
Nhóm phốtphát ( )
+
Đường Đêôxiribôzơ (đường 5C)
+
Bazơ nitơ (4 loại: A, T, G, X)

Nguyên tắc bổ sung:
+
A=T: A của mạch này liên kết với T của mạch kia
bằng 2 liên kết Hiđrô.


+
G≡X: G của mạch này liên kết với X của mạch kia
bằng 3 liên kết Hiđrô.

4
0HP

2. Có mấy loại ARN? Kể tên và nêu chức
năng của từng loại.
Kiểm tra bài


Có 3 loại ARN:
1. ARN thông tin (mARN): truyền đạt thông
tin di truyền.
2. ARN vận chuyển (tARN): vận chuyển axit
amin đến ribôxôm để tổng hợp protêin.
3. ARN ribôxôm (rARN): cùng với protêin
tổng hợp ribôxôm.
Đáp
án:

Tế bào được cấu tạo từ
các thành phần
hóa học nào?
-
Các nguyên tố hóa học (C, H, O, N, …) và
nước.
-
Các phân tử cacbohrat (đường) hay lipit.

-
Các phân tử prôtêin.
-
Các phân tử axit nuclêic (ADN và ARN).

CAU TRUC CUA
TE BAỉO
Chửụng II:
Chửụng II:

Có mấy giới Sinh vật?
Đó là những giới nào?
Có 5 giới Sinh vật:
1. Giới Nguyên Sinh.
2. Giới Khởi Sinh.
3. Giới Nấm.
4. Giới Thực Vật.
5. Giới Động Vật.

Baứi 7:
TE BAỉO NHAN Sễ
TE BAỉO NHAN Sễ

Bài 7
: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ:
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:
a. Thành tế bào.
b. Màng sinh chất.

c. Lông và roi.
2. Tế bào chất.
3. Vùng nhân.

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ:

1. Thành tế bào
2. Màng sinh chất
3. Roi
4. Lông
5. Vùng nhân chứa ADN
6. Ribôxôm
1.
2.
3.
6.
5.
4.
*. *. Vỏ Nhày


Chưa có …………………………………

Tế bào chất không có ………………………………………

Bào quan không có …………………………………
hệ thống nội màng
màng bao bọc
nhân hoàn chỉnh


3 4
1
2
7 8
5
6



Có kích thước nhỏ bằng kích thước
tế bào nhân thực nên tế bào nhân sơ có
những mặt lợi là:

Tỉ lệ giữa ………………………………… và……………….
tế bào (S/V) lớn.

Tế bào ………………………. nhanh.

Khả năng ………………… nhanh, ……………………….
tăng nhanh.
1/10
diện tích bề mặt thể tích
sinh trưởng
phân chia
số lượng tế bào
………

II. CAU TAẽO TE BAỉO NHAN Sễ:


1. Thành tế bào
2. Màng sinh chất
3. Roi
4. Lông
5. Vùng nhân
6. Ribôxôm
1.
2.
3.
6.
5.
4.
*. Vỏ nhầy

1. Thaønh teá baøo,
maøng sinh chaát, loâng vaø roi


Cấu tạo: …………………………

Vai trò: giữ cho vi khuẩn có ……………………
a. Thành tế bào:
a. Thành tế bào:
peptidoglican
hình dạng
ổn đònh


Gram dương: có lớp peptidoglican ………, nhuộm màu ……….


Gram âm: có lớp peptidoglican……………, nhuộm màu……………



Chia vi khuẩn làm 2 loại:
Chia vi khuẩn làm 2 loại:
dày
tím
mỏng
đỏ
Peptidoglican
Màng
Peptidoglican
Màng

b. Màng sinh chất:
b. Màng sinh chất:

Cấu tạo: ……………………………………… và ……………

Vai trò: ………………………… và …………………………
Phốtpholipit 2 lớp
prôtêin
trao đổi chất bảo vệ tế bào

c. Lông và roi:
c. Lông và roi:

Lông: giúp vi khuẩn ………………… trên bề mặt tế bào.


Roi (tiên mao):

Cấu tạo: ………………….

Vai trò: giúp vi khuẩn ……………………
bám chặt
prôtêin
di chuyển


Vỏ nhầy:
Vỏ nhầy:

Có ở 1 số loại tế bào nhân sơ.

Chức năng: giúp vi khuẩn ít bò các tế bào bạch cầu tiêu diệt.

1. Thành tế bào
2. Màng sinh chất
3. Roi
4. Lông
5. Vùng nhân
6. Ribôxôm
1.
2.
3.
6.
5.
4.
*. Vỏ Nhầy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×