Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

much, many, few, a few, little, a little

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.2 KB, 2 trang )

Much, many, few, a few, little, a little
1 . Trước hết phải hiểu danh từ đếm được, không đếm được, số ít, số
nhiều.
Có Danh từ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU, DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ
ÍT
Có Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT, ( Chú ý: KHÔNG CÓ
Danh từ không đếm được số nhiều đâu nha)
Muốn biết có fải nó là số nhiều hay số ít? Dễ thôi, chỉ cần thêm cần
thêm vào các danh từ các số đếm ( One, Two ), nếu thấy có nghĩa thì
là ĐẾM ĐƯỢC, không có thì KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
Ex: Book -> One Book -> OK chứ
Milk -> One milk -> Có thấy ai nói thế không nhỉ
Muốn DT KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thành ĐẾM ĐƯỢC bạn fải thêm
trước nó một đơn vị đếm.
EX: coffee -> a cup of coffee
2. Much + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
EX: Much milk, much wine, much rice, much cheese
Many + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU
EX: Many students, many books
3. Few
+ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU
A few
Little
+ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
A little
EX: Few friends, few places
Little money, little milk
*** Phân biệt FEW, LITTLE & A FEW, A LITTLE
FEW, LITTLE : Ít mà chưa đủ làm gì
A FEW, A LITTLE: Ít mà đủ để làm gì.

×