Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bài 19- Một Số chức năng khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 14 trang )

LOGO
BÀI 18
CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Company Logo
www.themegallery.
com
I. Tìm kiếm và thay thế:
1. Tìm kiếm:
B3:
B3:
Nháy chuột vào nút
Nháy chuột vào nút


Chọn lệnh
Chọn lệnh
Edit
Edit


Find…
Find…


(
(
Ctrl+F)
Ctrl+F)
B1:
B1:


B2:
B2:
Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô
Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô
Find what
Find what
(tìm gì);
(tìm gì);
Company Logo
www.themegallery.
com
Company Logo
www.themegallery.
com
2. Thay thế:
2. Thay thế:


Chọn lệnh
Chọn lệnh
Edit
Edit


Replace…
Replace…
(
(
Ctrl+H
Ctrl+H).

B1:
B1:
B2
B2
:
:
Gõ từ cần tìm vào ô
Gõ từ cần tìm vào ô
Find what và
Find what và
từ thay thế vào ô
từ thay thế vào ô


Replace with
Replace with
B3
B3
: Nháy
: Nháy
Find Next
Find Next




Replace
Replace



Close
Close


I. Tìm kiếm và thay thế:
Company Logo
www.themegallery.
com
Company Logo
www.themegallery.
com
Các tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế:

Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường

Find whole words only: từ cần tìm là từ nguyên vẹn.
3. Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế:
3. Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế:
Company Logo
www.themegallery.
com
Company Logo
www.themegallery.
com
II.Gõ tắt và sửa lỗi
Chức năng
Company Logo
www.themegallery.
com
Tình huống 1

Dòng chữ
đều có
đường lượn
sóng dưới
chân
Company Logo
www.themegallery.
com
Tình huống 2
Gõ chữ ‘i” khoảng trắng sẽ thành chữ
“I”
Company Logo
www.themegallery.
com
Chức năng AutoCorrect:
II.Gõ tắt và sửa lỗi



Tự động chỉnh sửa văn bản khi người
Tự động chỉnh sửa văn bản khi người
dùng gõ sai văn bản.
dùng gõ sai văn bản.



Gõ tắt một cụm từ dài thường gặp.
Gõ tắt một cụm từ dài thường gặp.
II.Gõ tắt và sửa lỗi
Company Logo

www.themegallery.
com
B1: Tools →AutoCorrect Options
B2: Bỏ/Chọn ô Replace text as
you type (thay thế trong khi gõ)
B3:Dãy kí tự gõ tắt
B4:Nội dung thay thế
B5: Nháy Add
Company Logo
www.themegallery.
com
Nối A với B sao cho hợp lý
B
(1) Tìm vị trí xuất hiện
tiếp theo của cụm từ
đang cần tìm.
(2) Thay thế tự động tất
cả các cụm từ tìm
thấy bằng cụm từ
thay thế.
(3) Vào hộp thoại thiết
đặt một số chế độ
tìm kiếm và thay thế.
(4) Thiết đặt chế độ tìm
kiếm với từ cần tìm
là nguyên vẹn.
A
(1) Replace All
(2) Edit  Find
 More

(3) Edit  Find
 More 
Find whole
words only
(4) Find Next
(1)-(2); (2)-(3); (3)-(4); (4)-(1)
Company Logo
www.themegallery.
com
Củng cố kiến thức

×