Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai 54. tien hoa ve to chuc co the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 25 trang )


Gi¸o viªn h íng dÉn : NguyÔn ThÞ Th¾ng
Sinh viªn : NguyÔn ThÞ Thuú D ¬ng
Líp : Sinh – kÜ III
Tr êng : Cao ®¼ng s ph¹m HD

Kiểm tra bài cũ
? Nêu sự tiến hoá cơ quan di chuyển của Động vật?
Cho ví dụ?
Trả lời:
-
Cơ quan di chuyển của Động vật tiến hoá từ ch a
có cơ quan di chuyển sống bám cố định đến cơ
quan di chuyển đơn giản là chi bên phân hoá
chi phân đốt chi có cấu tạo và chức năng khác
nhau di chuyển trên các môi tr ờng khác nhau.
-
Ví dụ: Động vật nguyên sinh, Ruột khoang
giun đốt chân khớp Động vật có x ơng sống chi
phân hoá khác nhau: cá, ếch, bò sát, chim , thú.
Chi phân hoá khác nhau thích nghi với đời sống.

* Nội dung bài học:
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
Quan sát
hình bên
hoàn thành
bảng trang


176
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
ếch đồng
(tr ởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:


Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
ếch đồng
(tr ởng thành)
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ

ĐVNS
Ruột
khoang
Giun đốt
Chân
khớp
Động
vật có
x ơng
sống
Ch a có
Da
Hệ ống
khí
Mang
Da và
phổi
Phổi
Phổi và
túi khí
Phổi
Ch a phân
hoá
Tuyến SD
không có
ống dẫn
Tuyến
sinh
dục có
ống

dẫn
Ch a phân hoá
Hình chuỗi
hạch
Hở, tim
đơn giản
Có TT, TN,
tuần hoàn kín
1TT,2TN, tuần
hoàn kín, máu
pha nuôi cơ thể
2TT,2TN, máu
ít pha, TH kín
Có 2TT, 2TN,
tuần hoàn kín,
máu đỏ t ơi nuôi
cơ thể
Hình mạng
luới
Ch a có
Chuỗi hạch,
hạch não lớn
Hình ống
Hình ống, bán
cầu não nhỏ,
tiểu não nhỏ
Hình
ống,bán
cầu não
lớn

Ch a phân hoá

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
? Sự phức tạp hoá của hệ hô hấp đ ợc thể hiện nh thế nào qua
các lớp động vật đã học?
Trả lời: Từ ch a phân hoá hô hấp bằng da hô hấp
bằng mang hô hấp bằng da và phổi bằng phổi

Từ ch a phân hóa
Trao đổi qua da
Bằng phổi (Hoàn thiện)
Hô hấp bằng mang
Bằng da và phổi
Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
Tiểu kết:
Hệ hô hấp từ ch a phân hoá trao đổi khí trên
toàn bộ bề mặt da mang đơn giản
mang da và phổi phổi.

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển

? Sự phức tạp hoá của hệ tuần hoàn đ ợc thể hiện nh thế nào
qua các lớp động vật đã học?
Trả lời: Từ ch a có tim tim đơn giản ch a có ngăn
tim có 2ngăn tim có 3 ngăn tim 4 ngăn.

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
Ch a có tim
Tim ch a có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể)
Tim 4 ngăn ( Máu nuôi cơ thể màu đỏ t ơi)

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
Tiểu kết:
Hệ tuần hoàn từ ch a có tim tim
2ngăn tim 3ngăn tim 4 ngăn

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
? Sự phức tạp hoá của hệ thần kinh đ ợc thể hiện nh thế nào
qua các lớp động vật đã học?
Trả lời: Từ ch a phân hoá thần kinh mạng l ới
thần kinh chuỗi hạch thần kinh hình ống đã phân
hoá thành bộ não và tuỷ sống.

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể

I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
Từ ch a phân hoá
Thần kinh mạng l ới Chuỗi hạch
Hình ống phân hoá bộ não, tuỷ sống
(Cá chép ếch Thằn lằn Chim bồ câu Thỏ)

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
Tiểu kết:
Hệ thần kinh từ ch a phân hoá hệ
thần kinh mạng l ới chuỗi hạch đơn
giản chuỗi hạch phân hoá cao
hình ống phân hoá bộ não và tuỷ sống.

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
? Sự phức tạp hoá của hệ sinh dục đ ợc thể hiện nh thế nào
qua các lớp động vật đã học?
Trả lời: Sự phức tạp hoá của hệ sinh dục đ ợc thể hiện:
Ch a phân hoá tuyến sinh dục không có ống dẫn
tuyến sinh dục có ống dẫn

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
? Sự phức tạp hoá của tổ chức cơ thể ở động vật có ý nghĩa
gì?

Trả lời: ý nghĩa:
- Các cơ quan hoạt động có hiệu quả hơn
- Giúp cơ thể thích nghi với môi tr ờng sống.

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
? Tại sao ngày nay vẫn còn có những động vật có các hệ cơ
quan đơn giản?
Trả lời: Những sinh vật có hệ cơ quan đơn giản vẫn phát
triển vì chúng thích nghi đ ợc với môi tr ờng sống ( ảnh
Trùng biến hình)
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển

Bài 54: tiến hoá về tổ chức cơ thể
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hoá của các cơ quan di chuyển
Tiểu kết:
Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của các lớp
động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và
chuyên hoá về chức năng.

Củng cố bài học

HS đọc phần ghi nhớ trong SGK trang 178

GV cho HS làm bài tập sau:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1:
a. Cá chép là loài động vật hô hấp bằng da, có tim 2ngăn
b. Châu chấu là loài động vật chân khớp, hệ thần kinh hình

chuỗi hạch, có hạch não lớn.
c. Thằn lằn là loài động vật chân khớp, tim 3 ngăn, tuyến
sinh dục có ống dẫn.
d. Thỏ là loài động vật có x ơng sống, tim 4 ngăn, hệ thần
kinh hình ống đơn giản.

Củng cố bài học
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống phân
hoá hoàn thiện
a. Thuỷ tức, giun đất, cá chép
b. Rùa, ếch đồng, tôm sông
c. Chim bồ câu, thỏ
d. Thằn lằn, cá sấu, thạch sùng.

Củng cố bài học
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 3:
a. Động vật nguyên sinh có cơ thể đa bào đã phân hoá thành
các bộ phận rõ rệt.
b. Cơ thể giun đất có cấu tạo cơ thể phức tạp hơn ruột
khoang. Hệ tuần hoàn đã có tim có 3 ngăn.
c. Hệ tuần hoàn của thằn lằn tiến hoá hơn so với cá chép vì
tim có 4 ngăn.
d. Hệ hô hấp của thỏ tiến hoá hơn thằn lằn. Phổi có nhiều
phế nang giúp trao đổi khí tôt hơn.

Dặn dò về nhà

Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị bài 55: Tiến hoá về sinh sản.

C¸m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em!

×