Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài 11 vận chuyển các chất qua màng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.99 MB, 18 trang )

Lờ Th Hin - GV Trng
THCS k La - k H - K
on Tum

TRNG PTDTNT TNH KON TUM
GIAO AN: Sinh h c
Lụựp 10
Ngửụứi thửùc hieọn:
GV: Phan Thanh Th

Giaựo vieõn thửùc hieọn:


7
8
6
4
5
9
2
3
1
Đây là thành phần cấu trúc nào của tế bào nhân thực ?
Nêu chức năng của từng thành phần ?

Sin h
học 10

A
1g00
B


1g30
A B
Tinh thể KI
Tinh thể CuSO
4
Nước
Màng thấm chọn
lọc (da ếch)
I/ Vận chuyển thụ động:
1/ Thí nghiệm:
Quan sát thí nghiệm hiện tượng gì xảy ra sau 30 phút ?
Các phân tử CuSO
4
bên nhánh A khuếch tán sang
nhánh B và các phân tử KI bên nhánh B khuếch tán
sang nhánh A.
Các chất tan CuSO
4
và KI vận chuyển như thế nào ?
Có tiêu tốn năng lượng không ?
Các chất tan vận chuyển từ nơi có nồng độ cao -> nơi
có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.

2/ Kết luận:
 Vận chuyển thụ động là phương thức ……………
các chất qua……………………., …………………năng
lượng.
 Các chất hoà tan vận chuyển ………………qua màng
theo cơ chế …………….: từ nơi có nồng độ …………….
-> nơi có nồng độ………………….

vận chuyển
màng sinh chất
không tiêu tốn
thụ động
khuếch tán
chất tan cao
chất tan thấp

3/ Các kiểu vận chuyển qua màng:
 Khuếch tán qua lớp kép phôtpholipit:
các phân tử có tính phân
 Khuếch tán qua kênh prôtêin đặc biệt:
+
-
Aquaporin
+
 Khuếch tán qua kênh prô xuyên màng:
cực, ion, có kích thước lớn glucôzơ, prôtêin.
các chất không phân cực,
các chất có kích thước nhỏ CO
2
, O
2
, các phân tử tan trong lipit.
các phân tử nước.

NaCl 0,9% NaCl 0,6% NaCl 0,3%
Đẳng trươngƯu trương Nhược trương
A B C
Hồng cầu Hồng cầu Hồng cầu

Môi trường Nội dung
Ưu trương
Nhược trương
Đẳng trương
4/ Các loại môi trường
Nồng độ chất tan ngoài tế bào cao
hơn trong tế bào.
Nồng độ chất tan ngoài tế bào thấp
hơn trong tế bào.
Nồng độ chất tan trong tế bào bằng
ngoài tế bào.

Thận
Urê (độc)

Glucôzơ (bổ)
II/ Vận chuyển chủ động (sự vận chuyển tích cực):
1/ Hiện tượng:
 Tại ống thận tuy nồng độ glucôzơ trong nước tiểu
thấp hơn trong máu nhưng glucôzơ trong nước tiểu
vẫn thu hồi về máu.
Các chất cần thiết cho cơ thể thì bằng mọi cách cơ thể
phải lấy vào được, nên phải tiêu tốn năng lượng.

 Quan sát hình và giải thích hiện tượng ?

ATP
2/ Cơ chế:
+ ATP + prôtêin đặc chủng từng loại chất.
+ Prôtêin biến đổi để liên kết với các chất rồi đưa từ

ngoài vào tế bào bay đẩy ra khỏi tế bào.
ADP

Trong tế bào
Ngoài tế bào
Màng
ATP
ADP
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na

+
Na
ADP
+
K
+
K
+
K
+
K
+
K
+
K
+
K
+
K
+
K
+
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+

K
+
K
+
K
+
K
+
K
3. Kết luận: vận chuyển chủ động là phương thức
……………… các chất qua màng từ nơi có nồng độ
………………… > nơi có nồng độ ……………. (ngược
chiều gradien nồng độ).
 Các chất khác nhau khi vận chuyển tích cực qua
màng đều có các “máy bơm” cho mỗi chất.
Ví dụ: “Máy bơm Na
+
- K
+

 Ý nghĩa của vận
chuyển chủ động ?
 Giúp tế bào có thể
lấy vào hoặc thải ra
các chất ngay cả khi
ngược dốc nồng độ.
vận chuyển
chất tan thấp
chất tan cao


III - Nhập bào và xuất bào :
 Từ các khái niệm nhập khẩu, xuất khẩu – Nhập kho, xuất
kho hãy cho biết nhập bào là gì ? Xuất bào là gì ?
A
B
 Tế bào nào, xảy ra hiện tượng gì ? Vật thể nào được thực bào, ẩm bào ?
Vi khuẩn Giọt dầu ăn Thực bào : vi khuẩn
Ẩm bào : giọt dầu ăn

Điền các cụm từ thích hợp dưới đây
vào chỗ trống (. . . )

Nhập bào bao gồm 2 phương thức (1 . . . )
Thực bào xảy ra với vật thể (2 . . .), ẩm bào
xảy ra với vật thể (3 . . .) .
a) ẩm bào và thực bào . c) rắn
b) xuất bào và ẩm bào . d)
lỏng e) thực bào và xuất bào .
a
c
d

Hiện tượng gì đã xảy ra ? Hiện
tượng đó được gọi là gì ?

Xuất bào là quá trình ngược với nhập bào
 Nhập bào và xuất bào có đặc
điểm chung nào ?

Nhập bào, xuất bào đều có sự biến

dạng tích cực của màng sinh chất, đều tiêu
tốn năng lượng .


Lập bảng phân biệt 3 phương
thức vận chuyển các chất qua
màng tế bào .

 Trả lời câu hỏi 3 ; 4 tr 50 .

Thöïc baøo
AÅm baøo

c
a
b
Beân ngoaøi
Beân trong

×