Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Ảnh của vật tạo bởi TKHT(4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.91 KB, 23 trang )



PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC
TRƯỜNG THCS LỘC ĐIỀN

KiÓm tra bµi cò:
1.Hãy nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ.
2. Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ.
S

O
F’
(1)
(2)
F
(3)


TiÕt 46:
ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH
HỘI TỤ

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo
bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
Quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ (f=12cm)
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng1)
Kết quả


quan sát
Lần thí
nghiệm
Khoảng
cách từ
vật đến
thấu
kính(d)
Đặc điểm của ảnh
Thật
hay
ảo?
Cùng chiều
hay ngược
chiều với
vật?
Lớn
hơn
hay nhỏ
hơn
vật?
1 Vật ở rất
xa thấu
kính
2 d > 2f
3 f < d < 2f
4 d < f
ảo
cùng chiều lớn hơn
thật

thật
ngược chiều
ngược chiều nhỏ hơn
lớn hơn
nhỏ hơn
thật
ngược
chiều
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi
TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
Kết
quả
quan
sát
Lần thí
nghiệm
Khoảng
cách từ
vật đến
thấu
kính(d)
Đặc điểm của ảnh
Th
ật
hay

ảo?
Cùng chiều
hay ngược
chiều với
vật?
Lớn
hơn
hay
nhỏ
hơn
vật?
1 Vật ở rất
xa thấu
kính
2 d > 2f
3 f < d < 2f
4 d < f
thật
ngược
chiều
nhỏ hơn
thật
ngược chiều
nhỏ hơn
thật
ngược chiều
lớn hơn
ảo
cùng chiều
lớn hơn

-Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật,
ngược chiều với vật.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự, cho ảnh ảo,
lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật
có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng
tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
-
Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật, ngược
chiều với vật.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự , cho ảnh ảo, lớn
hơn vật, cùng chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí
cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởiTKHT:
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)

-
Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật, ngược
chiều với vật.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự , cho ảnh ảo, lớn
hơn vật, cùng chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí
cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởiTKHT:
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
-
Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật, ngược
chiều với vật.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự , cho ảnh ảo, lớn
hơn vật, cùng chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí
cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởiTKHT:
Cách dựng ảnh S’của điểm sáng S:
Dựng đường truyền của hai trong ba
tia sáng đặc biệt qua thấu kính .
S’

S

F
O
(1)
(2)
F’
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
- Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật, ngược chiều
với vật.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự , cho ảnh ảo, lớn hơn
vật, cùng chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí
cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi TKHT:
S’
S

F O
(1)
(2)
F


2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi TKHT:

B
A
f =12cm
F
O
F’
d = 36cm
B

F
O
F’
A
f =12cm
d =8cm
a. Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự:
b. Vật đặt trong khoảng tiêu cự:
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
- Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật, ngược chiều
với vật.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự , cho ảnh ảo, lớn hơn
vật, cùng chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí

cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi TKHT:
S’
S

F O
(1)
(2)
F

2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi TKHT:
F
O
F’
B’
A’
a. Trường hợp vật đặt ngoài tiêu cự:
B
A
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43


B
A
f =12cm
F
O

F’
d = 36cm
B’
A’
B

F
O
F’
A
f =12cm
d =8cm

F
O
F’
A
a. Trường hợp vật đặt ngoài tiêu cự:
b. Trường hợp vật đặt trong tiêu cự:
B’
A’
I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
- Vật đặt ngoài tiêu cự, cho ảnh thật, ngược chiều
với vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí
cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
3.Kết luận: Đối với thấu kính hội tụ:
II. Cách dựng ảnh:

1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi TKHT:
S’
S

F O
(1)
(2)
F’
2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi TKHT:
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự , cho ảnh ảo, lớn hơn
vật, cùng chiều với vật.
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43


B
A
F
O
F’
B’
A’
a.Trường hợp vật đặt ngoài tiêu cự:
b. Trường hợp vật đặt trong tiêu cự:
I. Đặt điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm (Bảng 1)
3.Kết luận:
II. Cách dựng ảnh:
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi TKHT:

S’
S

F O
(1)
(2)
F’
2. Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi TKHT:

F
O
F’
A
B’
A’
B
Muốn dựng ảnh A’B’ của AB ( AB vuông
góc với trục chính của thấu kính, A nằm
trên trục chính), chỉ cần dựng B’ của B
bằng cách vẽ đường truyền của hai tia
sáng đặt biệt, sau đó từ B hạ vuông góc
xuống trục chính ta có ảnh A’ của A.
* Cách dựng ảnh:
III. Vận dụng:
Bài tập C
6
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

B


A
f =12cm
F
O
F’
d = 36cm
B’
A’
h =1cm
d’ = ?
h’ = ?
I
III. VẬN DỤNG:
B

F
O
F’
A
f =12 cm
d =8cm
B’
A’
h’ = ?
h =1cm
d’=?
Bài tập C
6
a. Trường hợp vật đặt ngoài tiêu cự:

b. Trường hợp vật đặt trong tiêu cự:
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

h’ = ?
B

A
f =12cm
F O
F’
d = 36cm
B’
A’
h =1cm
d’ = ?
I
III. VẬN DỤNG:
a.Trường hợp vật đặt ngoài tiêu cự:
''' OA
OA
BA
AB
=
'' d
d
h
h
=
OFOA

OF
AF
OF
BA
OI
''
'
''
'
'' −
==
fd
f
d
d

=
''
fd
fd
d

=
.
'
)(5.0
36
1.18'.
' cm
d

hd
h ===
∆ OAB đồng dạng ∆ OA’B’, ta có
hay
∆ F’OI đồng dạng ∆ F’A’B’, ta có



Từ (1)và (2) suy ra
suy ra


Từ(1), suy ra:
Đáp số: d’ = 18 cm; h’= 0.5 cm.
(1)
(cm)
18
1236
12.36
=

=
fd
f
h
h

=
''



hay
(2)
GIẢI:
Bài tập C
6
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

h’ = ?
B

A
f =12cm
F O
F’
d = 36cm
B’
A’
h =1cm
d’ = ?
I
III. VẬN DỤNG:
a.Trường hợp vật đặt ngoài tiêu cự:
''' OA
OA
BA
AB
=
'' d

d
h
h
=
OFOA
OF
AF
OF
BA
OI
''
'
''
'
'' −
==
fd
f
d
d

=
''
fd
fd
d

=
.
'

)(5.0
36
1.18'.
' cm
d
hd
h ===
∆ OAB đồng dạng ∆ OA’B’, ta có
hay
∆ F’OI đồng dạng ∆ F’A’B’, ta có



Từ (1)và (2) suy ra
suy ra


Từ(1), suy ra:
Đáp số: d’ = 18 cm; h’= 0.5 cm.
(1)
(cm)
18
1236
12.36
=

=
fd
f
h

h

=
''


hay
(2)
GIẢI:
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

III. VẬN DỤNG:
''' OA
OA
BA
AB
=
'' d
d
h
h
=
OFOA
OF
AF
OF
BA
OI
''

'
''
'
'' +
==
fd
f
d
d
+
=
''
df
fd
d

=
.
'
)(3
8
1.24'.
' cm
d
hd
h ===
∆ OAB đồng dạng ∆ OA’B’, ta có
hay
∆ F’OI đồng dạng ∆ F’A’B’, ta có




Từ (1)và (2) suy ra
suy ra


Từ(1), suy ra:
Đáp số: d’ = 24 cm; h’= 3 cm.
(1)
(cm)
24
812
8.12
=

=
fd
f
h
h
+
=
''


hay
(2)
GIẢI:

B’

h’=?
III. VẬN DỤNG:
b. Trường hợp vật đặt trong tiêu cự:
h=1cm
B
F
O
F’
f =12 cm
d =8cm
d’=?
A’
A
I
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

III. VẬN DỤNG:
''' OA
OA
BA
AB
=
'' d
d
h
h
=
OFOA
OF

AF
OF
BA
OI
''
'
''
'
'' +
==
fd
f
d
d
+
=
''
df
fd
d

=
.
'
)(3
8
1.24'.
' cm
d
hd

h ===
∆ OAB đồng dạng ∆ OA’B’, ta có
hay
∆ F’OI đồng dạng ∆ F’A’B’, ta có



Từ (1)và (2) suy ra
suy ra


Từ(1), suy ra:
Đáp số: d’ = 24 cm; h’= 3 cm.
(1)
(cm)
24
812
8.12
=

=
fd
f
h
h
+
=
''



hay
(2)
GIẢI:

B’
h’=?
III. VẬN DỤNG:
b.Trường hợp vật đặt trong tiêu cự:
h=1cm
B
F
O
F’
f =12 cm
d =8cm
d’=?
A’
A
I
TiÕt 46 Bµi 43
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô

Đối với thấu kính hội tụ
* Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật
ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị
trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
** Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn
hơn vật và cùng chiều với vật.
*** Muốn dựng ảnh A’B’ của AB ( AB vuông góc

với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục
chính), chỉ cần dựng B’ của B bằng cách vẽ
đường truyền của hai tia sáng đặt biệt, sau đó
từ B hạ vuông góc xuống trục chính ta có ảnh A’
của A.
TiÕt 46 Bµi 43 ¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô

¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô
TiÕt 46 Bµi 43

AI CÓ LÍ?
- Bạn Phương: Thấu kính hội tụ làm cho các
vật trông lơn hơn, vì vậy người ta dùng làm
kính lúp để quan sát các vật nhỏ.
- Bạn Thảo: Không đúng đâu, vì thấu kính của
máy ảnh của mình cũng là thấu kính hội tụ,
nhưng ảnh của ngọn tháp cao mà mình chụp
được lại nhỏ hơn nhiều.

TiÕt 46 Bµi 43
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô

Bài tập về nhà:
1. Các bài tập ở SBT 42-43.1-42-43.6.
2. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB trong trường ởhình vẽ sau:
A
B
F
TiÕt 46 Bµi 43
¶NH CñA MéT VËT T¹O BëI THÊU KÝNH HéI Tô


V

T

L
ý

9

Sở giáo dục và đào tạo thừa thiên huế
PHòNG GIáO DụC Và Đào tạo thành phố huế
tr ờng trung học cơ sở TÔN THấT TùNG
GIáO VIÊN THựC HIệN:
Nguyễn thị trà my

×